thẩm
shěn ㄕㄣˇ

thẩm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thím, vợ của chú
2. em dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Thím (vợ của chú). (2) Thím (vợ của em chồng). ◎ Như: "tiểu thẩm" . (3) Dùng để tôn xưng phụ nữ đã có chồng và ngang tuổi với mẹ. ◎ Như: "đại thẩm" .

Từ điển Thiều Chửu

① Thím, vợ chú gọi là thẩm.
② Em dâu cũng gọi là thẩm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thím (vợ của chú): Thím Hai;
② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình): Thím Trương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thím. Tiếng gọi vợ của chú — Tiếng gọi em dâu.
dĩnh, toánh
yǐng ㄧㄥˇ

dĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

song Toánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Toánh hà" sông "Toánh", ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.
2. § Ta quen đọc là "dĩnh".

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Toánh. Ta quen đọc là chữ dĩnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc);
② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Dĩnh thủy, phát nguyên từ Hà Nam, Trung Hoa.

toánh

phồn thể

Từ điển phổ thông

song Toánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Toánh hà" sông "Toánh", ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.
2. § Ta quen đọc là "dĩnh".

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Toánh. Ta quen đọc là chữ dĩnh.
bà ㄅㄚˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

máng nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kè (chặn ngang sông hồ cho nước chảy thăng bằng).
2. (Danh) Đập nước (công trình thủy lợi, phòng đê).
3. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Nhạn Môn Bá" ở tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Máng nước, chặn ngang sông cho nước chảy thăng bằng thong thả để hai bên bờ sông hưởng lấy cái lợi tưới rót không bị đại hạn không bị ngập lụt gọi là bá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất đắp lên ngăn nước.
tiêu
xiāo ㄒㄧㄠ

tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu sao )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Tiêu sao" giống nhện cao cẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu sao . Xem chữ sao .

Từ điển Trần Văn Chánh

】tiêu sao [xiaoshao] Một loại nhện nhỏ chân dài. Cg. [xêzhu].

Từ ghép 1

đát
dā ㄉㄚ

đát

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng lọc cọc, tạch tạch, tí tách

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng vó ngựa gõ) lọc cọc, (tiếng súng máy bắn) tạch tạch, (mưa rơi) tí tách: Tiếng vó ngựa cọc cọc; Súng máy bắn tạch tạch; Hạt mưa rơi tí tách. Xem [tà].
đông
dōng ㄉㄨㄥ, tóng ㄊㄨㄥˊ

đông

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng trống đánh tùng tùng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) "Đông đông" tiếng tùng tùng. ◇ Nguyễn Du : "Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn" (Minh Giang chu phát ) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðông đông tiếng trống kêu tùng tùng. Nguyễn Du : Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn (Minh Giang chu phát ) tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng trống) thùng thùng, tùng tùng: Tùng tùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống đánh. Cũng nói là Đông đông.
viên
yuán ㄩㄢˊ

viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

con vượn

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ "viên" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ viên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Viên .
mông
méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ

mông

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, trùm. § Thông "mông" .
2. (Tính) "Mông mông" mậu thịnh, tươi tốt. ◇ Thi Kinh : "Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng" , (Đại nhã , Sanh dân ) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Trùm. Bình mông màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông may được vào hàng che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trùm. Xem [píngméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm.

Từ ghép 2

vinh
róng ㄖㄨㄥˊ

vinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: vinh nguyên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Vinh nguyên" con sam, một loài động vật con đực con cái ở chung không rời.

Từ điển Thiều Chửu

① Vinh nguyên con sam, một loài động vật con đực con cái ở chung không rời.

Từ điển Trần Văn Chánh

】 vinh nguyên [róngyuán]
① (động) Con kì nhông;
② Một loài động vật thân mềm. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Vinh nguyên .

Từ ghép 1

hốt, ốt
hū ㄏㄨ

hốt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hốt dục )

Từ điển Trần Văn Chánh

】hốt dục [huyù] (đph) Tắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước từ trong chỗ khuất, trong khe chảy ra, vọt ra — Một âm là Ốt. Xem Ốt.

Từ ghép 1

ốt

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy ra ( róc rách, òng ọc ) — Một âm là Hốt. Xem Hốt.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.