Từ điển trích dẫn
2. Thầy dạy mình. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Công Tôn Thắng đạo: Sư phụ tự giá bàn đích hoàng cân lực sĩ, hữu nhất thiên dư viên, đô thị bổn sư chân nhân đích bạn đương" 師父似這般的黃巾力士, 有一千餘員, 都是本師真人的伴當 (Đệ ngũ thập tam hồi) Công Tôn Thắng nói: Những lực sĩ khăn vàng như thế, sư phụ đây có đến hơn một ngàn, đều là người hầu của thầy tôi một bậc chân nhân.
3. Phật giáo đồ tôn xưng Phật Thích-ca Mâu-ni là "bổn sư" 本師, ý coi như bậc thầy căn bản. Cũng là tiếng kính xưng của tăng đồ đối với sư phụ truyền giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ít, thiếu. ◇ Lí Ngư 李漁: "Chỉ thị sính lễ phỉ bạc, hoàn yêu cầu lệnh tôn hải hàm" 只是聘禮菲薄, 還要求令尊海涵 (Thận trung lâu 蜃中樓, Song đính 雙訂).
3. Chỉ vật nhỏ, ít, không giá trị. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thăng giai ủ lũ tiến bô tửu, Dục dĩ phỉ bạc minh kì trung" 升階傴僂薦餔酒, 欲以菲薄明其衷 (Yết Hành Nhạc miếu... 謁衡岳廟).
4. Tằn tiện, kiệm ước. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Thánh nhân thâm tư viễn lự, an ư phỉ bạc, vi trường cửu kế" 聖人深思遠慮, 安於菲薄, 為長久計 (Ngu Thế Nam truyện 虞世南傳).
5. Mỏng. § Đối lại với "hậu" 厚 dày. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Dụng nhất bính tiêm duệ đích lợi nhận, chỉ nhất kích, xuyên thấu giá đào hồng sắc đích, phỉ bạc đích bì phu" 用一柄尖銳的利刃, 只一擊, 穿透這桃紅色的, 菲薄的皮膚 (Dã thảo 野草, Phục cừu 復仇).
6. Coi thường, khinh thị. ◇ Viên Khang 袁康: "Tự vị suy tiện, vị thường thế lộc, cố tự phỉ bạc" 自謂衰賤, 未嘗世祿, 故自菲薄 (Việt tuyệt thư 越絕書, Ngoại truyện kí Phạm Bá truyện 外傳記范伯傳).
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ kinh điển trứ tác của các tổ sư đạo gia. ◇ Trương Thuyết 張說: "Thánh mô cửu đức, chân ngôn ngũ thiên" 聖謨九德, 真言五千 (Đường hưởng thái miếu nhạc chương 唐享太廟樂章, Văn vũ 文舞).
3. Về mặt tôn giáo chỉ từ ngữ hoặc câu nói có một sức mạnh đặc thù. § Cũng gọi là "chú ngữ" 咒語. ◇ Tây du kí 西遊記: "Như Lai tức từ liễu Ngọc Đế chúng thần dữ nhị tôn giả xuất thiên môn chi ngoại, hựu phát nhất cá từ bi tâm, niệm động chân ngôn chú ngữ" 如來即辭了玉帝眾神與二尊者出天門之外, 又發一個慈悲心, 念動真言咒語 (Đệ thất hồi).
4. Mượn chỉ khẩu quyết, yếu quyết... ◇ Âu Dương San 歐陽山: "Tha truyền thụ liễu nhất sáo du kích chiến pháp, hữu thập lục cá tự đích chân ngôn, năng đả thối Nhật Bổn" 他傳授了一套游擊戰法, 有十六個字的真言, 能打退日本 (Kim ngưu hòa tiếu ngữ 金牛和笑語).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thống nhất ý kiến. ◇ Thôi Công Độ 崔公度: "Đồng đức nhất tâm, tề lực hiệp nghị" 同德一心, 齊力協議 (Cảm san phú 感山賦) Cùng ý một lòng, hết sức thống nhất ý kiến.
3. Hiệp ước, hòa nghị (chỉ văn kiện gồm các điều khoản mà cộng đồng đã quyết định cùng nhau tuân thủ sau khi đàm phán thương nghị). ◎ Như: "đạt thành hiệp nghị" 達成協議.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.