phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Ngày xưa khi vua còn bé, mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là "thùy liêm" 垂簾, vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính cho vua, gọi là "triệt liêm" 撤簾.
3. § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là "liêm quan" 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là "nội liêm" 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là "ngoại liêm" 外簾.
Từ điển Thiều Chửu
② Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là liêm quan 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là nội liêm 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là ngoại liêm 外簾.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa;
③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Yên. Như trấn phủ 鎮撫 vỗ yên.
③ Hết. Như trấn nhật 鎮日 hết ngày.
④ Trấn. Một chỗ chợ chiền đông đúc gọi là trấn. Một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là trấn.
⑤ Nhà Thanh gọi quan Tổng binh là trấn. Một cánh quân có đủ quân kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng một vạn năm trăm sáu mươi hai người gọi là một trấn, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
⑥ Núi lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm giảm, làm dịu: 鎭痛 Làm giảm đau; 用藥物鎭痛 Giảm đau bằng thuốc;
③ Thị trấn: 市鎭 Thị trấn; 安樂鎭 Thị trấn An Lạc;
④ Trấn, trấn thủ, giữ gìn, đàn áp: 鎭守 Trấn thủ, canh giữ; 鎭壓 Trấn áp, đàn áp;
⑤ Ướp (lạnh): 冰鎭汽水 Nước chanh ướp đá (ướp lạnh);
⑥ (văn) Làm yên, xoa dịu: 鎭撫 Vỗ yên (bá tánh); 鎭國家,撫百姓 Làm yên quốc gia, vỗ về trăm họ (Sử kí);
⑦ (văn) Núi lớn;
⑧ (cũ) Trấn (tổ chức quân đội đời Minh, Thanh [Trung Quốc] gồm 10.562 người).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thuế
3. bài phú
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cấp cho, giao cho, thụ bẩm. ◎ Như: "thiên phú dị bẩm" 天賦異稟 trời bẩm cho tư chất khác thường. ◇ Hán Thư 漢書: "Thái hoàng Thái hậu chiếu ngoại gia Vương Thị điền phi trủng oanh, giai dĩ phú bần dân" 太皇太后詔外家王氏田非冢塋, 皆以賦貧民 (Ai Đế kỉ 哀帝紀) Thái hoàng Thái hậu ban bảo ngoại gia Vương Thị đem ruộng đất, trừ ra mồ mả, đều cấp cho dân nghèo.
3. (Động) Ngâm vịnh, làm thơ văn. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Khuất Nguyên phóng trục, nãi phú Li Tao" 屈原放逐, 乃賦離騷 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Khuất Nguyên bị phóng trục, mới sáng tác Li Tao.
4. (Động) Ban bố, phân bố. ◇ Thi Kinh 詩經: "Minh mệnh sử phú" 明命使賦 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Để cho những mệnh lệnh sáng suốt được truyền bá.
5. (Danh) Thuế. ◎ Như: "thuế phú" 稅賦 thuế má, "điền phú" 田賦 thuế ruộng.
6. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh 詩經. "Phú" 賦 là bày tỏ thẳng sự việc.
7. (Danh) Tên thể văn, ở giữa thơ và văn xuôi, thường dùng vể tả cảnh và tự sự, thịnh hành thời Hán, Ngụy và Lục Triều. ◎ Như: "Tiền Xích Bích phú" 前赤壁賦 của Tô Thức 蘇軾.
8. (Danh) Tư chất, bẩm tính. ◎ Như: "bẩm phú" 稟賦 bẩm tính trời cho.
Từ điển Thiều Chửu
② Cấp cho, phú cho, bẩm phú 稟賦 bẩm tính trời cho.
③ Dãi bày, dãi bày sự tình vào trong câu thơ gọi là thể phú. Làm thơ cũng gọi là phú thi 賦詩, một lối văn đối nhau có vần gọi là phú.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thuế ruộng;
③ Thể phú (một thể văn thơ, dùng cách trình bày thẳng, nói thẳng vào sự vật cần nói);
④ Làm thơ: 賦詩一首 Làm một bài thơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Co lại, rút lại, gò bó, hạn chế. 【跼促】cục xúc [júcù] a. Đầu óc chật hẹp, cục xúc; b. Khó chịu, không thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎ Như: "ngân tích" 痕跡 ngấn vết, "bút tích" 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, "mặc tích" 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa" 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Thánh hiền lưu dư tích" 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇ Hán Thư 漢書: "Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản" 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎ Như: "nghĩ tích" 擬跡 phỏng theo.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chạy nhanh, bôn trì. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Xa mã trì sậu kê khuyển minh" 車馬馳驟雞犬鳴 (Trở binh hành 阻兵行) Xe ngựa chạy rầm rập, gà chó kêu.
3. (Phó) Thường thường, thường xuyên. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Sậu chiến nhi sậu thắng" 驟戰而驟勝 (Thích uy 適威) Thường đánh thì thường thắng.
