phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hợp âm của "tảo vãn" 早晚. Chỉ thời gian. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha" 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.
3. Một âm là "gia". (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé... ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia" 張二哥, 喒進去咱 (Thanh sam lệ 青衫淚) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé.
4. (Trợ) Làm sao, gì vậy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hợp âm của "tảo vãn" 早晚. Chỉ thời gian. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Bất tri đa cha lai, chỉ phạ đẳng bất đắc tha" 不知多咱來, 只怕等不得他 (Đệ tam thập ngũ hồi) Không biết bao lâu anh ấy sẽ đến, chỉ sợ không đợi được.
3. Một âm là "gia". (Ngữ khí từ) Biểu thị trần thuật: nào, nha, nhé... ◇ Mã Trí Viễn 馬致遠: "Trương nhị ca, tàm tiến khứ gia" 張二哥, 喒進去咱 (Thanh sam lệ 青衫淚) Trương nhị ca, chúng ta vào nhé.
4. (Trợ) Làm sao, gì vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. ghi chép, viết
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ghi, biên: 記帳 Ghi sổ; 記一大功 Ghi (một) công lớn;
③ Sổ ghi chép, sách ghi chép, ... kí: 日記 Nhật kí; 游記 Du kí; 大事記 Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra);
④ Dấu hiệu: 以白色爲記 Lấy màu trắng làm dấu hiệu; 鈴記 Con dấu;
⑤ Nốt ruồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là "trưu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là "trưu".
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa gọi thần là "bảo hựu" 保祐.
3. (Danh) Phúc lành. ◇ Vương Sung 王充: "Mai nhất xà hoạch nhị phúc, như mai thập xà đắc kỉ hựu hồ?" 埋一蛇獲二福, 如埋十蛇得幾祐乎 (Luận hành 論衡, Phúc hư 福虛) Chôn một con rắn được hai phúc, nếu như chôn mười con rắn thì được bao nhiêu phúc lành?
4. (Động) § Thông "hựu" 侑.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thua trận
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇ Lí Lăng 李陵: "Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc" 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎ Như: "bắc quốc" 北國 nước ở phía bắc, "bắc phong" 北風 gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎ Như: "bắc chinh" 北征 chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎ Như: "nhạn bắc" 鴈北 chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Tam chiến tam bắc" 三戰三北 (Ngũ đố 五蠹) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông "bội" 背. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã" 食人炊骨, 士無反北之心, 是孫臏, 吳起之兵也 (Tề sách lục 齊策六) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
Từ điển Thiều Chửu
② Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm 士無反北之心 tướng sĩ không có lòng ngang trái.
③ Thua, như tam chiến tam bắc 三戰三北 đánh ba trận thua cả ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thua trận: 三戰三北 Đánh ba trận thua cả ba; 連戰皆北 Đánh nhiều trận đều thua;
③ (văn) Phản bội (dùng như 背, bộ 肉): 士無反北之心 Binh sĩ không có lòng phản bội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎ Như: "tỉ lí tạo môn" 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇ Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: "Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát" 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là "xí".
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mang giày đi vội vàng. ◎ Như: "tỉ lí tạo môn" 屣履造門 mang giày vội vàng ra đón tiếp.
3. (Động) Vứt bỏ. ◇ Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: "Giới thiên kim nhi bất miện, tỉ vạn thặng kì như thoát" 芥千金而不眄, 屣萬乘其如脫 (Bắc san di văn 北山移文) Nhặt nghìn vàng mà không liếc mắt, Vứt bỏ muôn cỗ xe coi như không.
4. § Cũng đọc là "xí".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ép
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ép.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tấm vỉ tre đặt giữa lớp ngói và hàng rui trên mái nhà
3. túi đựng tên
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tấm vỉ tre đặt giữa lớp ngói và hàng rui trên mái nhà;
③ Túi đựng tên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hư hỏng: 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹): 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.