phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mặt trái, mặt sau
3. mu bàn tay
4. cõng, đeo, địu, khoác
5. quay lưng lại
6. làm trái, làm ngược lại
7. thuộc lòng
8. vắng vẻ
9. đen đủi
10. nghễnh ngãng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mặt trái. ◎ Như: "chỉ bối" 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎ Như: "ốc bối" 屋背 sau nhà, "san bối" 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là "bối". ◎ Như: "đao bối" 刀背 sống đao, "kiều bối" 橋背 sống cầu, lưng cầu, "bồng bối" 蓬背 mui thuyền. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Bán nhật thụ âm tùy mã bối" 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là "bội". (Động) Quay lưng. ◎ Như: "bội trước thái dương" 背著太陽 quay lưng về mặt trời, "bội san diện hải" 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, "bội thủy nhất chiến" 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎ Như: "li hương bội tỉnh" 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎ Như: "bội minh" 背盟 trái lời thề, "bội ước" 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem "kiến bội" 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎ Như: "bội tụng" 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎ Như: "bội phụ trọng nhậm" 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, "bội tiểu hài" 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎ Như: "một hữu thập ma bội nhân đích sự" 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎ Như: "thủ khí bội" 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇ Lão Xá 老舍: "Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối" 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎ Như: "nhĩ bối" 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎ Như: "bội nhai tiểu hạng" 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v.
③ Mặt trái, như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.
④ Một âm là bội. Trái, như bội minh 背盟 trái lời thề.
⑤ Bỏ đi, như kiến bội 見背 chết đi.
⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: 背面 Mặt trái; 手背 Mu bàn tay; 刀背 Sống dao; 書背 Gáy sách; 櫥背 Lưng tủ; 屋背 Sau nhà;
③ Quay lưng lại: 背光 Sấp bóng, ngược ánh sáng; 背着太陽 Quay lưng về mặt trời;
④ Làm trái với, đi ngược lại: 不能違背人民的意志 Không được làm trái ý dân;
⑤ Bội tín.【背約】bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;
⑥ Thuộc lòng: 背得爛熟 Thuộc làu; 背誦 Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc);
⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): 不要背着他說話 Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy;
⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: 這個胡同太背 Ngõ hẻm này vắng quá;
⑨ Điếc: 耳朵有點兒背 Tai hơi điếc, nặng tai;
⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: 手氣背 Số đen;
⑪ (văn) Bỏ đi: 見背 Chết đi. Xem 揹 [bei].
Từ ghép 23
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bỏ đi
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mặt trái. ◎ Như: "chỉ bối" 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎ Như: "ốc bối" 屋背 sau nhà, "san bối" 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là "bối". ◎ Như: "đao bối" 刀背 sống đao, "kiều bối" 橋背 sống cầu, lưng cầu, "bồng bối" 蓬背 mui thuyền. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Bán nhật thụ âm tùy mã bối" 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là "bội". (Động) Quay lưng. ◎ Như: "bội trước thái dương" 背著太陽 quay lưng về mặt trời, "bội san diện hải" 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, "bội thủy nhất chiến" 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎ Như: "li hương bội tỉnh" 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎ Như: "bội minh" 背盟 trái lời thề, "bội ước" 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem "kiến bội" 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎ Như: "bội tụng" 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎ Như: "bội phụ trọng nhậm" 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, "bội tiểu hài" 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎ Như: "một hữu thập ma bội nhân đích sự" 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎ Như: "thủ khí bội" 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇ Lão Xá 老舍: "Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối" 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎ Như: "nhĩ bối" 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎ Như: "bội nhai tiểu hạng" 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v.
③ Mặt trái, như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.
④ Một âm là bội. Trái, như bội minh 背盟 trái lời thề.
⑤ Bỏ đi, như kiến bội 見背 chết đi.
⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: 背面 Mặt trái; 手背 Mu bàn tay; 刀背 Sống dao; 書背 Gáy sách; 櫥背 Lưng tủ; 屋背 Sau nhà;
③ Quay lưng lại: 背光 Sấp bóng, ngược ánh sáng; 背着太陽 Quay lưng về mặt trời;
④ Làm trái với, đi ngược lại: 不能違背人民的意志 Không được làm trái ý dân;
⑤ Bội tín.【背約】bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;
⑥ Thuộc lòng: 背得爛熟 Thuộc làu; 背誦 Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc);
⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): 不要背着他說話 Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy;
⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: 這個胡同太背 Ngõ hẻm này vắng quá;
⑨ Điếc: 耳朵有點兒背 Tai hơi điếc, nặng tai;
⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: 手氣背 Số đen;
⑪ (văn) Bỏ đi: 見背 Chết đi. Xem 揹 [bei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dùi mài
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎ Như: "chỉ nhận" 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén, "hỗ tương chỉ lệ" 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
3. (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎ Như: "chỉ định" 砥定 bình định, "chỉ thuộc" 砥屬 thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
4. (Động) Làm trở ngại. ◎ Như: "chỉ trệ" 砥滯 trì trệ, không lưu thông.
