mạo, mội
mào ㄇㄠˋ, mèi ㄇㄟˋ

mạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc mạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc "mạo", thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
2. Một âm là "mội". (Danh) § Xem "đại mội" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
② Một âm là mội. Ðại mội con đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc mạo (thiên tử cầm để họp các chư hầu thời xưa);
② Xem [dài mào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại ngọc mà thiên tử đeo thời trước — Một âm là Mội. Xem Mội.

mội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đại mội )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc "mạo", thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
2. Một âm là "mội". (Danh) § Xem "đại mội" .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
② Một âm là mội. Ðại mội con đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc mạo (thiên tử cầm để họp các chư hầu thời xưa);
② Xem [dài mào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đại mội . Vần Đại.

Từ ghép 1

qú ㄑㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chuột xạ (da rất quý)

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Một loại) chuột xạ (da rất quý).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột chù.
thông, đồng
tóng ㄊㄨㄥˊ

thông

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nhẹ nhàng — Xem Đồng.

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngô đồng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây vông (lat. Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây "ngô đồng" lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: "Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu" , Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây "du đồng" quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây trẩu;
② Ngô đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, tức cây Ngô Đồng . Ta có người cho là cây vông.

Từ ghép 2

thu
qiū ㄑㄧㄡ

thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây gỗ thu (thường dùng để đóng bàn cờ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "thu". § Gỗ dùng để làm bàn cờ rất tốt, nên cuộc cờ cũng gọi là "thu bình" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thu, gỗ dùng đóng bàn cờ đẹp, nên cuộc cờ cũng gọi là thu bình .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây thu (một loại gỗ cứng dùng để làm bàn cờ).
đam, đãn, đảm
dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ

đam

giản thể

Từ điển phổ thông

1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gánh: Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): Gánh lấy nhiệm vụ. Xem [dàn].

Từ điển Thiều Chửu

① Tục mượn làm chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi đi, phẩy đi — Một âm là Đảm.

đảm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: Một gánh nước; Hai gánh thóc. Xem [dan].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gánh: Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): Gánh lấy nhiệm vụ. Xem [dàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Đảm .

Từ ghép 7

bàng
páng ㄆㄤˊ

bàng

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: báng bì ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

】 bàng bì [pángpí] Một loại cá diếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

am, sam
shā ㄕㄚ, shān ㄕㄢ

am

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây sam, cây linh sam Trung Quốc.

Từ ghép 1

sam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây sam (một loài giống cây thông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây "sam" (lat. Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇ Nguyễn Du : "Cổ miếu tùng sam cách cố lư" (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây lớn, mùa hè nở hoa, gỗ cứng, được dùng vào việc xây cất hoặc chế tạo đồ dùng.

Từ ghép 1

đốt
duò ㄉㄨㄛˋ

đốt

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đốt ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

】cốt đốt [gưduò] (văn) Một loại thức ăn làm bằng bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

tí, tý
bēi ㄅㄟ, bèi ㄅㄟˋ, bì ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎ Như: "bả tí hoan tiếu" nắm tay nhau vui cười, "bả tí nhập lâm" khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), "thất chi giao tí" không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), "bán tí" áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai "chi" trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎ Như: "viên tí" cánh tay vượn, "đường tí đương xa" cánh tay bọ ngựa chống xe.

Từ ghép 4

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cánh tay
2. càng (tôm, cua, ...)

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tí không khoác tay nữa.
② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí cái áo cộc tay.
③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cánh tay, tay: Giúp một tay. Xem [bì], [gebei].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cánh tay, bắp tay, tay: Cánh tay trái; Giúp tôi một tay; Nắm tay nhau cùng vào rừng (để ở ẩn);
② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem [bei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh tay — Cái cán của cây nỏ.

Từ ghép 2

phức
bì ㄅㄧˋ

phức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ương ngạnh, bướng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ương bướng, cố chấp. ◎ Như: "cương phức tự dụng" tự ý làm càn không chịu nghe ai.

Từ điển Thiều Chửu

① Ương ách, bướng, cứ tự ý làm càn không chịu nghe ai gọi là cương phức .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăng khăng, ương bướng, cố chấp: Khăng khăng một mực (ngoan cố).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi, không thể thay đổi được — Ngang ngược, làm theo ý mình.

Từ ghép 2

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.