phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bà". (Động) Trẻ con bò.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bò đi
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "bà". (Động) Trẻ con bò.
Từ điển Thiều Chửu
② Bò đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bò đi.
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông "biện" 辯. ◇ Thương quân thư 商君書: "Khúc học đa biện" 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là "biến". (Phó) Khắp.
4. Một âm là "ban". (Động) Ban bố. § Thông "ban" 班. ◇ Hán Thư 漢書: "Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo" 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông "biện" 辯. ◇ Thương quân thư 商君書: "Khúc học đa biện" 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là "biến". (Phó) Khắp.
4. Một âm là "ban". (Động) Ban bố. § Thông "ban" 班. ◇ Hán Thư 漢書: "Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo" 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ biện 辯 nghĩa là tranh biện, biện bác.
③ Một lối văn tranh biện về sự lí cũng gọi là biện.
④ Một âm là biến. Khắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông "biện" 辯. ◇ Thương quân thư 商君書: "Khúc học đa biện" 曲學多辨 (Canh pháp 外內) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là "biến". (Phó) Khắp.
4. Một âm là "ban". (Động) Ban bố. § Thông "ban" 班. ◇ Hán Thư 漢書: "Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo" 吏以文法教訓辨告 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ biện 辯 nghĩa là tranh biện, biện bác.
③ Một lối văn tranh biện về sự lí cũng gọi là biện.
④ Một âm là biến. Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tranh biện, biện bác (dùng như 辯, bộ 言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: 春風拂面 Gió xuân phe phẩy vào mặt;
③ Rũ, phất: 拂袖 Rũ (phất) tay áo;
④ Trái ý, phật lòng: 不忍拂其意 Không nỡ làm phật lòng;
⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎ Như: "xuân phong phất hạm" 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎ Như: "bất nhẫn phất kì ý" 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎ Như: "phất y" 拂衣 giũ áo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ" 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎ Như: "phất tử" 拂子 cái phất trần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu" 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là "bật". Cùng nghĩa với chữ "bật" 弼.
8. Lại một âm là "phật". (Tính) Ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm lan rộng
3. trốn
4. đuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇ Ngụy Trưng 魏徵: "Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung" 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎ Như: "bá âm" 播音 truyền thanh, "bá cáo" 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇ Thư Kinh 書經: "Hựu bắc bá vi cửu Hà" 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎ Như: "bá thiên" 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân" 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎ Như: "bả đãng" 播盪 lay động. ◇ Trang Tử 莊子: "Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân" 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm lan rộng, truyền, truyền đi: 傳播 Truyền bá; 廣播 Phát thanh; 廣播電台 Đài phát thanh;
③ (văn) Trốn: 播遷 Trốn đi nơi khác;
④ (văn) Đuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ban bố, tuyên dương. ◇ Ngụy Trưng 魏徵: "Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung" 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
3. (Động) Truyền rộng ra. ◎ Như: "bá âm" 播音 truyền thanh, "bá cáo" 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
4. (Động) Chia ra, phân khai, phân tán. ◇ Thư Kinh 書經: "Hựu bắc bá vi cửu Hà" 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
5. (Động) Dời đi, đi trốn. ◎ Như: "bá thiên" 播遷 dời đi ở chỗ khác. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân" 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
6. (Động) Dao động. ◎ Như: "bả đãng" 播盪 lay động. ◇ Trang Tử 莊子: "Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân" 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
③ Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
④ Ðuổi.
⑤ Một âm là bả. Lay động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem "bàng dương" 彷徉.
3. Một âm là "phảng". (Động) § Xem "phảng phất" 彷彿.
Từ điển Thiều Chửu
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) § Xem "bàng dương" 彷徉.
