phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) "Súc súc" 蹜 đi từng bước ngắn mà nhanh, bước đi rụt rè thận trọng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khâu, vá. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy" 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
3. Một âm là "phúng". (Danh) Đường khâu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ" 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.
Từ điển Thiều Chửu
② Chắp vá.
③ Một âm là phúng. Ðường khâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đường khâu Xem 縫 [fèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khâu, vá. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy" 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
3. Một âm là "phúng". (Danh) Đường khâu. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ" 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.
Từ điển Thiều Chửu
② Chắp vá.
③ Một âm là phúng. Ðường khâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Li biệt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim vô cố bình không lưu hạ ngã, ư nhĩ hựu vô ích, phản giáo ngã môn cốt nhục phân li" 如今無故平空留下我, 於你又無益, 反教我們骨肉分離 (Đệ thập cửu hồi) Nay khi không vô cớ giữ tôi lại, đã không ích gì cho cậu, lại làm cho ruột thịt nhà tôi li biệt nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mệt mỏi, bạc nhược. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Tích tiên quân Hoàn Công thân thể đọa giải" 昔先君桓公身體墮懈 (Thuyết uyển 說苑, Quân đạo 君道) Khi xưa tiên quân (vua triều trước) Hoàn Công thân thể bạc nhược.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái bếp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bếp, lò.
3. (Danh) Tên một chủng tộc ở Vân Nam Trung Quốc.
4. (Danh) Tên một loại tạp kịch thời Tống hoặc kịch ngắn bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bếp, lò nấu;
③ [Cuàn] (Họ) Thoán;
④ [Cuàn] Dân tộc Thoán (ở phía Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thoát đi
3. lừa dối
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quẻ "độn" trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.
Từ điển Thiều Chửu
② Lừa dối.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lừa dối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ địa vị hoặc thân phận thấp kém. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Mỗ tự bố tố tòng công chi du, kiến công xuất xử ngữ mặc, vô nhất bất thiện" 某自布素從公之遊, 見公出處語默, 無一不善 (Thái công mộ chí minh 蔡公墓志銘).
3. Mượn chỉ dân thường. ◇ Kim thế thuyết 今世說: "Tự công khanh dĩ đãi bố tố, giai hoan nhiên thành tín tương tiếp, như tọa nhân xuân phong trung" 自公卿以逮布素, 皆歡然誠信相接, 如坐人春風中 (Đức hạnh 德行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.