Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm cho vững chắc, yên ổn. ◇ Lão Xá 老舍: "Thượng lễ bái đường khứ đảo cáo, vi thị kiên định lương tâm" 上禮拜堂去禱告, 為是堅定良心 (Hắc bạch lí 黑白李) Lễ bái cầu cúng bói xin, làm như thế để cho lương tâm yên ổn.
Từ điển trích dẫn
2. Thiếp của thiên tử. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên tử hữu hậu, hữu phu nhân, hữu thế phụ, hữu tần, hữu thê, hữu thiếp" 天子有后, 有夫人, 有世婦, 有嬪, 有妻, 有妾 (Khúc lễ hạ 曲禮下).
3. Phong hiệu của mệnh phụ.
4. Tiếng tôn xưng đối với vợ. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Phu nhân trị nội" 夫人治內 (Tinh dụ 精諭) Phu nhân lo liệu việc trong nhà.
5. Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. ◇ Sử Kí 史記: "Thử nhân bạo ngược ngô quốc tướng, vương huyền cấu kì danh tính thiên kim, phu nhân bất văn dữ, hà cảm lai thức chi dã?" 此人暴虐吾國相, 王縣購其名姓千金, 夫人不聞與, 何敢來識之也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Người này hành hung giết tướng quốc nước ta, nhà vua treo giải ai biết được tên họ nó thì thưởng nghìn vàng, bà không nghe hay sao, lại dám đến đây nhận mặt nó?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỗ ở của bà mẹ. ◇ Hà Cảnh Minh 何景明: "Ngọc trướng trú nam quốc, Kim tôn khai bắc đường" 玉帳駐南國, 金尊開北堂 (Bạch tướng quân chinh nam kiêm thọ mẫu 白將軍征南兼壽母).
3. Tiếng tôn xưng bà mẹ. ◇ Lí Bạch 李白: "Bắc đường thiên vạn thọ, Thị phụng hữu quang huy" 北堂千萬壽, 侍奉有光輝 (Tặng Lịch Dương Trữ tư mã 贈歷陽褚司馬).
4. Có thể mượn chỉ tổ mẫu.
5. Phiếm chỉ bắc ốc. ◇ Lô Chiếu Lân 盧照鄰: "Hoành quế chi ư tây đệ, Nhiễu lăng hoa ư bắc đường" 橫桂枝於西第, 繞菱花於北堂 (Minh nguyệt dẫn 明月引).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ các hiện tượng văn hóa trong xã hội loài người.
3. Việc đời, nhân sự.
4. Tập tục, phong tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa đàn ông con trai đối với bậc niên trưởng không xưng tên mà xưng theo thứ tự tuổi lớn nhỏ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ấu niên, quán tự, ngũ thập dĩ bá trọng" 幼年, 冠字, 五十以伯仲 (Đàn cung thượng 檀弓上) Tuổi thơ ấu, tuổi hai mươi (đã làm lễ đội mũ), tuổi năm mươi xưng là bá trọng.
3. Mượn chỉ quan hệ mật thiết giữa người hoặc sự vật.
4. Tỉ dụ sự vật tương đương. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Quả kiến Kiều Na giai lệ nhân lai, họa đại loan nga, liên câu thúc phụng, dữ Kiều Na tương bá trọng dã" 果見嬌娜偕麗人來, 畫黛彎蛾, 蓮鉤蹴鳳, 與嬌娜相伯仲也 (Kiều Na 嬌娜) Quả nhiên thấy Kiều Na cùng mĩ nhân đến, mày ngài cong vút, gót sen giày phượng, cũng xinh đẹp ngang hàng Kiều Na.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.