phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Tiềm thủy đĩnh" 潛水艇 tàu ngầm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. báo đền
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. láu lỉnh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chia li. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Loan phượng cửu quai, viên tại kim tịch" 鸞鳳久乖, 圓在今夕 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Loan phượng chia biệt đã lâu, đêm nay xum vầy.
3. (Tính) Gàn dở, quái gở. ◎ Như: "quai tích" 乖僻 gàn dở, "quai lệ" 乖戾 quái gở.
4. (Tính) Ngoan, ngoan ngoãn. ◎ Như: "giá cá hài tử chân quai" 這個孩子真乖 em bé này ngoan thật.
5. (Tính) Láu lỉnh, linh lợi. ◎ Như: "quai xảo" 乖巧 khôn khéo, "quai giác" 乖覺 nhanh trí. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Mạc đạo tha ngãi nhược, ý niệm quai tuyệt dã" 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Đừng bảo nó khờ khạo, coi bộ nó láu lỉnh lắm đấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Láu lỉnh, như quai sảo 乖巧 khéo léo , quai giác 乖覺 sáng bợm, v.v…
Từ điển Trần Văn Chánh
② Láu lỉnh, lanh lợi, nhanh nhẹn, nhanh trí: 行者的眼乖 Đôi mắt của (Tôn) hành giả nhanh nhẹn (Tây Du kí);
③ (văn) Gàn dở, ương gàn, dở hơi;
④ (văn) Trái nghịch, không hòa hợp: 内外乖者,可亡也 Trong ngoài trái nghịch (không hòa hợp nhau) là có thể mất nước (Hàn Phi tử: Vong trưng); 致負誠托,又乖懇願 Đến nỗi phụ lời dặn dò nhiệt thành của ngài, lại trái với nguyện vọng khẩn thiết của ngài (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎ Như: "chu thân" 周身 toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎ Như: "tứ chu" 四周 khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là "chu". ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà "Chu". § "Vũ Vương" 禹王 đánh giết vua "Trụ" 紂 nhà "Thương" 商, lên làm vua gọi là nhà "Chu" 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời "Nam Bắc triều" 南北朝, "Vũ Văn Giá" 宇文覺 nổi lên gọi là "Bắc Chu" 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại "Quách Uy" 郭威 lên làm vua cũng gọi là "Hậu Chu" 後周 (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông "chu" 週. ◎ Như: "chu niên" 周年 năm tròn.
7. (Danh) Họ "Chu".
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông "chu" 賙. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử chu cấp bất kế phú" 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ" 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周給不繼富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. viền mép, viền gấu
3. chắp nối
4. lùng bắt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chắp sợi, đánh thừng. § Dùng như "tích" 績.
3. (Động) May, khâu. ◎ Như: "tập hài khẩu" 緝鞋口 khâu mép giày.
4. (Động) Chắp nối. ◎ Như: "biên tập" 編緝 biên chép. § Ghi chú: Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là "biên tập". Bây giờ thường dùng chữ "tập" 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
5. (Động) Lùng bắt. ◎ Như: "tập đạo" 緝盜 bắt cướp. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tạc nhật hữu tam tứ cá tố công đích lai lân xá nhai phường đả thính đắc khẩn, chỉ phạ yêu lai thôn lí tập bộ ân nhân" 昨日有三四個做公的來鄰舍街坊打聽得緊, 只怕要來村裏緝捕恩人 (Đệ tứ hồi) Hôm qua có ba bốn người lính công sai đến khu phường nhà lân cận dò la gắt gao, chỉ sợ chúng sẽ tới thôn này để lùng bắt ân nhân.
6. (Động) Tụ hợp.
Từ điển Thiều Chửu
② Viền mép, viền gấu.
③ Chắp nối, như biên tập 編緝 biên chép. Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là biên tập. Bây giờ thường dùng chữ tập 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
④ Lùng bắt, như tập đạo 緝盜 bắt cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chắp sợi, đánh thừng;
③ (văn) Viền mép, viền gấu;
④ (văn) Chắp nối, tập hợp: 編緝 Biên tập Xem 緝 [ji].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quan ải. ◎ Như: "hải phòng" 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, "biên phòng" 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
3. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành 費城. (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương 金鄉.