4. (Phó) Chợt, hốt nhiên, đột nhiên. ◎ Như: "sậu nhiên" 驟然 bỗng nhiên, "sậu phát sự kiện" 驟發事件 đột nhiên sinh ra sự việc.
5. (Phó) Vội vàng, tấn tốc. ◇ Bạch Hành Giản 白行簡: "Lang sậu vãng siêm chi" 郎驟往覘之 (Lí Oa truyện 李娃傳) Chàng vội vàng lại xem.
6. (Phó) Nhanh lẹ. ◎ Như: "cuồng phong sậu vũ" 狂風驟雨 gió mưa dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: 天氣驟變 Thời tiết thay đổi đột ngột; 風雨驟至 Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). 【驟然】 sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: 驟然響起雷鳴般的掌聲 Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lâu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lâu. ◎ Như: "cựu hận" 舊恨 mối hận từ lâu. ◇ Thượng Thư 尚書: "Cựu lao ư ngoại" 舊勞于外 (Vô dật 無逸) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).
3. (Danh) Bạn cũ. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng" 城中故舊如相問, 爲道天涯任轉蓬 (Kí hữu 寄友) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Bạn cũ. Nguyễn Trãi 阮廌: Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng 城中故舊如相問,爲道天涯任轉蓬 Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
③ Lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xưa: 舊¨¹ Nước xưa; 舊日 Ngày xưa;
③ Cổ: 舊戲 Tuồng cổ; 舊詩 Thơ cổ;
⑤ Lâu đời: 舊恨 Mối hận lâu đời; 舊怨 Nỗi oán hận lâu đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 45
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng chuông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
3. § Thông "thương" 斨.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【鏘鏘】 thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh. ◎ Như: "giảng thư" 講書 giảng sách, "giảng kinh" 講經. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Trai đường giảng hậu tăng quy viện" 齋堂講後僧歸院 (Thiên Trường phủ 天長府) Ở nhà trai giảng xong, sư về viện.
3. (Động) Nói, bàn, kể, trình bày. ◎ Như: "giảng Anh ngữ" 講英語 nói tiếng Anh, "giảng cố sự" 講故事 kể chuyện. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu" 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
4. (Động) Chú ý, chú trọng. ◎ Như: "giảng hiệu suất" 講效率 chú trọng đến năng suất. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã" 德之不修, 學之不講, 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
5. (Động) Xét, so sánh cao thấp. ◎ Như: "giá thứ cạnh kĩ thị giảng văn đích hoàn thị giảng vũ đích?" 這次競技是講文的還是講武的 lần tranh tài này là xét về văn hay là xét về võ?
6. (Động) Mưu toan. ◇ Tả truyện 左傳: "Giảng sự bất lệnh" 講事不令 (Tương Công ngũ niên 襄公五年) Mưu tính việc không tốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Giảng giải, lấy lời nói mà nói cho người ta hiểu rõ nghĩa gọi là giảng. Như giảng thư 講書 giảng sách, giảng kinh 講經, v.v.
③ Bàn nói.
④ Tập, xét.
⑤ Mưu toan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mưu bàn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tưởng thưởng. ◇ Đổ Duẫn Tích 堵允錫: "Trọng thưởng dĩ cấu chi, nghiêm phạt dĩ trừng chi" 重賞以購之, 嚴罰以懲之 Cứu thì nhị thập nghị sớ救時二十議疏, Minh trung nghĩa chi huấn tứ 明忠義之訓四).
3. (Động) Chỉ thưởng tiền, thù kim.
4. (Động) Chuộc lấy.
5. (Động) Mong cầu lấy được. ◎ Như: "vị quốc dân cấu tự do" 為國民購自由.
6. (Động) Mua. ◎ Như: "cấu vật" 購物 mua sắm đồ. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Dư cấu tam bách bồn, giai bệnh giả, vô nhất hoàn giả" 予購三百盆, 皆病者, 無一完者 (Bệnh mai quán kí 病梅館記) Tôi mua ba trăm chậu, đều bệnh cả, không có một cái nào nguyên lành cả.
7. (Động) Thông đồng. ◇ Ngụy thư 魏書: "(...) mật cấu Thọ Xuân, Quách Nhân, Lí Qua Hoa, Viên Kiến đẳng lệnh vi nội ứng" 密購 壽春, 郭人, 李瓜花, 袁建等令為內應 (Dương Bá truyện 楊播傳).
8. (Động) Giao hảo, liên hợp. § Thông "cấu" 媾. ◇ Sử Kí 史記: "Thỉnh tây ước Tam Tấn, nam liên Tề, Sở, bắc cấu ư Thiền Vu" 請西約三晉, 南連齊, 楚, 北購於單于 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Xin phía tây thì giao ước với Tam Tấn, phía nam thì liên kết với Tề, phía bắc thì giao hảo với Thiền Vu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mưu tính bàn bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.