3. Một âm là "phảng". (Động) § Xem "phảng phất" 彷彿.
Từ điển Thiều Chửu
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
2. từ chối
3. mất đi
4. lại còn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ chối, khước từ: 推却 Khước từ, từ chối;
③ Lại, vẫn: 我說了半天,他却不信 Tôi nói mãi mà anh ta vẫn không tin; 却說 Lại nói; 絕絃與斷絲,猶有却續時 Dây đàn đứt và tơ đứt, còn có lúc lại nối (Bạch Cư Dị: Hữu cảm);
④ (văn) Rồi lại (đặt trước động từ để biểu thị động tác nối tiếp): 看書且要依文,看得大概意思了,却去考究細碎處 Xem sách cứ phải theo văn, xem được ý đại khái rồi, sau đó lại khảo cứu đến những chỗ vụn vặt chi tiết (Chu tử ngữ loại tập lược);
⑤ (văn) Lại là (biểu thị tình huống ngoài dự liệu): 日映斕斑却是花 Mặt trời rọi ra những đốm loang lổ lại là những bông hoa (Tông Trạch: Hoa Dương đạo thượng);
⑥ (văn) Mà lại, trái lại: 每到炎天只願秋,爲何秋到却成愁? Mỗi khi trời nóng bức chỉ mong có mùa thu, vì sao mùa thu đến mà lại thành buồn bã? (Thành Trai tập: Thu tịch bất mị);
⑦ (văn) Chính (là): 怨君却是憐君時 Oán chàng chính là lúc thương chàng (Quách Giác: Trường tương tư);
⑧ (văn) Đang (biểu thị động tác đang thực hiện): 行舟却向西 Thuyền đi đang về hướng tây (Đỗ Phủ: Thủy túc khiển hứng);
⑨ (văn) Sao lại, há...? (biểu thị sự phản vấn): 却不是好? Há chẳng tốt sao? (Nguyên khúc tuyển: Hán cung thu);
⑩ (văn) Hơn (giới từ, đặt sau hình dung từ để biểu thị ý so sánh): 誰言山太高?下却魯連節 Ai bảo núi Thái Sơn cao? Còn thấp hơn khí tiết của Lỗ Trọng Liên (Lí Bạch: Biệt Lỗ tụng); 不知三尺墓,高却九華山 Chẳng biết ngôi mộ cao ba thước, còn cao hơn cả núi Cửu Hoa (Đỗ Tuân Hạc: Kinh Cửu Hoa Phí Chinh Quân mộ); (văn) Trợ từ, đặt sau động từ để nêu ra bổ ngữ, biểu thị sự hoàn thành động tác: 將兵擊却吳楚,吳楚以故兵不敢西 Đem quân đánh lui quân Ngô, Sở, vì vậy quân Ngô, Sở không dám tiến về hướng tây (Sử kí: Hàn Trường Nhụ liệt truyện); Mất, đi: 忘却 Quên mất, quên đi. Cv. 卻.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầm giữ, cứ thủ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vi do tử cự trại môn, tranh nại trại hậu tặc quân dĩ nhập" 韋猶死拒寨門, 爭奈寨後賊軍已入 (Đệ thập lục hồi) (Điền) Vi vẫn liều chết giữ cửa trại, nhưng quân giặc đã kéo được vào cửa sau.
3. (Động) Từ khước, không tiếp nhận. ◎ Như: "cự tuyệt" 拒絕 nhất định từ khước. ◇ Luận Ngữ 論語: "Khả giả dữ chi, kì bất khả giả cự chi" 可者與之, 其不可者拒之 (Tử Trương 子張) Người tốt thì làm bạn, người không tốt thì cự tuyệt.
4. (Động) Làm trái. ◎ Như: "cự mệnh" 拒命 làm trái mệnh lệnh.
5. Một âm là "củ". (Danh) Trận thế hình vuông, dàn quân ra từng phương. § Thông "củ" 矩.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là củ. trận hình vuông, giàn quân ra từng phương. Có khi dùng như chữ củ 矩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầm giữ, cứ thủ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vi do tử cự trại môn, tranh nại trại hậu tặc quân dĩ nhập" 韋猶死拒寨門, 爭奈寨後賊軍已入 (Đệ thập lục hồi) (Điền) Vi vẫn liều chết giữ cửa trại, nhưng quân giặc đã kéo được vào cửa sau.
3. (Động) Từ khước, không tiếp nhận. ◎ Như: "cự tuyệt" 拒絕 nhất định từ khước. ◇ Luận Ngữ 論語: "Khả giả dữ chi, kì bất khả giả cự chi" 可者與之, 其不可者拒之 (Tử Trương 子張) Người tốt thì làm bạn, người không tốt thì cự tuyệt.
4. (Động) Làm trái. ◎ Như: "cự mệnh" 拒命 làm trái mệnh lệnh.
5. Một âm là "củ". (Danh) Trận thế hình vuông, dàn quân ra từng phương. § Thông "củ" 矩.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là củ. trận hình vuông, giàn quân ra từng phương. Có khi dùng như chữ củ 矩.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từ chối, cự tuyệt, không nhận, gạt đi: 拒不執行 Từ chối không thi hành; 拒不受賄 Không nhận tiền hối lộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bầu hoa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là "phủ". (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là "phụ". (Động) Tựa. § Thông "phụ" 拊.
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông "phụ" 拊.
6. (Động) Rót xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bầu hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là "phủ". (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là "phụ". (Động) Tựa. § Thông "phụ" 拊.
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông "phụ" 拊.
6. (Động) Rót xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là "phủ". (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là "phụ". (Động) Tựa. § Thông "phụ" 拊.
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông "phụ" 拊.
6. (Động) Rót xuống.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.