phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bù xù
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên gọi tắt của "Bồng Lai" 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là "Bồng Lai" 蓬萊. Còn gọi là "Bồng Doanh" 蓬瀛 hay "Bồng Đảo" 蓬島. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan" 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ "Bồng".
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎ Như: "bồng đầu cấu diện" 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
Từ điển Thiều Chửu
② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa.
③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bù, rối: 蓬首Bù đầu; 毛髮蓬亂 Đầu bù tóc rối;
③ Thịnh vượng, phát đạt;
④ [Péng] (Họ) Bồng;
⑤ [Péng] Tên núi.【蓬萊】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: 蓬萊仙山Non Bồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
Từ điển trích dẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. một loại quả như quả bầu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
3. (Danh) Họ "Hồ".
4. (Tính) Cong. ◎ Như: "hồ độ" 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học), "hồ hình" 弧形 hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là "luân". ◇ Lễ Kí 禮記: "Vương ngôn như ti, kì xuất như luân" 王言如絲, 其出如綸 (Truy y 緇衣) Lời vua nói như tơ, ảnh hưởng ra như sợi lớn, ý nói do nhỏ mà hóa ra lớn vậy. § Ngày xưa gọi tờ chiếu vua là "luân âm" 綸音, "ti luân" 絲綸 là do lẽ ấy.
3. (Danh) Ý chỉ của vua.
4. (Danh) Dây câu cá. ◎ Như: "thùy luân" 垂綸 thả câu, "thu luân" 收綸 nghỉ câu. ◇ Hồ Lệnh Năng 胡令能: "Bồng đầu trĩ tử học thùy luân" 蓬頭稚子學垂綸 (Tiểu nhi thùy điếu 小兒垂釣) Chú bé tóc rối bù tập câu cá.
5. (Danh) Họ "Luân".
6. Một âm là "quan". (Danh) Khăn che đầu làm bằng dây thao xanh gọi là "quan cân" 綸巾. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Vũ phiến quan cân, Đàm tiếu gian, Cường lỗ hôi phi yên diệt" 羽扇綸巾, 談笑間, 強虜灰飛煙滅 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Quạt lông khăn là, Lúc nói cười, Giặc mạnh, tro bay khói hết.
Từ điển Thiều Chửu
② Luân cân 綸巾 thứ khăn xếp bằng dây thao xanh.
③ Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là luân. Kinh Lễ kí 禮記 có câu: Vương ngôn như ti, kì xuất như luân 王言如絲,其出如綸 lời vua nói như tơ, ảnh hưởng ra như sợi lớn, ý nói do nhỏ mà hóa ra lớn vậy. Ngày xưa gọi tờ chiếu vua là luân âm 綸音, ti luân 絲綸 là do lẽ ấy.
④ Chằng buộc, quấn cuộn. Vì thế nên tổ chức làm việc gọi là di luân 彌綸 hay kinh luân 經綸.
⑤ Sự vật gì phiền phức lẫn lộn gọi là phân luân 紛綸.
⑥ Dây câu, như thùy luân 垂綸 câu cá, thu luân 收綸 nghỉ câu, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mười sợi tơ đánh lại một sợi gọi là "luân". ◇ Lễ Kí 禮記: "Vương ngôn như ti, kì xuất như luân" 王言如絲, 其出如綸 (Truy y 緇衣) Lời vua nói như tơ, ảnh hưởng ra như sợi lớn, ý nói do nhỏ mà hóa ra lớn vậy. § Ngày xưa gọi tờ chiếu vua là "luân âm" 綸音, "ti luân" 絲綸 là do lẽ ấy.
3. (Danh) Ý chỉ của vua.
4. (Danh) Dây câu cá. ◎ Như: "thùy luân" 垂綸 thả câu, "thu luân" 收綸 nghỉ câu. ◇ Hồ Lệnh Năng 胡令能: "Bồng đầu trĩ tử học thùy luân" 蓬頭稚子學垂綸 (Tiểu nhi thùy điếu 小兒垂釣) Chú bé tóc rối bù tập câu cá.
5. (Danh) Họ "Luân".
6. Một âm là "quan". (Danh) Khăn che đầu làm bằng dây thao xanh gọi là "quan cân" 綸巾. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Vũ phiến quan cân, Đàm tiếu gian, Cường lỗ hôi phi yên diệt" 羽扇綸巾, 談笑間, 強虜灰飛煙滅 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Quạt lông khăn là, Lúc nói cười, Giặc mạnh, tro bay khói hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Viên Kiệu" 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở "Bột Hải" 渤海: "Đại Dư" 岱輿, "Viên Kiệu" 員嶠, "Phương Hồ" 方壺, "Doanh Châu" 瀛洲, "Bồng Lai" 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là "kiêu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Viên Kiệu" 員嶠 theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở "Bột Hải" 渤海: "Đại Dư" 岱輿, "Viên Kiệu" 員嶠, "Phương Hồ" 方壺, "Doanh Châu" 瀛洲, "Bồng Lai" 蓬萊.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là "kiêu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái thẻ đầu hồ (cuộc vui ăn uống ngày xưa, có trò chơi ném thẻ để định hơn thua). ◇ Lễ Kí 禮記: "Chủ nhân phụng thỉ" 主人奉矢 (Đầu hồ 投壺) Chủ nhân bưng thẻ đầu hồ.
3. (Danh) Cứt, phân. § Nguyên là chữ "thỉ" 屎 ◇ Sử Kí 史記: "Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ" 廉將軍雖老, 尚善飯, 然與臣坐, 頃之, 三遺矢矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
4. (Động) Thề. ◎ Như: "thỉ chí bất vong" 矢志不忘 thề chí không quên.
5. (Động) Bày ra.
6. (Động) Thi hành. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thỉ kì văn đức, Hợp thử tứ quốc" 矢其文德, 洽此四國 (Đại nhã 大雅, Giang Hán 江漢) Thi hành văn đức, Hòa hợp bốn miền.
7. (Tính) Ngay thẳng, chính trực. ◇ Thư Kinh 書經: "Xuất thỉ ngôn" 出矢言 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Nói lời ngay thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
② Thề. Nghĩa như phát thệ 發誓.
③ Nguyên là chữ thỉ 屎 cứt (phân). Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ 廉將軍雖老,尚善飯,然與臣坐,頃之,三遺矢矣 (Sử Kí 史記, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
④ Bầy.
⑤ Thi hành ra.
⑥ Chính, chính trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thề: 矢言 Lời thề; 矢口不移 Lời nói như đinh đóng cột; 之死矢靡它 Đến chết thề không đổi khác (Thi Kinh);
③ (văn) Thi thố (dùng như 施, bộ 方): 矢其文德,洽此四國 Thi hành ra nền đạo đức văn hóa của ngài, hòa hợp các nước chư hầu ở bốn phương (Thi Kinh: Đại nhã, Giang Hán);
④ (văn) Cái thẻ để đầu hồ: 主人奉矢 Chủ nhân bưng thẻ đầu hồ lên (Lễ kí: Đầu hồ);
⑤ Như 屎 (bộ 尸);
⑥ (văn) Ngay thẳng, chính trực: 捍矢言而不納 Cự tuyệt những lời nói ngay thẳng mà không tiếp nhận (Phan Nhạc: Tây chinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.