phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là "thê".
3. Giản thể của chữ 棲.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là "thê".
3. Giản thể của chữ 棲.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dẫn dắt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy dùng, nhậm dụng, tiến dụng.
3. (Động) Làm, thực hành.
4. (Động) Tuân theo, dựa theo.
5. (Danh) Đạo, đạo lí. ◇ Thư Kinh 書經: "Huệ địch cát, tòng nghịch hung" 惠迪吉, 從逆凶 (Đại Vũ mô 大禹謨) Thuận với đạo thì tốt, theo với nghịch xấu.
6. (Trợ) Từ phát ngữ, dùng để điều hòa âm tiết.
Từ điển Thiều Chửu
② Dắt dẫn. Như khải địch 啟迪 mở bảo, dắt dẫn lên, dìu dắt.
③ Ðạo phải.
④ Làm, tạo tác.
⑤ Lấy dùng.
⑥ Ðến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đến, tới: 迪吉 Điều tốt lành tới, phúc tới;
③ (văn) Tiến tới;
④ (văn) Làm, tạo tác;
⑤ (văn) Lấy, dùng;
⑥ (văn) Đạo phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. to lớn
3. béo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đất liền, đại lục. ◇ Thi Kinh 詩經: "Như sơn như phụ, Như cương như lăng" 如山如阜, 如岡如陵 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.
3. (Tính) Thịnh vượng.
4. (Tính) Dồi dào. ◎ Như: "vật phụ dân phong" 物阜民豐 vật chất dồi dào nhân dân sung túc.
5. (Tính) To lớn. ◎ Như: "khổng phụ" 孔阜 to lớn.
6. (Tính) Yên ổn, an khang. ◇ Tiền Lưu 錢鏐: "Dân an tục phụ" 民安俗阜 (Đầu long văn 投龍文) Dân tục an khang.
7. (Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇ Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: "Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề" 可以阜吾民之財兮 (Biện nhạc 辯樂) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.
Từ điển Thiều Chửu
② To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ 殷阜 giàu có đông đúc.
③ Béo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đất liền;
③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng: 殷阜 Giàu có đông đúc; 物阜民豐 Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dứt, tuyệt: 國旣卒斬,何用不監? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam sơn);
③ (văn) Một loạt: 斬新 Một loạt mới; 斬齊 Một loạt đều;
④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn): 晏嬰粗縗斬 Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện: Tương công thập thất niên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bẩn thỉu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự nhơ bẩn, vật nhơ bẩn, vết xấu. ◎ Như: "tẩy uế" 洗穢 rửa sạch những nhơ bẩn. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thanh tịnh vô hà uế" 清淨無瑕穢 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Trong sạch không vết dơ.
3. (Danh) Người gian ác, xấu xa. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Vị Hán gia trừ tàn khử uế" 為漢家除殘去穢 (Xích bích chi chiến 赤壁之戰) Vì nhà Hán trừ khử những kẻ tàn ác, xấu xa.
4. (Tính) Dơ, bẩn, không sạch sẽ. ◎ Như: "ô uế" 汙穢 nhơ bẩn, nhớp nhúa.
5. (Tính) Xấu xa, xấu xí. ◎ Như: "uế ngữ" 穢語 lời nhơ nhuốc, "tự tàm hình uế" 自慚形穢 tự hổ thẹn vì hình thể xấu xí.
6. (Tính) Phiền tạp, tạp loạn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thiệm nhi bất uế, tường nhi hữu thể" 贍而不穢, 詳而有體 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Phong phú mà không tạp loạn, Rõ ràng mà có thể cách.
7. (Động) Làm ô uế, bôi bẩn. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Diện nhất đán bất tu sức, tắc trần cấu uế chi" 面一旦不修飾, 則塵垢穢之 (Nữ giới 女誡) Mặt mày một ngày mà không chăm sóc, thì bụi bặm sẽ làm dơ bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
② Dơ bẩn, vết xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cỏ dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhiều, đông. ◎ Như: "sân sân" 詵詵 đông đảo. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chung tư vũ, sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề" 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, đông đúc hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên nước thời nhà Chu.
3. (Danh) Họ "Lục".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 50
giản thể
Từ điển phổ thông
2. lịch (như: lịch 曆)
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất họa phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 10
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.