phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chiếu sáng, soi, rọi. ◇ Vương Dung 王融: "Vân nhuận tinh huy, phong dương nguyệt chí" 雲潤星暉, 風揚月至 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vu cáo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎ Như: "để hủy" 詆毀 bêu xấu. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để" 詠言以自警, 吾詩非好詆矣 (Độc mặc 讀墨) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
3. (Động) Dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
② Vu, vu cáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái nghiên mực
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Có tình nghĩa bạn học. ◎ Như: "nghiễn hữu" 硯友 bạn học.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên gọi tắt của "san phàn hoa" 山礬花, hoa trắng và thơm. § Tục gọi là "đính hoa" 椗花.
3. (Động) Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎ Như: "diên các" 延擱 hoãn lại, "đam các" 耽擱 trì hoãn.
3. (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎ Như: "ca phê trung đa các ta đường" 咖啡中多擱些糖 trong cà phê thường cho thêm chút đường.
4. (Động) Chịu đựng. ◎ Như: "các bất trụ giá ma trầm" 擱不住這麼沉 không chịu nặng nổi như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ vào, cho: 再擱點兒鹽 Bỏ thêm ít muối;
③ Gác lại, kéo dài, ngâm: 這件事擱了好幾個月 Việc này bị gác mấy tháng nay rồi. Xem 擱 [gé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. con lăn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ để hâm nóng rượu. § Cũng gọi là "tuyền tử" 鏇子. ◎ Như: "tửu tuyền" 酒鏇 lò hâm rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Bả tửu phân tố lưỡng bán dũng, thiêu liễu, nã liễu tuyền tử, phi dã tự hạ san khứ liễu" 把酒分做兩半桶, 挑了, 拿了鏇子, 飛也似下山去了 (Đệ tứ hồi) Lấy rượu chia làm hai nửa thùng, gánh lên, nhặt cái lò hâm rượu, đi như bay xuống núi.
3. (Danh) Máy tiện.
4. (Danh) Mâm bằng đồng hay thiếc. ◇ Phùng Mộng Long 馮夢龍: "Tích tuyền trí thục kê bán chích" 錫鏇置熟雞半隻 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Trên mâm thiếc đặt nửa con gà nấu chín.
5. (Danh) Con lăn. § Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là "tuyền".
6. (Động) Hâm nóng rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ tự khứ dữ ngã tuyền nhất bôi nhiệt tửu lai cật" 你自去與我鏇一杯熱酒來吃 (Đệ thất thập nhị hồi) Ngươi đi hâm cho ta một chén rượu nóng uống coi.
7. (Động) Cắt bằng dao hay bằng máy.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái đồ để hâm nóng.
③ Con lăn. Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là tuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Một loại khay (mâm kim loại);
③ Máy tiện;
④ Con lăn (để lăn trơn kim loại);
⑤ Cắt bằng dao.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nguyên tố điprosi, Dy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái tên.
3. (Danh) Nguyên tố hóa học (dysprosium, Dy).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.