phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thụp xuống
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎ Như: "ải thụ" 矮樹 cây thấp, "ải đắng" 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇ Lão Xá 老舍: "Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải" 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "nụy".
Từ điển Thiều Chửu
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nụy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thụp xuống
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎ Như: "ải thụ" 矮樹 cây thấp, "ải đắng" 矮凳 ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇ Lão Xá 老舍: "Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải" 快七十了, 越活越矮 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam ngũ 三五) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là "nụy".
Từ điển Thiều Chửu
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nụy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dưới: 他比他哥哥矮一班 Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: 矮一級 Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vậy (dùng để kết thúc câu)
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Ấy, đó, cái đó. ◇ Lễ Kí 禮記: "Phu tử hà thiện nhĩ dã?" 夫子何善爾也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Phu tử vì sao khen ngợi việc ấy?
3. (Đại) Thế, như thế. ◎ Như: "liêu phục nhĩ nhĩ" 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế. ◇ Tương Sĩ Thuyên 蔣士銓: "Hà khổ nãi nhĩ" 何苦乃爾 (Minh ki dạ khóa đồ kí 鳴機夜課圖記) Sao mà khổ như thế.
4. (Tính) Từ chỉ định: này, đó, ấy. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Nhĩ dạ phong điềm nguyệt lãng" 爾夜風恬月朗 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Đêm đó gió êm trăng sáng.
5. (Phó) Như thế, như vậy. ◎ Như: "bất quá nhĩ nhĩ" 不過爾爾 chẳng qua như thế, đại khái như vậy thôi. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Phàm sự đại đô nhĩ" 凡事大都爾 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Mọi việc thường đều như vậy.
6. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định. § Cũng như "hĩ" 矣. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Tận thử bất thắng, tương khứ nhi quy nhĩ" 盡此不勝, 將去而歸爾 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Hết lần này mà không thắng, thì đi về thôi.
7. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như "hồ" 乎. ◇ Công Dương truyện 公羊傳: "Hà tật nhĩ?" (Ẩn Công 隱公) Bệnh gì thế?
8. (Trợ) Tiếng đệm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử chi Vũ Thành, văn huyền ca chi thanh, phu tử hoản nhĩ nhi tiếu" 子之武城, 聞弦歌之聲, 夫子莞爾而笑 (Dương hóa 陽貨) Khổng Tử tới Vũ Thành, nghe tiếng đàn hát, ông mỉm cười.
9. (Động) Gần, đến gần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ấy, đó, cái đó, điều đó: 爾時 Hồi (lúc, khi) ấy; 爾處 Chỗ ấy, nơi ấy; 夫子何善爾也? Phu tử vì sao khen ngợi việc đó? (Lễ kí). 【爾後】nhĩ hậu [ârhòu] (văn) Từ nay về sau, về sau, sau đó;
③ Thế, như thế: 不過爾爾 Chỉ thế mà thôi; 雖爾衰落,嫣然有態 Tuy khô héo như thế, vẫn giữ được nét rực rỡ (Vương Thế Trinh: Thi bình); 君爾妾亦然 Chàng như thế mà thiếp cũng như thế (Ngọc đài tân vịnh);
④ Trợ từ cuối câu biểu thị ý khẳng định: 定楚國,如反手爾 Dẹp yên nước Sở, như trở bàn tay vậy (Tuân tử);
⑤ Trợ từ cuối câu biểu thị ý nghi vấn hoặc phản vấn: 何疾爾? Bệnh gì thế? (Công Dương truyện);
⑥ Vâng, ừ, phải (dùng độc lập trong câu, biểu thị sự đồng ý);
⑦ Làm ngữ vĩ cho hình dung từ hoặc phó từ (tương đương như 然, nghĩa ⑦, bộ 火): 子路率爾而對 Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tốt
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đẹp. ◎ Như: "giai nhân" 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kẻ làm thuê tạp dịch trong quán trà, nhà hàng cơm ... ◎ Như: "đường quan" 堂倌.
