diến, miến, miễn
miǎn ㄇㄧㄢˇ

diến

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

miến

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

miễn

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xa tít
2. nghĩ triền miên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa xăm, xa tít, xa xôi: Tưởng nhớ (xa xôi);
② Triền miên: Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
long, lũng, sủng
lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ, máng ㄇㄤˊ

long

giản thể

Từ điển phổ thông

con rồng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rồng;
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: Long bào; Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thủy);
⑥ [Lóng] Sao Long: Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 7

lũng

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lũng đoạn (dùng như , bộ ).

sủng

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
di, nãn, tha, đà, đản
dàn ㄉㄢˋ, yí ㄧˊ

di

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: di di )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như "di" . ◎ Như: "di niệu" 尿 đi tiểu.
3. Một âm là "đản". (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông "đản" .
4. Lại một âm là "đà". (Động) Dối lừa, dối trá. ◇ Chiến quốc sách : "Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã" (Yên sách nhất ) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Di di nhơn nhơn tự đắc.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhơn nhơn tự đắc: Kiêu căng, ngạo mạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự cho mình là biết đầy đủ, không cần nghe lời nói phải nữa. Cũng nói là Di di — Một âm là Tha.

Từ ghép 1

nãn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phóng túng

Từ điển Thiều Chửu

① Di di nhơn nhơn tự đắc.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.

tha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lừa dối

Từ điển Thiều Chửu

① Di di nhơn nhơn tự đắc.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lừa, lừa dối, lừa đảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khinh lờn. Coi rẻ — Xem Di.

đà

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như "di" . ◎ Như: "di niệu" 尿 đi tiểu.
3. Một âm là "đản". (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông "đản" .
4. Lại một âm là "đà". (Động) Dối lừa, dối trá. ◇ Chiến quốc sách : "Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã" (Yên sách nhất ) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.

đản

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như "di" . ◎ Như: "di niệu" 尿 đi tiểu.
3. Một âm là "đản". (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông "đản" .
4. Lại một âm là "đà". (Động) Dối lừa, dối trá. ◇ Chiến quốc sách : "Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã" (Yên sách nhất ) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.
bẫu, bồi, phó, phẩu, phẫu
bào ㄅㄠˋ, fù ㄈㄨˋ, póu ㄆㄡˊ, pǒu ㄆㄡˇ

bẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kéo lấy
2. cầm, nắm
3. đánh
4. bửa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎ Như: "bồi khanh" đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎ Như: "bồi khắc" bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông "bồi" .
4. Một âm là "phẩu". (Động) Đập vỡ. ◇ Trang Tử : "Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi" , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇ Trang Tử : "Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ" , , (Khư khiếp ) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là "bẫu" cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo lấy, như bồi khắc bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đánh;
② Bửa ra, đập vỡ: Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).【】phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.

bồi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎ Như: "bồi khanh" đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎ Như: "bồi khắc" bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông "bồi" .
4. Một âm là "phẩu". (Động) Đập vỡ. ◇ Trang Tử : "Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi" , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇ Trang Tử : "Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ" , , (Khư khiếp ) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là "bẫu" cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo lấy, như bồi khắc bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Móc, bới đất;
② Tích tụ;
③ (loại) Nắm, một nắm: Một nắm đất;
④ 【】bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay bốc đất — Thâu góp — Các âm khác là Phẫu, Phó.

phó

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua. Bị diệt — Các âm khác là Bồi, Phẫu. Xem các âm này.

phẩu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎ Như: "bồi khanh" đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎ Như: "bồi khắc" bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông "bồi" .
4. Một âm là "phẩu". (Động) Đập vỡ. ◇ Trang Tử : "Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi" , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇ Trang Tử : "Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ" , , (Khư khiếp ) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là "bẫu" cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo lấy, như bồi khắc bóp nặn của dân.
② Cầm.
③ Nắm, một nắm.
④ Một âm là phẩu. Ðánh.
⑤ Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.

phẫu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đánh;
② Bửa ra, đập vỡ: Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).【】phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lầy tay mà đánh — Mổ xẻ. Như chữ Phẫu — Các âm khác là Bồi, Phó. Xem các âm này.
di, mi, my
mí ㄇㄧˊ

di

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

】di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

mi

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

my

giản thể

Từ điển phổ thông

con khỉ lớn
khải, khỉ, khởi
kǎi ㄎㄞˇ, qǐ ㄑㄧˇ

khải

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ, vui hòa (như , bộ ).

khỉ

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): Đâu dám, sao dám; Không những, há chỉ; Sao lại có lí như vậy; ? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
② Có không (để hỏi): ? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).

khởi

giản thể

Từ điển phổ thông

há, hay sao (dùng trong câu hỏi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): Đâu dám, sao dám; Không những, há chỉ; Sao lại có lí như vậy; ? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
② Có không (để hỏi): ? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).
giáp, hiệp, hạp
xiá ㄒㄧㄚˊ

giáp

giản thể

Từ điển phổ thông

eo đất, eo biển

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

hiệp

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

hạp

giản thể

Từ điển phổ thông

eo đất, eo biển

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ mõm núi thè vào trong nước;
② Eo: Eo Tam Môn trên sông Hoàng Hà; Eo đất; Eo biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2

ty, tư, từ
cī ㄘ, cí ㄘˊ, zī ㄗ

ty

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen.

giản thể

Từ điển phổ thông

1. ích, thêm
2. ấy, đó, này, đây, nay, như thế
3. chiếu
4. năm, mùa

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ "tư" .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấy, này, đây, ở đây, như thế: Ngày ấy; Lẽ này dễ hiểu; Ông nên cởi bỏ thắt lưng này đi (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); Mẹ mày đứng ở chỗ này (Quy Hữu Quang: Hạng Tích Hiên chí); ? Vua Văn vương đã mất, nền văn không ở nơi đây (chỗ này) sao? (Luận ngữ);
② Nay: … Nay xin giới thiệu... ! Nay đi chơi (núi) vừa thích lại vừa thẹn! (Từ Hà Khách du kí);
③ Năm: Năm nay; Sang năm;
④ (văn) Càng thêm (như , bộ );
⑤ (văn) Thì (dùng như , bộ ): Nếu nhà vua mà tiếp tục tiến tới, thì không ai địch nổi (Tả truyện);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự tán tụng: ! Chu công nói: Ôi! Tốt lắm! (Thượng thư);
⑦ (văn) Chiếc chiếu cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

từ

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khưu từ ,)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ "tư" .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

[Qiucí] Nước Khưu Từ (thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

ly, lệ
lí ㄌㄧˊ, lì ㄌㄧˋ

ly

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: cao ly ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp đẽ, mĩ lệ: Xinh đẹp; Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như , bộ );
④【】Cao Li [Gao lì] Xem nghĩa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

lệ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp đẽ
2. dính, bám

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp đẽ, mĩ lệ: Xinh đẹp; Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như , bộ );
④【】Cao Li [Gao lì] Xem nghĩa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Lệ

Từ ghép 2

cang, hàng, kháng
gāng ㄍㄤ, háng ㄏㄤˊ

cang

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

hàng

giản thể

Từ điển phổ thông

bay thấp xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [xiéháng].

kháng

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.