phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎ Như: "bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì" 不小心搶破了一塊皮 không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎ Như: "tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu" 剪子新搶過, 快多了 kéo mới mài, sắc lắm.
4. Một âm là "thương". (Động) Đập, húc. ◎ Như: "dĩ đầu thương địa" 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ" 喝令將李白推搶出去 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
6. Lại một âm là "thướng". (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎ Như: "trạo thướng" 掉搶 người chở thuyền. ◇ Dữu Xiển 庾闡: "Đĩnh tử thướng phong" 艇子搶風 (Dương đô phú 揚都賦) Thuyền con ngược gió.
7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎ Như: "thướng trước thuyết thoại" 搶著說話 tranh nói trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎ Như: "bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì" 不小心搶破了一塊皮 không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎ Như: "tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu" 剪子新搶過, 快多了 kéo mới mài, sắc lắm.
4. Một âm là "thương". (Động) Đập, húc. ◎ Như: "dĩ đầu thương địa" 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ" 喝令將李白推搶出去 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
6. Lại một âm là "thướng". (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎ Như: "trạo thướng" 掉搶 người chở thuyền. ◇ Dữu Xiển 庾闡: "Đĩnh tử thướng phong" 艇子搶風 (Dương đô phú 揚都賦) Thuyền con ngược gió.
7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎ Như: "thướng trước thuyết thoại" 搶著說話 tranh nói trước.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thương. Ðập, húc, như dĩ đầu thương địa 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
③ Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng 掉搶.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 戧 [qiang];
③ (văn) Ngược hướng (gió): 艇子搶風 Chiếc thuyền con ngược gió (Dữu Xiển: Dương Đô phú); 掉搶 Người bơi thuyền. Xem 搶 [qiăng] .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎ Như: "bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì" 不小心搶破了一塊皮 không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎ Như: "tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu" 剪子新搶過, 快多了 kéo mới mài, sắc lắm.
4. Một âm là "thương". (Động) Đập, húc. ◎ Như: "dĩ đầu thương địa" 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ" 喝令將李白推搶出去 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
6. Lại một âm là "thướng". (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎ Như: "trạo thướng" 掉搶 người chở thuyền. ◇ Dữu Xiển 庾闡: "Đĩnh tử thướng phong" 艇子搶風 (Dương đô phú 揚都賦) Thuyền con ngược gió.
7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎ Như: "thướng trước thuyết thoại" 搶著說話 tranh nói trước.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thương. Ðập, húc, như dĩ đầu thương địa 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
③ Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng 掉搶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎ Như: "bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì" 不小心搶破了一塊皮 không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎ Như: "tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu" 剪子新搶過, 快多了 kéo mới mài, sắc lắm.
4. Một âm là "thương". (Động) Đập, húc. ◎ Như: "dĩ đầu thương địa" 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ" 喝令將李白推搶出去 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
6. Lại một âm là "thướng". (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎ Như: "trạo thướng" 掉搶 người chở thuyền. ◇ Dữu Xiển 庾闡: "Đĩnh tử thướng phong" 艇子搶風 (Dương đô phú 揚都賦) Thuyền con ngược gió.
7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎ Như: "thướng trước thuyết thoại" 搶著說話 tranh nói trước.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là thương. Ðập, húc, như dĩ đầu thương địa 以頭搶地 lấy đầu húc xuống đất.
③ Lại một âm là thướng. Thuyền ngược gió mà tiến lên gọi là thướng, nay thường gọi kẻ chở thuyền là trạo thướng 掉搶.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Cảnh giác, phòng thủ. ◇ Hán Thư 漢書: "Vãng giả Nam Sơn đạo tặc trở sơn hoành hành, phiếu kiếp lương dân, sát phụng pháp lại, đạo lộ bất thông, thành môn chí dĩ cảnh giới" 往者南山盜賊阻山橫行, 剽劫良民, 殺奉法吏, 道路不通, 城門至以警戒 (Vương Tôn truyện 王尊傳).
3. Cảnh vệ, người giữ việc phòng bị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bậc tài giỏi có danh vọng. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Tuyên Vũ tập chư danh thắng giảng Dịch, nhật thuyết nhất quái" 宣武集諸名勝講易, 日說一卦 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Văn học 文學).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.