3. (Danh) Người ở nông thôn ngày xưa làm nghề nuôi sinh súc. ◎ Như: "dương quan" 羊倌, "ngưu quan" 牛倌, "trư quan" 豬倌.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Người giữ ngựa (thời xưa), người chăn gia súc (ở nông thôn): 牛倌 Người chăn bò; 羊倌 Người chăn cừu; 倌人 Viên quan nhỏ coi việc đóng xe ngựa cho vua;
③ (Tiếng nói trại để chỉ) gái điếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇ Trang Tử 莊子: "Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao" 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là "ngạo".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao. Có khi đọc là ngạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngựa bất kham;
③ Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, lấc xấc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bất kham (ngựa).
3. (Tính) Xem thường, khinh ngạo, cuồng vọng. ◇ Trang Tử 莊子: "Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao" 蹍市人之足, 則辭以放驁 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là "ngạo".
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao. Có khi đọc là ngạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngựa bất kham;
③ Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, lấc xấc.
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ các hậu phi. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tựu trung vân mạc tiêu phòng thân, Tứ danh đại quốc Quắc dữ Tần" 就中雲幕椒房親, 賜名大國虢與秦 (Lệ nhân hành 麗人行) Trong đó, những thân thuộc của hoàng hậu, (ở cung điện) có màn trướng vẽ hình mây, Đều được ban tước hiệu Quắc Quốc (Phu Nhân), Tần Quốc (Phu Nhân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chiều dày
3. hậu hĩnh
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhiều, lớn. ◎ Như: "hậu lợi" 厚利 lời to, "hậu lễ" 厚禮 lễ nhiều.
3. (Tính) Đậm, nặng, nồng. ◎ Như: "tửu vị hậu" 酒味厚 mùi rượu nồng, "thâm tình hậu nghị" 深情厚誼 tình sâu nghĩa nặng.
4. (Tính) Không khe khắt, tốt lành. ◎ Như: "nhân hậu" 仁厚 nhân từ, "khoan hậu" 寬厚 khoan dung, "trung hậu lão thật" 忠厚老實 hiền lành thật thà.
5. (Danh) Chiều dày. ◎ Như: "giá khối mộc bản ước hữu nhị thốn hậu" 這塊木板約有二寸厚 khối gỗ này có bề dày khoảng hai tấc.
6. (Động) Coi trọng. ◎ Như: "hậu cổ bạc kim" 厚古薄今 trọng xưa khinh nay. ◇ Sử Kí 史記: "Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi" 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức quan cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
7. (Phó) Ưu đãi. ◎ Như: "hậu đãi" 厚待 ưu đãi.
Từ điển Thiều Chửu
② Hậu, đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dầy hơn đều gọi là hậu.
③ Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相厚.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sâu, sâu sắc, thắm thiết, nặng: 深厚的友誼 Tình bạn sâu sắc, mối tình hữu nghị thắm thiết; 深情的厚義 Tình sâu nghĩa nặng;
③ Hậu: 賢厚 Hiền hậu; 忠厚 Trung hậu;
④ To, lớn: 厚利 Lời to;
⑤ Đậm, nặng, nhiều: 酒味很厚 Mùi rượu rất nồng; 穿厚一點 Mặc nhiều quần áo vào;
⑥ Chú trọng, coi trọng, hậu đãi.【厚此薄彼】hậu thử bạc bỉ [hóucê bóbê] Coi trọng cái này (thứ này, việc này), xem nhẹ cái kia (thứ kia, việc kia), hậu đãi kẻ này, bạc đãi người kia;
⑦ [Hòu] (Họ) Hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎ Như: "chiến động" 顫動 rung rinh. ◇ Sử Đạt Tổ 史達祖: "Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến" 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là "đạn". (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông "đạn" 憚. ◇ Mặc Tử 墨子: "Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ" 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là "thiên". (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇ Trang Tử 莊子: "Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên" 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動.
③ Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲.
④ Ta quen đọc là chữ đản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎ Như: "chiến động" 顫動 rung rinh. ◇ Sử Đạt Tổ 史達祖: "Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến" 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là "đạn". (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông "đạn" 憚. ◇ Mặc Tử 墨子: "Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ" 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là "thiên". (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇ Trang Tử 莊子: "Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên" 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎ Như: "chiến động" 顫動 rung rinh. ◇ Sử Đạt Tổ 史達祖: "Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến" 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là "đạn". (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông "đạn" 憚. ◇ Mặc Tử 墨子: "Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ" 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là "thiên". (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇ Trang Tử 莊子: "Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên" 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動.
③ Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲.
④ Ta quen đọc là chữ đản.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.