phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hối lộ, đút lót
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đút lót tiền của. ◎ Như: "tư hối" 私貨 đút ngầm, "hối lộ" 賄賂 đem của đút lót. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Dương cụ, nội ngoại hối thông, thủy xuất chất lí" 羊懼, 內外賄通, 始出質理 (Tịch Phương Bình 席方平) Họ Dương sợ, trong ngoài hối lột khắp cả, rồi mới ra đối chất.
3. (Động) Tặng tiền của.
Từ điển Thiều Chửu
② Đút của, như tư hối 私貨 đút ngầm.
③ Tặng tiền của.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm việc hối lộ hoặc nhận hối lộ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tặng, biếu, cho. ◇ Hán Thư 漢書: "Nhân hậu lộ Thiền Vu, đáp kì thiện ý" 因厚賂單于, 答其善意 (Tô Vũ truyện 霍光傳) Nhân đó hậu tặng Thiền Vu, để đáp lại thiện ý (của vua Hung Nô).
3. (Danh) Của cải. ◇ Sử Kí 史記: "Hán kích chi, đại phá Sở quân, tận đắc Sở quốc hóa lộ" 漢擊之, 大破楚軍, 盡得楚國貨賂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) Hán tiến đánh, phá tan quân Sở, lấy hết vật dụng của cải nước Sở.
4. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Thông "lộ" 璐. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nguyên quy tượng xỉ, Đại lộ nam kim" 元龜象齒, 大賂南金 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Rùa lớn ngà voi, Ngọc đẹp lớn và vàng ở phương nam.
Từ điển Thiều Chửu
② Của cải.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xe ngựa lớn;
③ Xe ngựa lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Tiền của dùng để đút lót. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tả hữu mật báo Trương Nhượng, Nhượng đẳng chuyển cáo Hà Miêu, hựu đa tống hối lộ" 左右密報張讓, 讓等轉告何苗, 又多送賄賂 (Đệ nhị hồi) Mấy đứa tả hữu mật báo với Trương Nhượng, bọn Trương Nhượng cáo lại với Hà Miêu, còn đem cho nhiều tiền của đút lót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hàng hóa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng hóa, thương phẩm. ◎ Như: "quốc hóa" 國貨 hàng nhà nước bán ra, "bách hóa" 百貨 hàng hóa thường dùng nói chung (quần áo, bát đĩa, ...).
3. (Danh) Tiền tệ. ◎ Như: "hóa tệ" 貨幣 tiền tệ.
4. (Danh) Tiếng dùng để chửi mắng. ◎ Như: "bổn hóa" 笨貨 đồ ngu, "xuẩn hóa" 蠢貨 thứ đần độn.
5. (Động) Bán. ◇ Tây du kí 西遊記: "Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ" 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.
6. (Động) Đút của, hối lộ. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã" 無處而餽之, 是貨之也(Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Không có cớ gì mà đưa cho, thế là hối lộ vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Bán, như sách Mạnh Tử 孟子 nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã 無處而餽之,是貨之也 không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
③ Đút của.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiền, tiền tệ: 通貨 Tiền tệ;
③ Bán 貨賣 Bán ra; 無處而饋之,是貨之也 Không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đó vậy (Mạnh tử);
④ (văn) Đút của;
⑤ (chửi) Đồ, thằng, con: 笨貨 Đồ ngu; 臭貨 Con đĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đem tài vật hối lộ quan lại hoặc bậc trên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân thử tưởng lai tưởng khứ, chỉ hữu hiếu thuận thẩm thẩm nhất cá nhân tài hợp thức" 因此想來想去, 只有孝順嬸嬸一個人纔合式 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vì thế nghĩ đi nghĩ lại, chỉ có đem kính biếu thím món (hương liệu) này là đúng hơn hết.
3. Chỉ dùng phương thức khác để lấy lòng người ta. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Lí Quế Thư đạo: Tam vị sư phụ tuyên liễu giá nhất hồi quyển, dã cai ngã xướng cá khúc nhi hiếu thuận" 李桂姐道: 三位師父宣了這一回卷, 也該我唱個曲兒孝順 (Đệ thất tứ hồi).
4. Chỉ tài vật dùng để hối lộ quan lại hoặc tôn trưởng.
5. Đặc chỉ cống vật dâng lên hoàng đế. ◇ Minh sử 明史: "Thị thì Thần Tông hảo hóa, trung quan hữu sở tiến phụng, danh vi hiếu thuận. Sơ trung thứ cập chi" 是時神宗好貨, 中官有所進奉, 名為孝順. 疏中刺及之 (Lí Bang Hoa truyện 李邦華傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rách
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xé ra, cắt, rách, phá vỡ. ◎ Như: "quyết liệt" 決裂 phá vỡ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Y thường trán liệt" 衣裳綻裂 (Nội tắc 內則) Áo quần rách hở. ◇ Sử Kí 史記: "Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt" 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
3. (Động) Phân tán, li tán. ◎ Như: "tứ phân ngũ liệt" 四分五裂 chia năm xẻ bảy. ◇ Trang Tử 莊子: "Hậu thế chi học giả, bất hạnh bất kiến thiên địa chi thuần, cổ nhân chi đại thể, thuật đạo tương vi thiên hạ liệt" 後世之學者, 不幸不見天地之純, 古人之大體, 術道將為天下裂 (Thiên hạ 天下) Kẻ học đời sau, chẳng may không được thấy lẽ thuần của trời đất, thể lớn của người xưa, đạo thuật sẽ bị thiên hạ làm cho li tán.
4. (Động) Chia ra. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đại Vương liệt Triệu chi bán dĩ lộ Tần" 大王裂趙之半以賂秦 (Tần sách ngũ) Đại Vương chia nửa đất Triệu đem hối lộ cho nước Tần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.