phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chìm đắm. ◎ Như: "trầm luân" 沉淪 chìm đắm.
3. (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Luân lạc thiên nhai câu thị khách" 淪落天涯俱是客 (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Đều là khách lưu lạc phương trời.
4. (Động) Mất, diệt vong. ◎ Như: "luân vong" 淪亡 tiêu vong. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: 身死名亦淪 "Thân tử danh diệc luân" (Tặng phiền trứ tác 贈樊著作) Thân chết tên tuổi cũng mất.
Từ điển Thiều Chửu
② Vướng vít, dắt dây, như luân tư dĩ phô 淪胥以鋪 (Thi kinh 詩經) nói kẻ vô tội cũng vướng vít tội vạ.
③ Mất, như có tài mà bị dìm ở chỗ hèn kém mãi gọi là trầm luân 沉淪 (chìm đắm), văn tự sách vở ngày nát dần đi gọi là luân vong 淪亡 hay luân thế 淪替, v.v.
④ Hồn luân 渾淪 đông đặc, như hồn luân nguyên khí 渾淪元氣 nguyên khí còn nguyên vẹn.
⑤ Luân lạc 淪落 lưu lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sa vào, thất thủ, mất. 【淪亡】luân vong [lúnwáng] (Nước nhà) sa vào cảnh diệt vong;
③ (văn) Lằn sóng;
④ (văn) Vướng vít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. Canh (ngôi thứ 7 thuộc hàng Can)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tuổi. ◎ Như: "đồng canh" 同庚 cùng tuổi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tự khởi niên canh, trừ Lí Hoàn niên kỉ tối trưởng, tha thập nhị cá nhân giai bất quá thập ngũ lục thất tuế" 敘起年庚, 除李紈年紀最長, 他十二個人皆不過十五六七歲 (Đệ tứ thập cửu hồi) Kể theo tuổi, trừ Lí Hoàn tuổi tác lớn hơn cả, mười hai người khác tuổi đều khoảng mười lăm mười sáu mười bảy tuổi là cùng.
3. (Danh) Con đường.
4. (Danh) Họ "Canh" 庚.
5. (Động) Đền trả. ◇ Lễ Kí 禮記: "Quý Tử Cao táng kì thê, phạm nhân chi hòa. Thân Tường dĩ cáo viết: Thỉnh canh chi" 季子皋葬其妻, 犯人之禾. 申祥以告曰: 請庚之 (Đàn cung hạ 檀弓下) Quý Tử Cao mai táng vợ mình, làm hư lúa của người khác. Thân Tường bảo cho biết và nói: Xin bồi thường cho người ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Tuổi, cùng tuổi với mình gọi là đồng canh 同庚.
③ Ðường.
④ Ðền trả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tuổi: 同庚 Đồng canh, cùng tuổi; 庚帖 Tấm thiếp ghi tên tuổi, quê quán của những người đã đính hôn;
③ (văn) Con đường;
④ (văn) Đền trả, bồi thường;
⑤ [Geng] (Họ) Canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu phí. ◎ Như: "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎ Như: "háo thì gian" 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu" 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của "háo tử" 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎ Như: "âm háo" 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là "hao". ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cố hương đệ muội âm hao tuyệt" 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là "mạo". (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là "mao". (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kéo dài, dây dưa: 耗時間 Kéo dài thời gian; 別耗着了,快去吧 Đừng dây dưa nữa, đi mau lên;
③ Tin (không may): 噩耗 Tin buồn (chết, qua đời).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tin tức
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu phí. ◎ Như: "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎ Như: "háo thì gian" 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu" 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của "háo tử" 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎ Như: "âm háo" 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là "hao". ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cố hương đệ muội âm hao tuyệt" 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là "mạo". (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là "mao". (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu phí. ◎ Như: "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎ Như: "háo thì gian" 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu" 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của "háo tử" 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎ Như: "âm háo" 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là "hao". ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cố hương đệ muội âm hao tuyệt" 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là "mạo". (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là "mao". (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu phí. ◎ Như: "háo phí ngân tiền" 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎ Như: "háo thì gian" 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇ Nguyên điển chương 元典章: "Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu" 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của "háo tử" 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎ Như: "âm háo" 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là "hao". ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Cố hương đệ muội âm hao tuyệt" 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là "mạo". (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là "mao". (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Thiều Chửu
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quyền thế. ◎ Như: "phát uy" 發威 ra oai thế, động nộ, "thị uy" 示威 bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).
3. (Danh) Họ "Uy".
4. (Động) Chấn động. ◎ Như: "thanh uy thiên hạ" 聲威天下 tiếng tăm vang dội thiên hạ.
5. (Động) Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác. ◎ Như: "uy hiếp" 威脅 bức bách, "uy hách" 威嚇 dọa nạt ức hiếp.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh" 投冠旋舊墟, 不為好爵縈 (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác 辛丑歲七月赴假還江陵夜行途中作) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình.
3. (Động) Mê hoặc. § Thông "huỳnh" 熒.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay quanh, vòng quanh: 縈回 Quanh (vòng) trở lại; 葛藟縈之 Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nến. ◎ Như: "lạp chúc" 蠟燭 nến, đèn cầy.
3. (Danh) Họ "Chúc".
4. (Động) Chiếu sáng. ◎ Như: "hỏa quang chúc thiên" 火光燭天 ánh lửa chiếu trời.