5. (Tính) Bằng, đều. ◎ Như: "chỉ trực" 砥直 công bình chính trực, "chỉ lộ" 砥路 đường bằng phẳng.
6. § Ta quen đọc là "để" 砥.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ, như hỗ tương chỉ lệ 互相砥礪 cùng mài giũa nhau gắng gỏi nhau. Ta quen đọc là để lệ 砥礪.
③ Bằng, đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. áp sát, men theo
3. cho thêm, trợ cấp, bù thêm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Áp sát, gần sát, men theo. ◎ Như: "thiếp thân y phục" 貼身衣服 quần áo bó sát người, quần áo lót, "thiếp cận" 貼近 gần gũi.
3. (Động) Thuận phục, phục tòng. ◎ Như: "bộ thuộc môn đối tha thập phân phục thiếp" 部屬們對他十分服貼 những người thuộc quyền đối với ông đều hoàn toàn phục tòng.
4. (Động) Phụ thêm, bù. ◎ Như: "bổ thiếp" 補貼 phụ giúp, "tân thiếp" 津貼 giúp thêm, "mỗi nguyệt thiếp tha ngũ thập nguyên" 每月貼他五十元 mỗi tháng giúp anh ta thêm năm chục quan.
5. (Động) Cầm, đợ. ◎ Như: "điển thiềp" 典貼 cầm đợ người (tục nhà Đường).
6. (Động) Hao hụt, lỗ lã.
7. (Động) Dán. § Thuật ngữ điện toán, dịch nghĩa tiếng Anh "paste".
8. (Tính) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◎ Như: "thỏa thiếp" 妥貼 thỏa đáng.
9. (Danh) Vai phụ trong hí kịch. § Cũng nói là "thiếp đán" 貼旦.
10. (Danh) Món ăn nướng hoặc chiên cháy mặt dưới.
Từ điển Thiều Chửu
② Dán, để đó, như yết thiếp 揭貼 dán cái giấy yết thị.
③ Thu xếp cho yên ổn, như thỏa thiếp 妥貼 yên ổn thỏa đáng.
④ Bén sát, như sự gì cùng liền khít với nhau gọi là thiếp thiết 貼切.
⑤ Cầm, đợ, đời nhà Ðường có tục xin vào làm tôi tớ người ta để lấy tiền gọi là điển thiềp 典貼 cầm người.
⑥ Tên phụ trò, ngoài một vai đóng trò chính ra lại thêm một người khác phụ vào gọi là thiếp, tiếng dùng trong các tấn tuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc. § Tức "Dao tộc" 瑤族.
3. (Danh) Họ "Dao".
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ dao 猺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bằng lòng, đồng ý, chịu thuận. ◎ Như: "thừa nhận" 承認 thuận cho là được, "công nhận" 公認 tất cả đều đồng ý. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo tuy tâm tri trúng kế, khước bất khẳng nhận thác" 操雖心知中計, 卻不肯認錯 (Đệ tứ thập ngũ hồi) (Tào) Tháo trong bụng biết mình đã mắc mưu, nhưng vẫn không chịu nhận lỗi.
3. (Động) Lấy làm. ◇ Lưu Khắc Trang 劉克莊: "Mộng hồi tàn nguyệt tại, Thác nhận thị thiên minh" 夢回殘月在, 錯認是天明 (Đáp phụ huynh Lâm Công Ngộ 答婦兄林公遇) Tỉnh mộng trăng tàn còn ở đó, Lầm tưởng là trời đã sáng.
4. (Động) Không cùng huyết thống mà kết thành thân thuộc. ◎ Như: "nhận can đa" 認乾爹 nhận cha nuôi, "nhận tặc tác phụ" 認賊作父 kết giặc làm cha.
Từ điển Thiều Chửu
② Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận 承認 vâng cho là được, công nhận 公認 mọi người đều cho là được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.