phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giống như
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. giống như
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hình mạo, dáng dấp. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu" 外像兒風流, 青春年少 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.
3. (Động) Giống. ◎ Như: "tha đích nhãn tình tượng phụ thân" 他的眼睛像父親 mắt nó giống cha, "tượng pháp" 像法 sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn.
4. (Động) Hình như, dường như. ◎ Như: "tượng yếu hạ vũ liễu" 像要下雨了 hình như trời sắp mưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Giống, như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp 像法.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giống, giống như, trông như: 這小女孩很像她的媽媽 Khuôn mặt con bé này trông rất giống mẹ nó;
③ Như, y như, ví như: 像這樣的英雄人物將永遠活在人民的心中 Những con người anh hùng như vậy sẽ sống mãi trong lòng nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vòng khắp. § Thông "chu" 周.
3. (Danh) Tuần lễ. ◎ Như: "nhất chu" 一週 một tuần, "chu mạt" 週末 ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).
4. (Tính) Mỗi tuần một lần. ◎ Như: "chu báo" 週報 tuần báo.
5. (Tính) Khắp cả, toàn bộ. § Thông "chu" 周. ◎ Như: "chu thân" 週身 khắp cả người.
6. (Phó) Đều, khắp, phổ biến. § Thông "chu" 周. ◎ Như: "chúng sở chu tri" 眾所週知 điều mà mọi người đều biết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi tắt của "chủ vĩ" 麈尾, tức là cái phất trần (để phẩy bụi). § Ngày xưa thường dùng đuôi con chủ làm phất trần. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tập Nhân tọa tại thân bàng, thủ tố châm tuyến, bàng biên phóng trứ nhất bính bạch tê chủ" 襲人坐在身旁, 手做針線, 旁邊放著一柄白犀麈 (Đệ tam thập lục hồi) Tập Nhân ngồi một bên, tay làm việc kim chỉ thêu thùa, bên cạnh để một cái phất trần cán bằng sừng tê trắng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Nhà của quan, chỗ ở của các sĩ hoạn.
3. Tiếng kính xưng nhà ở của người khác. ☆ Tương tự: "đệ trạch" 第宅, "tư để" 私邸.
4. Lữ xá. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Ngã gia bất thị công quán, sài hỏa bất tiện" 我家不是公館, 柴火不便 (Đại thụ pha nghĩa xử tống thân 大樹坡義處送親) Nhà ta không phải lữ xá, củi lửa bất tiện.
Từ điển trích dẫn
2. Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇ Vương Hi Chi 王羲之: "Hoặc nhân kí sở thác, phóng lãng hình hài chi ngoại" 或因寄所託, 放浪形骸之外 (Lan Đình tập tự 蘭亭集序) Có người gởi gắm tâm tình vào đó mà phóng lãng ở ngoài hình hài.
3. Nương nhờ, an thân. ◇ Sở từ 楚辭: "Liệt Tử ẩn thân nhi cùng xử hề, thế mạc khả dĩ kí thác" 列子隱身而窮處兮, 世莫可以寄託 (Đông Phương Sóc 東方朔, Thất gián 七諫, Mậu gián 謬諫) Liệt Tử ẩn thân ở nơi hẻo lánh xa xôi, vì trên đời không có chỗ để có thể nương nhờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎ Như: "sưu thân" 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán" 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kiểm tra, kiểm điểm. ◎ Như: "sưu thân" 搜身 kiểm soát trên người (có mang vật gì nguy hiểm hoặc phạm pháp). ◇ Tây sương kí 西廂記: "Bất khẳng sưu tự kỉ cuồng vi, chỉ đãi yêu mịch biệt nhân phá trán" 不肯搜自己狂為, 只待要覓別人破綻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Không chịu kiểm điểm là mình dại dột, mà chỉ muốn kiếm ra khuyết điểm sơ hở của người khác.
Từ điển Thiều Chửu
② Róc lấy, bóc lột, như sưu quát 搜括 quan lại bóc lột của dân.
③ Tìm nghĩ, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 hết sức tìm tòi suy nghĩ (nặn ruột mà nghĩ).
④ Một âm là sảo. Rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇ Sa Đinh 沙汀: "Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc" 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇ Ba Kim 巴金: "Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi" 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎ Như: "nhất phần công tác" 一份工作 một phần công tác, "lưỡng phần tân thủy" 兩份薪水 hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như "tỉnh" 省, "huyện" 縣, "niên" 年, "nguyệt" 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎ Như: "tại giá cá huyện phần" 在這個縣份 ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ "bân" 彬 ngày xưa, nghĩa là "văn" 文 và "chất" 質 đủ cả.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trình độ, hạn độ. ◇ Sa Đinh 沙汀: "Tổng dĩ vi tha môn đắc đáo đích báo thưởng quá phần ý ngoại, quá phần hà khắc" 總以為他們得到的報賞過份意外, 過份苛刻 (Khốn thú kí 困獸記, Nhị thất).
3. (Danh) Tình nghị, tình cảm giữa bạn bè thân hữu. ◇ Ba Kim 巴金: "Na ma nhĩ khán tại ngã đích phần thượng, nguyên lượng tha bãi" 那麼你看在我的份上, 原諒她罷 (Hàn dạ 寒夜, Thập thất).
4. (Danh) Bổn phận, danh phận.
5. (Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... ◎ Như: "nhất phần công tác" 一份工作 một phần công tác, "lưỡng phần tân thủy" 兩份薪水 hai phần củi nước.
6. (Danh) Đặt sau các từ chỉ đơn vị như "tỉnh" 省, "huyện" 縣, "niên" 年, "nguyệt" 月: biểu thị sự tách biệt của từng đơn vị ấy. ◎ Như: "tại giá cá huyện phần" 在這個縣份 ở huyện ấy.
7. (Tính) Nguyên là chữ "bân" 彬 ngày xưa, nghĩa là "văn" 文 và "chất" 質 đủ cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎ Như: "tiểu khang" 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, "khang niên" 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎ Như: "khang kiện" 康健 mạnh khỏe, "khang cường" 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎ Như: "khang trang" 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Tây Khang" 西康.
6. (Danh) Họ "Khang".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhẹ và không chắc, xốp: 蘿蔔康了 Củ cải xốp rồi;
③ (văn) Ngả năm;
④ [Kang] (Họ) Khang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎ Như: "tiểu khang" 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, "khang niên" 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎ Như: "khang kiện" 康健 mạnh khỏe, "khang cường" 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎ Như: "khang trang" 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Tây Khang" 西康.
6. (Danh) Họ "Khang".
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
2. Chỗ gần, lân cận. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Phương Đạt Sanh: Kì quái, chẩm ma giá cá địa phương hội hữu kê khiếu? Trần Bạch Lộ: Phụ cận tựu thị nhất cá thị tràng" 方達生: 奇怪, 怎麼這個地方會有雞叫? 陳白露: 附近就是一個市場 (Nhật xuất 日出, Đệ nhất mạc).
3. Làm cho thân gần. ◇ Thượng thư đại truyện 尚書大傳: "Tử Cống viết: Diệp Công vấn chánh ư Phu Tử, Tử viết: Chánh tại phụ cận nhi lai viễn" 子貢曰: 葉公問政於夫子, 子曰: 政在附近而來遠 (Quyển ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.