phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi theo chân
3. với, và
4. như, giống
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gót, đế hoặc phần sau (giày, dép, đồ vật...). ◎ Như: "cao cân hài" 高跟鞋 giày cao gót.
3. (Động) Đi theo, theo chân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thị thì Tào Tháo tự cân Hoàng Phủ Tung thảo Trương Lương" 是時曹操自跟皇甫嵩討張梁 (Đệ nhị hồi) Bấy giờ Tào Tháo đang theo Hoàng Phủ Tung đánh Trương Lương.
4. (Động) Ngày xưa chỉ đày tớ hầu hạ chủ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã Bồi Mính cân Nhị da giá kỉ niên, Nhị da đích tâm sự, ngã một hữu bất tri đạo đích" 我焙茗跟二爺這幾年, 二爺的心事, 我沒有不知道的 (Đệ tứ tam hồi).
5. (Động) Chỉ con gái lấy chồng. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "Ngã môn nha đầu na thì tài thập lục, nhĩ tứ thập tam liễu. Nhĩ khiếu tha cân nhĩ, tha bất nguyện ý" 我們丫頭那時才十六, 你四十三了. 你叫她跟你, 她不願意 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ thập nhị).
6. (Động) Sánh, kịp, ngang bằng. ◇ Quản Hoa 管樺: "Thất thập cửu tuế lão đệ lạp trường thanh điệu thuyết: Khí xa tựu thị bất cân phi cơ khoái nha" 七十九歲老弟拉長聲調說: 汽車就是不跟飛機快呀 (Tỉnh đài thượng 井臺上).
7. (Giới) Và, cùng. ◎ Như: "ngã cân tha nhất đồng thướng học" 我跟他一同上學 tôi và nó cùng đi học.
8. (Giới) Hướng về, đối. ◎ Như: "nhĩ cân thùy thuyết thoại" 你跟誰說話 anh nói chuyện với ai.
9. § Ta quen đọc là "ngân".
Từ điển Thiều Chửu
② Đi theo chân.
③ Ta quen đọc là chữ ngân.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gót, đế hoặc phần sau (giày, dép, đồ vật...). ◎ Như: "cao cân hài" 高跟鞋 giày cao gót.
3. (Động) Đi theo, theo chân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thị thì Tào Tháo tự cân Hoàng Phủ Tung thảo Trương Lương" 是時曹操自跟皇甫嵩討張梁 (Đệ nhị hồi) Bấy giờ Tào Tháo đang theo Hoàng Phủ Tung đánh Trương Lương.
4. (Động) Ngày xưa chỉ đày tớ hầu hạ chủ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã Bồi Mính cân Nhị da giá kỉ niên, Nhị da đích tâm sự, ngã một hữu bất tri đạo đích" 我焙茗跟二爺這幾年, 二爺的心事, 我沒有不知道的 (Đệ tứ tam hồi).
5. (Động) Chỉ con gái lấy chồng. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "Ngã môn nha đầu na thì tài thập lục, nhĩ tứ thập tam liễu. Nhĩ khiếu tha cân nhĩ, tha bất nguyện ý" 我們丫頭那時才十六, 你四十三了. 你叫她跟你, 她不願意 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ thập nhị).
6. (Động) Sánh, kịp, ngang bằng. ◇ Quản Hoa 管樺: "Thất thập cửu tuế lão đệ lạp trường thanh điệu thuyết: Khí xa tựu thị bất cân phi cơ khoái nha" 七十九歲老弟拉長聲調說: 汽車就是不跟飛機快呀 (Tỉnh đài thượng 井臺上).
7. (Giới) Và, cùng. ◎ Như: "ngã cân tha nhất đồng thướng học" 我跟他一同上學 tôi và nó cùng đi học.
8. (Giới) Hướng về, đối. ◎ Như: "nhĩ cân thùy thuyết thoại" 你跟誰說話 anh nói chuyện với ai.
9. § Ta quen đọc là "ngân".
Từ điển Thiều Chửu
② Đi theo chân.
③ Ta quen đọc là chữ ngân.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Bạch nghĩ" 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kim cổ thùy đồng bạch nghĩ oa" 今古誰同白蟻窩 (Tạp ngâm 雜吟) Xưa nay ai cùng ở một tổ với mối?
3. (Danh) Bọt, tăm rượu. ◎ Như: "phù nghĩ" 浮蟻 tăm rượu.
4. (Danh) Họ "Nghĩ".
5. (Tính) Nhỏ, bé, nhỏ mọn. ◎ Như: "nghĩ mệnh" 蟻命 tính mệnh nhỏ nhoi (như mạng kiến vậy).
6. (Phó) Nhiều, đông. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Ư thị khấu đạo xứ xứ nghĩ hợp, quận quốc đa dĩ vô bị, bất năng chế phục" 於是寇盜處處蟻合, 郡國多以無備, 不能制服 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thức giám 識鑒) Do đó giặc cướp các nơi tụ họp đông như kiến, quận huyện phần nhiều không phòng bị, không dẹp yên được.
