Từ điển trích dẫn
2. Bo bo, hẹp hòi, câu nệ. ◇ Trang Tử 莊子: "Tử nãi quy quy nhiên nhi cầu chi dĩ sát, tác chi dĩ biện, thị trực dụng quản khuy thiên, dụng chùy chỉ địa dã, bất diệc tiểu hồ?" 子乃規規然而求之以察, 索之以辯, 是直用管闚天, 用錐指地也, 不亦小乎 (Thu thủy 秋水) Mà ngươi lại bo bo cầu bằng trí xét nét, lần bằng lời biện bác. Thật là lấy ống mà nhìn trời, lấy dùi mà chọc đất, chẳng cũng nhỏ nhen sao?
3. Tròn trịa, vành vạnh. § Thường dùng chỉ mặt trời, mặt trăng. ◇ Tương Phòng 蔣防: "Minh minh túy dong, Quy quy hạo chất" 冥冥睟容, 規規皓質 (Hằng Nga bôn nguyệt phú 姮娥奔月賦).
Từ điển trích dẫn
2. Dưới thời Đường Tống gọi sáng tác văn học là "khẩu nghiệp" 口業.
3. Sản nghiệp lấy làm kế sinh sống. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Cấp dĩ hoang điền, vĩnh vi khẩu nghiệp" 給以荒田, 永為口業 (Thế tổ bổn kỉ nhất 世祖本紀一) Cấp cho ruộng hoang, giữ luôn làm sản nghiệp sinh nhai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ phòng ốc. Tỉ dụ phạm vi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Thị quân tử chi sở dĩ sính chí ý ư đàn vũ, cung đình dã" 是君子之所以騁志意於壇宇, 宮庭也 (Nho hiệu 儒效).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đất được phong cho, lĩnh địa. ◇ Bắc sử 北史: "Tù soái giai hữu địa phận, bất tương thống nhiếp" 酋帥皆有地分, 不相統攝 (Đãng Xương truyện 宕昌傳) Các thủ lĩnh bộ lạc đều có đất phong cho, không phải lấn ép lẫn nhau.
3. Khu vực, phần đất.
4. Địa vị. ◇ Chiêu Liên 昭槤: "Địa phận kí cao, trác nhiên tự lập" 地分既高, 卓然自立 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄, Vương Thuật Am thư 王述庵書) Địa vị cao xa, xuất chúng độc lập.
5. Tình huống, bước đường. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Nha! Ngã trực nhai đáo giá địa phận, tại dã điếm hoang thôn, bị tật bệnh triền thân, cử mục dã na vô thân" 呀! 我直捱到這地分, 在野店荒村, 被疾病纏身, 舉目也那無親 (Đống Tô Tần 凍蘇秦, Đệ tứ chiết) Ôi! Ta lâm vào bước đường này, ở làng quán hoang dã, bị bệnh tật rầy rà, ngước mắt cũng chẳng có ai thân thuộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đan chen, xen kẽ. ◇ Thẩm Ước 沈約: "Dã kính kí bàn hu, Hoang thiên diệc giao hỗ" 野徑既盤紆, 荒阡亦交互 (Túc đông viên 宿東園) Lối đồng đã khúc khủyu, Đường hoang lại đan chen.
3. Lẫn nhau. ☆ Tương tự: "hỗ tương" 互相.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Róc rách (tiếng nước chảy). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hốt văn thủy thanh sàn viên, tả xuất thạch động" 忽聞水聲潺湲, 瀉出石洞 (Đệ thập thất hồi) Chợt nghe thấy tiếng nước ở trong hang đá róc rách chảy ra.
3. Ròng ròng (nước mắt chảy không ngừng). ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Hoành lưu thế hề sàn viên, ẩn tư quân hề phỉ trắc" 橫流涕兮潺湲, 隱思君兮陫側 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘君) Gạt ngang dòng lệ hề chảy ròng ròng không thôi, thầm nhớ tới nàng hề buồn đau.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "hào xỉ" 豪侈.
3. ★ Tương phản: "phác tố" 樸素, "tiết kiệm" 節儉, "tiết tỉnh" 節省, "tiết ước" 節約, "kiệm phác" 儉樸, "kiệm ước" 儉約.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.