tha, đà
tuō ㄊㄨㄛ

tha

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo, lôi

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ "tha" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tha .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tha .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đà .
tràng, trường
cháng ㄔㄤˊ, chǎng ㄔㄤˇ

tràng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ "tràng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tràng .

Từ ghép 1

trường

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vùng
2. cái sân

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trường .

Từ ghép 5

bồi
péi ㄆㄟˊ

bồi

phồn thể

Từ điển phổ thông

đền bù, đền trả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đền trả. ◎ Như: "bồi thường tổn thất" đền bù thiệt hại. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu" , . , , (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.
2. (Động) Sút kém, lỗ. ◎ Như: "bồi bổn" lỗ vốn.
3. (Động) Xin lỗi. ◎ Như: "bồi bất thị" xin lỗi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá thị Bảo Ngọc đích thanh âm, tưởng tất thị lai bồi bất thị lai liễu" , (Đệ tam thập hồi) Đúng là tiếng Bảo Ngọc rồi, chắc lại đến xin lỗi đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Đền trả, như bồi thường tổn thất đền bù chỗ thiệt hại.
② Sút kém, như bồi bổn sụt vốn, lỗ vốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền bù, bồi thường: 西 Làm hỏng phải đền;
② Lỗ mất: Lỗ mất nhiều tiền; Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền bù lại của cải tiền bạc cho người khác.

Từ ghép 5

dũng
yǒng ㄧㄨㄥˇ

dũng

phồn thể

Từ điển phổ thông

xúi giục, khuyên

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như "dũng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Khuyên, giục, mình không muốn thế mà kẻ khác cứ xức làm thế gọi là túng dũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuyên, giục, xúi giục: Xúi giục. Như [yông].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Cử động.

Từ ghép 1

toản
zàn ㄗㄢˋ

toản

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc không thuần, có chứa chất tạp.
2. (Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cốc để rót rượu tưới xuống đất làm phép tế thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý, dùng làm đồ thờ thời cổ.
dao, diêu, diệu
yáo ㄧㄠˊ, yào ㄧㄠˋ

dao

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, chim sâu.

diêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

diều mướp, diều hâu, chim diêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Diều mướp, diều hâu. § Một giống chim hung ác, giống như chim "ưng" nhưng nhỏ hơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Diều mướp, diều hâu, một giống chim hung ác, giống như con cắt như bé kém con cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều mướp, diều hâu.

diệu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim sâu, chim nhỏ — Một âm là Diêu.
mạc
mù ㄇㄨˋ

mạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái màn che trên sân khấu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .
luật, lũy, lỗi
léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, lù ㄌㄨˋ

luật

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ "Lũy".
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông "lũy" . ◎ Như: "lũy tường" xây tường.
4. Một âm là "luật". (Danh) "Uất Luật" tên một vị thần cổ (môn thần , thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ , Uất Luật kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ lũy, tức là tường chắn trong dinh quân.
② Một âm là luật. Uất Luật tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ , Uất Luật kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uất luật : Tên một vị thần.

lũy

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thành đất cao
2. xây cất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ "Lũy".
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông "lũy" . ◎ Như: "lũy tường" xây tường.
4. Một âm là "luật". (Danh) "Uất Luật" tên một vị thần cổ (môn thần , thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ , Uất Luật kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ lũy, tức là tường chắn trong dinh quân.
② Một âm là luật. Uất Luật tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ , Uất Luật kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đắp, xây: Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) lũy (tường chắn trong doanh trại): Đồn lũy; Thành lũy; Thành cao hào sâu; Hai cánh quân giằng co nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường cao và day, đắp bằng đất quanh trại quân để ngăn chặn giặc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kéo cờ lũy phát súng thành, Từ công ra ngựa thân nghênh cửa ngoài « — Một âm là Lỗi. Xem Lỗi.

Từ ghép 5

lỗi

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá chồng chất lên nhau — Các âm khác là Lũy, Luật. Xem các âm này.
giáp, khiếp, kiệp
jiá ㄐㄧㄚˊ

giáp

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái kìm gắp
2. thanh gươm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh kiếm — Chuôi kiếm.

khiếp

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.

kiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái kìm gắp
2. thanh gươm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
2. (Danh) Thanh gươm, thanh kiếm. ◇ Khuất Nguyên : "Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi" , (Cửu chương , Thiệp giang ) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
3. (Danh) Chuôi gươm, chuôi kiếm. ◇ Chiến quốc sách : "Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư" , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
② Cái gươm.
sấn, thân
chèn ㄔㄣˋ

sấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bố thí cho tu sĩ hay tăng ni

Từ điển trích dẫn

1. § Dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong. Bên trong — Tới. Gần sát — Đem tiền của bố thí cho tăng sĩ — Một âm là Thân. Xem Thân.

Từ ghép 1

thân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi cha mẹ. Dùng như chữ Thân .

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.