Từ điển Thiều Chửu
② Bạch nghĩ 白蟻 con mối trắng hay ăn đồ gỗ.
③ Cấn rượu. Như phù nghĩ 浮蟻 tăm rượu.
④ Nói ý nhỏ mọn. Như nghĩ mệnh 蟻命 ý nói xin thương tính mệnh như mạng kiến vậy.
⑤ Nghĩ phong 蟻封 núi đất gồ ghề.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhỏ như kiến: 蟻命 Mạng (nhỏ như mạng) kiến;
③ Cấn rượu, cặn rượu;
④ [Yê] (Họ) Nghị.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rau diếp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một thứ rau, giống như "khổ thái" 苦菜 rau đắng.
3. § Thông "kỉ" 杞.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngón chân
3. dấu vết
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngón chân. ◎ Như: "túc chỉ" 足趾 ngón chân.
3. (Danh) Nền. § Thông "chỉ" 址.
4. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇ Nguyễn Tịch 阮籍: "Khứ thượng tây san chỉ" 去上西山趾 (Vịnh hoài 詠懷) Đi lên chân núi tây.
5. (Danh) Dấu vết, tung tích.
Từ điển Thiều Chửu
② Nền, cùng nghĩa với chữ chỉ 址.
③ Dấu vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chân, chỉ: 趾行類 Loài đi bằng chân;
③ (văn) Nền (dùng như 址, bộ 土);
④ (văn) Dấu vết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đầm, dần, nện.
3. (Động) Đánh, đập. ◎ Như: "cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng" 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống.
4. (Động) Khiêng, vác.
5. § Cũng đọc là "kháng".
6. Một âm là "bổn". (Tính). Ngu ngốc, ngớ ngẩn. § Nghĩa như "bổn" 笨.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đầm, dần, nện.
3. (Động) Đánh, đập. ◎ Như: "cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng" 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống.
4. (Động) Khiêng, vác.
5. § Cũng đọc là "kháng".
6. Một âm là "bổn". (Tính). Ngu ngốc, ngớ ngẩn. § Nghĩa như "bổn" 笨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vật nặng
3. cái đầm nện đất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đầm, dần, nện.
3. (Động) Đánh, đập. ◎ Như: "cử khởi quyền đầu hướng hạ hãng" 舉起拳頭向下夯 giơ nắm tay nện xuống.
4. (Động) Khiêng, vác.
5. § Cũng đọc là "kháng".
6. Một âm là "bổn". (Tính). Ngu ngốc, ngớ ngẩn. § Nghĩa như "bổn" 笨.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎ Như: "suy xiển" 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi" 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước "Lỗ" 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là "giới" 价.
4. § Giản thể của chữ "giá" 價.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (hóa) Hóa trị. Xem 價 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là "giới" 价.
4. § Giản thể của chữ "giá" 價.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ giới 介.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thiện, lớn;
③ (văn) Như 介;
④ (văn) Người được sai đi để đưa đồ vật hoặc truyền đạt điều gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mổ phanh thây
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cô".
3. (Động) Làm trái ý, phật lòng, phụ lòng. ◎ Như: "cô phụ" 辜負 phụ lòng. § Cũng viết là 孤負. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tựu thị giá dạng bãi liễu, biệt cô phụ liễu nhĩ đích tâm" 就是這樣罷了, 別辜負了你的心 (Đệ lục thập nhị hồi) Thế cũng được, không dám phụ lòng cậu.
4. (Động) Mổ phanh muông sinh để tế lễ.
5. (Động) Ngăn, cản.
6. (Phó) Ắt phải. ◇ Hán Thư 漢書: "Tẩy, khiết dã, ngôn dương khí tẩy vật cô khiết chi dã" 洗, 絜也, 言陽氣洗物辜絜之也 ( Luật lịch chí 律曆志) Rửa, làm cho sạch vậy, ý nói ánh sáng rửa vật ắt phải sạch.
Từ điển Thiều Chửu
② Cô phụ 辜負 phụ lòng.
③ Mổ phanh muôn sinh.
④ Ngăn, cản.
⑤ Ắt phải.
⑥ Họ Cô.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Phụ. 【辜負】cô phụ [gufù] Phụ, phụ lòng. Cv. 孤負;
③ [Gu] (Họ) Cô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương 殷商.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 35
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎ Như: "nùng úc" 濃郁 thơm ngát, "phân úc" 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ "Úc".
4. § Giản thể của chữ 鬱.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: 憂鬱 Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như 郁 bộ 邑);
⑥ Mùi thơm nồng: 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù].
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎ Như: "nùng úc" 濃郁 thơm ngát, "phân úc" 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ "Úc".
4. § Giản thể của chữ 鬱.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ uất 鬱.
③ Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt 郁烈 hay phân úc 芬郁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.