5. (Động) Soi xét. ◎ Như: "đỗng chúc gian kế" 洞燭奸計 soi suốt mưu gian.
Từ điển Thiều Chửu
② Soi, như đỗng chúc vô di 洞燭無遺 soi suốt không sót gì.
③ Bốn mùa hòa bình gọi là ngọc chúc 玉燭.
④ Phong chúc 風燭 ngắn ngủi, nói tuổi già như ngọn đuốc trước gió không biết chết lúc nào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Rực sáng: 火光燭天 Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. 【燭光】chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): 六十燭光燈泡 Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: 洞燭無遺 Soi suốt không bỏ sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cấp".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【汲汲】cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội: 不汲汲成名 Đừng vội nên danh;
③ 【汲引】cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;
④ [Jí] (Họ) Cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Không ngừng, không thôi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hựu điếu kì vô gia, diệc thù vô bi ý, tư tư hàm tiếu nhi dĩ" 又弔其無家, 亦殊無悲意, 孜孜憨笑而已 (Anh Ninh 嬰寧) Lại xót cho nàng không nhà cửa, (nàng) cũng không có ý buồn rầu, cứ ngây ngô cười hoài không thôi.
3. Kĩ lưỡng. § Cũng viết là "tư tư" 咨咨. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Triêu chí mộ bất chuyển ngã giá nhãn tình, tư tư thứ định" 朝至暮不轉我這眼睛, 孜孜覷定 (Ngọc kính đài 玉鏡臺) Từ sáng tới tối tôi không chuyển động con ngươi, nhìn kĩ càng chăm chú.
4. Nhu thuận, hòa thuận.
5. (Trạng thanh) Chiêm chiếp... (tiếng chim kêu). ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tứ nhi nhật dạ trường, Tác thực thanh tư tư" 四兒日夜長, 索食聲孜孜 (Yến thị Lưu tẩu 燕示劉叟) Bốn con chim con suốt ngày đêm, Đòi ăn kêu chiêm chiếp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuận tòng, tuân theo. ◎ Như: "bán thân bất toại" 半身不遂 nửa thân mình tê liệt (không thuận theo ý muốn cử động).
3. (Động) Tiến tới, đạt đến. § Thông "đạt" 達. ◇ Dịch Kinh 易經: "Bất năng thối, bất năng toại" 不能退, 不能遂 (Đại tráng quái 大壯卦) Không thể lui, không thể tới.
4. (Động) Thành tựu, nên, xong. ◇ Luận ngữ 論語: "Toại sự bất gián" 遂事不諫 (Bát dật 八佾) Việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
5. (Động) Hết, ngừng.
6. (Động) Tiến cử, tiến dụng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tán kiệt tuấn, toại hiền lương" 贊桀俊, 遂賢良 (Nguyệt lệnh 月令) Ca tụng người tuấn kiệt, tiến cử bậc hiền tài.
7. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇ Hán Thư 漢書: "Căn cai dĩ toại" 根荄以遂 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Gốc rễ sinh trưởng.
8. (Phó) Cuối cùng, rút cuộc.
9. (Phó) Nhân, bèn, rồi thì. ◎ Như: "toại bất phục kiến" 遂不復見 rồi thì chẳng thấy nữa, "tâm toại tỉnh ngộ" 心遂醒悟 tâm bèn tỉnh ngộ.
10. (Danh) Cái ngòi nhỏ.
11. (Danh) Khu đất cách kinh đô trăm dặm.
Từ điển Thiều Chửu
② Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại 遂 dở dang. Như Luận ngữ 論語 có câu: Toại sự bất gián 遂事不諫 việc dở dang không can nữa.
③ Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến 遂不復見 bèn chẳng lại thấy.
④ Hết.
⑤ Nhân tuần, lần lữa.
⑥ Thỏa thuê.
⑦ Cái ngòi nhỏ.
⑧ Tiến lên, suốt.
⑨ Khu đất cách kinh đô trăm dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bèn, liền, rồi thì: 服藥後腹痛遂止 Uống thuốc xong thì không đau bụng nữa; 遂不復見 Bèn không thấy nữa;
③ Cho nên: 遂至於此 Cho nên đến thế;
④ Thành, xong: 未遂 Chưa thành; 遂事不諫 Việc đã xong không can nữa (Luận ngữ). Xem 遂 [suí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎ Như: "khủng hách" 恐嚇 đe dọa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất" 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là "khúng". (Phó) E rằng, có lẽ. ◎ Như: "khúng vị tất như thử" 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇ Thôi Hiệu 崔顥: "Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương" 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
Từ điển Thiều Chửu
② Dọa nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dọa nạt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎ Như: "khủng hách" 恐嚇 đe dọa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất" 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là "khúng". (Phó) E rằng, có lẽ. ◎ Như: "khúng vị tất như thử" 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇ Thôi Hiệu 崔顥: "Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương" 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
Từ điển Thiều Chửu
② Dọa nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② E, e rằng, có lẽ: 恐不可 信 E không đáng tin. 【恐怕】 khủng phạ [kôngpà] a. E sợ, lo sợ, ngại rằng: 恐怕他不會贊成 E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng; b. E chừng, ước chừng: 她走了恐怕有十天了 Cô ấy đi chừng 10 hôm rồi;
③ (văn) Dọa nạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.