giáp, hiệt, kiết
jiá ㄐㄧㄚˊ, jié ㄐㄧㄝˊ, xié ㄒㄧㄝˊ

giáp

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trừ đi, bỏ đi.

hiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

bay bổng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó ("thanh cẩu" ).
3. (Danh) Họ "Hiệt".
4. (Động) Bay bổng lên. ◇ Thi Kinh : "Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi" , (Bội phong , Yến yến ) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là "kiết". (Động) Khấu trừ, giảm trừ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiệt hàng . Xem chữ hàng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bay vút lên. 【】hiệt hàng [xiéháng]
① (văn) (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: Tác dụng chống đối nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng đầu cứng cổ — Dáng chim bay bổng lên — Một âm là Kiết. Xem Kiết.

kiết

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó ("thanh cẩu" ).
3. (Danh) Họ "Hiệt".
4. (Động) Bay bổng lên. ◇ Thi Kinh : "Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi" , (Bội phong , Yến yến ) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là "kiết". (Động) Khấu trừ, giảm trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm bớt đi — Một âm là Hiệt.

Từ điển trích dẫn

1. Tìm tòi cổ tích. ◇ Tống sử : "Du danh sơn đại xuyên, sưu kì phóng cổ" , (Trịnh Tiều truyện ) Đi thăm núi nổi tiếng, xem sông lớn, sưu tầm sự vật lạ, tìm tòi cổ tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hiểu việc xưa.

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa, cổ thời, vãng tích. ◇ Tả Tư : "Anh hùng hữu truân triên, Do lai tự cổ tích" , (Vịnh sử ).
2. Chỉ cổ nhân, người đã qua đời. ◇ Lí Chí : "Nhất bệnh bất năng chi, Đán mộ thành cổ tích" , (Khốc Thừa Am ) Một cơn bệnh không chống nổi, Sớm chiều đã ra người thiên cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xưa.
đắc
dé ㄉㄜˊ

đắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một con sông thời cổ)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như (bộ );
② [Dé] Tên sông thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước lai láng — Cũng dùng như chữ Đắc .
khâm
jīn ㄐㄧㄣ

khâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ áo, vạt áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo trước. ◇ Nguyễn Trãi : "Thi thành ngã diệc lệ triêm khâm" (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Thơ làm xong, nước mắt ta cũng ướt đẫm vạt áo.
2. (Danh) § Xem "liên khâm" .
3. (Danh) Tấm lòng, hoài bão. ◎ Như: "khâm bão" điều ôm ấp trong lòng. ◇ Lục Quy Mông : "Thiên cao khí vị sảng, Dã huýnh khâm hoài khoáng" , (Kí sự ) Trời cao khí vị thanh sảng, Đồng rộng tấm lòng khoan khoái.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo, cổ áo.
② Anh em rể gọi là liên khâm .
③ Ôm ấp, ôm một mối tình hay chí gì ở trong lòng gọi là khâm.
④ Phía nam nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vạt (áo), tà (áo): Vạt lớn; Vạt con; Hai vạt cài giữa; 使滿 Mãi mãi khiến cho người anh hùng phải rơi lệ đẫm cả vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ hầu từ);
②【】liên khâm [liánjin] Anh em bạn rể;
③ (văn) Tấm lòng, hoài bão;
④ (văn) (Nước) cùng đổ về một nơi;
⑤ (văn) Phía nam nhà ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo trước — Chỉ lòng dạ — Cũng như chữ Khâm và Khâm .

Từ ghép 8

thiễm, tiệm, tạm
qiàn ㄑㄧㄢˋ

thiễm

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vát viết, nay gọi là bản in gỗ là tạm, bản cũ gọi là cổ tạm . Cũng đọc là thiễm.

tiệm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ dùng làm bản in, nhưng chưa khắc chữ.

tạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bản gỗ để viết
2. bản in (hay bản dịch) sách
3. thư từ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bản in gỗ, mộc bản.
2. (Danh) Thư trát, thư từ.
3. (Danh) Bản sách cổ. ◎ Như: "cổ tạm" bản cổ thư.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vát viết, nay gọi là bản in gỗ là tạm, bản cũ gọi là cổ tạm . Cũng đọc là thiễm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bản gỗ để viết;
② Bản in (hay bản dịch) (sách);
③ Thư từ.
bôn
bēn ㄅㄣ

bôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lồng lên, chạy vội
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "bôn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bôn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ cổ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Bôn — Dáng sợ hãi, nhớt nhát của một đàn trâu.
âm
yīn ㄧㄣ

âm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bóng mát
2. mặt trái, mặt sau
3. số âm
4. ngầm, bí mật

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "âm" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ âm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ cổ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Âm .
tiềm
qián ㄑㄧㄢˊ

tiềm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Tiềm (sông cổ, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Tiềm" , ở Tứ Xuyên.
2. (Danh) Tên huyện, thành cổ ở An Huy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Tiềm (con sông cổ, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên, là một nhánh của Hán Thủy). Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tiềm thủy, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
cổ, hỗ
gǔ ㄍㄨˇ

cổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải thích chuyện cũ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn. ◎ Như: "cổ huấn" chú giải nghĩa văn.
2. (Danh) Lời giải thích chữ nghĩa.
3. § Ta quen đọc là "hỗ".

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa gọi là cổ. Như cổ huấn chú giải nghĩa văn. Ta quen đọc là chữ hỗ.

hỗ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giải thích chuyện cũ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn. ◎ Như: "cổ huấn" chú giải nghĩa văn.
2. (Danh) Lời giải thích chữ nghĩa.
3. § Ta quen đọc là "hỗ".

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa gọi là cổ. Như cổ huấn chú giải nghĩa văn. Ta quen đọc là chữ hỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dùng lời nói phổ thông hiện nay để giải thích chữ nghĩa trong sách cổ. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảng nghĩa lời nói xưa, câu văn cổ — Giảng nghĩa từng câu từng chữ.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.