Từ điển trích dẫn
2. Ở chung nhà. ◎ Như: "nam nữ cư thất" 男女居室 trai gái ở chung.
3. Cai quản, quán xuyến việc nhà. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử vị Vệ công tử Kinh, thiện cư thất" 子謂衛公子荊, 善居室 (Tử Lộ 子路) Khổng Tử khen công tử Kinh nước Vệ là khéo tính việc nhà.
4. Chỗ giam cấm tội nhân ở sở quan. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Quý Bố vi Chu gia kiềm nô, Quán Phu thụ nhục cư thất" 季布為朱家鉗奴, 灌夫受辱居室 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Quý Bố bị kìm kẹp làm tên nô lệ cho Chu Gia, Quán Phu chịu nhục trong nhà tù cấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thời Tống, quan lại bị giáng chức đều bị đưa đi vùng biên giới xa xôi, gọi là "cư trú" 居住. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Mậu Thìn, trích Trần Cai Triều Châu cư trú" 戊辰, 謫陳垓潮州居住 (Tống Lí Tông Bảo Hựu nguyên niên 宋理宗寶祐元年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. ★ Tương phản: "trung thần" 忠臣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hiệu phong tặng cho vợ quan (phẩm bậc tùy theo triều đại). ◇ Tuyên Hòa di sự 宣和遺事: "Kì thiếp thị thậm đa, hữu phong hiệu giả: vi lệnh nhân giả bát, vi an nhân giả thập" 其妾侍甚多, 有封號者: 為令人者八, 為安人者十 (Lợi tập 利集) Thê thiếp rất nhiều, được phong hiệu có: tám người làm Lệnh nhân, mười người làm An nhân.
3. Tiếng tôn xưng phu nhân 夫人. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Vưu lão an nhân điểm đầu đạo: Ngã đích nhi, đảo thị nhĩ môn hội thuyết thoại, thân thích nguyên thị cai đích" 尤老安人點頭道: 我的兒, 倒是你們會說話, 親戚原是該的 (Đệ lục thập tam hồi) Cụ Vưu (phu nhân) gật đầu nói: Cháu của bà ơi, cháu cũng biết khéo ăn khéo nói lắm đấy, chỗ thân thuộc thì phải như thế chứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Quyền lực chính trị tối cao của một quốc gia, đối nội có tổ chức cai trị, đối ngoại thì không chịu sự can thiệp của bất cứ nước nào khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tâm lí học: Dùng ngôn ngữ, tay điều khiển... khiến cho người ta không còn biết suy xét khảo lự mà tiếp nhận ý kiến hoặc làm việc gì. ◎ Như: thuật "thôi miên" 催眠 tác dụng như vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không rõ, mơ hồ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai" 林沖朦朧地見個官人背叉著手, 行將出來 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
3. Hồ đồ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã lão tôn siêu xuất tam giới chi ngoại, bất tại ngũ hành chi trung, dĩ bất phục tha quản hạt, chẩm ma mông lông, hựu cảm lai câu ngã?" 我老孫超出三界之外, 不在五行之中, 已不伏他管轄,怎麼朦朧, 又敢來勾我 (Đệ tam hồi) Lão tôn này đã vượt ra ngoài ba cõi, không còn thuộc trong ngũ hành, không còn ở trong vòng cai quản của hắn ta (chỉ Diêm Vương) nữa, tại sao lại hồ đồ dám tới bắt ta?
4. ☆ Tương tự: "hoàng hôn" 黃昏.
5. ★ Tương phản: "minh lãng" 明朗, "minh hiển" 明顯, "kiểu khiết" 皎潔, "thanh tích" 清晰, "thanh sở" 清楚, "trừng huy" 澄輝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.