4. (Danh) § Thông "phòng" 房.
5. (Danh) Họ "Phòng".
6. (Động) Đắp đê. ◇ Chu Lễ 周禮: "Thiện phòng giả thủy dâm chi" 善防者水淫之 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
7. (Động) Phòng ngừa, canh phòng. ◎ Như: "phòng cường đạo" 防強盜 phòng trộm cướp, "phòng hoạn" 防患 đề phòng họa hoạn. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền" 或從十五北防河, 便至四十西營田 (Binh xa hành 兵車行) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
8. (Động) Phòng thủ, phòng vệ. ◎ Như: "phòng thú" 防戍 phòng thủ biên giới.
9. (Động) Che, trùm. ◎ Như: "phòng lộ" 防露 che sương móc.
10. (Động) Ngăn ngừa. ◎ Như: "phòng nha át manh" 防芽遏萌 ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.
Từ điển Thiều Chửu
② Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
③ Canh phòng. Như hải phòng 海防 nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng 邊防 chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
④ Cấm kị.
⑤ Sánh với, đương được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phòng thủ, phòng ngự: 邊防 Biên phòng; 布防 Bố phòng; 攻防兩種 Hai cách tấn công và phòng thủ;
③ Đê điều;
④ (văn) Cấm kị;
⑤ (văn) Sánh với, đương được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎ Như: "trà phường" 茶坊 tiệm trà, "phường tứ" 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎ Như: "trung hiếu phường" 忠孝坊, "tiết nghĩa phường" 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎ Như: "tác phường" 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như "phòng" 防. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái" 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
Từ điển Thiều Chửu
② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
④ Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tòa nhà lưu niệm có khung vòm: 節義坊 Phường Tiết Nghĩa;
③ (văn) Đê (dùng như 防, bộ 阜). Xem 坊 [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎ Như: "miếu chúc" 廟祝 người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇ Hán Thư 漢書: "Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc" 為立禖, 使東方朔, 枚皋作禖祝 (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện 戾太子劉據傳) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ "Chúc".
5. (Động) Khấn. ◎ Như: "tâm trung mặc mặc đảo chúc" 心中默默禱祝 trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎ Như: "chúc phúc" 祝福 cầu chúc phúc lành, "chúc bình an khoái lạc" 祝平安快樂 chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎ Như: "chúc phát" 祝髮 cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là "chúc phát".
8. Một âm là "chú". § Cũng như "chú" 咒.
Từ điển Thiều Chửu
② Chúc mừng. Chúc phúc 祝福.
③ Cắt, như chúc phát 祝髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chúc tụng, mong muốn, mừng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người trông coi chùa, miếu. ◎ Như: "miếu chúc" 廟祝 người coi hương hỏa trong miếu thờ.
3. (Danh) Lời đề tụng đọc khi tế lễ. ◇ Hán Thư 漢書: "Vi lập môi, sử Đông Phương Sóc, Mai Cao tác môi chúc" 為立禖, 使東方朔, 枚皋作禖祝 (Lệ thái tử Lưu Cứ truyện 戾太子劉據傳) Cho lập lễ tế, sai Đông Phương Sóc, Mai Cao viết lời tế tụng.
4. (Danh) Họ "Chúc".
5. (Động) Khấn. ◎ Như: "tâm trung mặc mặc đảo chúc" 心中默默禱祝 trong bụng ngầm khấn nguyện.
6. (Động) Cầu mong, chúc mừng. ◎ Như: "chúc phúc" 祝福 cầu chúc phúc lành, "chúc bình an khoái lạc" 祝平安快樂 chúc được binh an vui sướng.
7. (Động) Cắt. ◎ Như: "chúc phát" 祝髮 cắt tóc. § Xuất gia đi tu cũng gọi là "chúc phát".
8. Một âm là "chú". § Cũng như "chú" 咒.
Từ điển Thiều Chửu
② Chúc mừng. Chúc phúc 祝福.
③ Cắt, như chúc phát 祝髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
④ Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khấn;
③ (văn) Cắt: 祝髮 Cắt tóc (cắt tóc xuất gia đi tu);
④ [Zhù] (Họ) Chúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.