giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lời nói ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thẳng thắn, chính trực. ◎ Như: "đại thần hữu kiển ngạc chi tiết" 大臣有謇諤之節 bầy tôi lớn có cái khí tiết nói thẳng can vua.
3. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dũng cảm nói ra, nói thẳng: 有謇諤之節 Có khí tiết nói thẳng (để can vua);
③ Trợ từ đầu câu (phần lớn dùng trong Sở từ) (không dịch): 車既覆而馬顛兮,謇獨懷此異路 Xe và ngựa đều đã đổ hề, mà ta vẫn kiên trì theo con đường khác (Khuất Nguyên: Cửu chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ viên quan về âm nhạc. § Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.
3. (Tính) Hôn ám, mờ tối.
4. (Tính) U mê, ngu dốt. ◇ Vương Sung 王充: "Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã" 人未學問曰矇. 矇者, 竹木之類也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知).
5. (Động) Lừa dối. ◎ Như: "biệt mông nhân" 別矇人 đừng lừa dối người ta.
6. (Động) Đoán sai, đoán bừa.
7. (Động) Xây xẩm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đoán bừa, đoán bậy: 別瞎矇 Đừng đoán bừa;
③ Xây xẩm: 眼發黑,頭發矇 Mắt đổ đom đóm, đầu xây xẩm. Xem 蒙 [méng], [mâng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhanh chóng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) "Tráp Khê" 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là "sáp". (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) "Sáp sáp" 霅霅 rào rạo, phành phạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhanh chóng;
③ Từ tượng thanh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiền giấy
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giấy. ◎ Như: "chử mặc nan tận" 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇ Tống sử 宋史: "Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi" 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎ Như: "minh chử" 冥楮 tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ "Chử".
Từ điển Thiều Chửu
② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mộ của vua
3. bỏ nát
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mả vua. § Nhà Tần 秦 gọi mả vua là "sơn" 山, nhà Hán 漢 gọi là "lăng" 陵. ◎ Như: "lăng tẩm" 陵寢. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại" 魏人園陵亦頹敗 (Cựu Hứa đô 舊許都) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
3. (Danh) Họ "Lăng".
4. (Động) Lấn hiếp. ◇ Trung Dung 中庸: "Tại thượng vị bất lăng hạ" 在上位不陵下 Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
5. (Động) Vượt qua. ◎ Như: "lăng tiết" 陵節 vượt bực.
6. (Động) Bỏ nát. ◎ Như: "lăng di" 陵夷 tàn nát, "lăng trì" 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
7. (Động) Lên. ◇ Bắc Ngụy 北魏: "Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn" 將短翮難以陵高, 駑乘無由致遠 Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
8. (Động) Tôi đồ sắt.
Từ điển Thiều Chửu
② Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là sơn 山. Nhà Hán 漢 gọi là lăng 陵.
③ Lấn hiếp. Như sách Trung dung 中庸 nói Tại thượng vị bất lăng hạ 在上位不陵下 ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
④ Vượt qua. Như lăng tiết 陵節 vượt bực.
⑤ Bỏ nát. Như lăng di 陵夷 tàn nát, lăng trì 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
⑥ Lên.
⑦ Tôi đồ sắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lăng mộ (mồ mả của vua chúa): 嗣德陵 Lăng vua Tự Đức; 謁陵 Viếng mộ;
③ (văn) Xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp: 在上位不在陵下 Ở ngôi trên không lấn hiếp người dưới (Trung dung);
④ (văn) Cướp đoạt, chiếm đoạt;
⑤ (văn) Leo, trèo lên;
⑥ (văn) Mục nát: 陵夷 Tan nát;
⑦ (văn) Tôi đồ sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Co lại, rút lại, gò bó, hạn chế. 【跼促】cục xúc [júcù] a. Đầu óc chật hẹp, cục xúc; b. Khó chịu, không thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiếp nhận cầm đợ. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Lệnh tiên tôn di hạ tráp phó, hữu nhân tình nguyện cái xuất thiên kim, nhược thị sử đắc, cánh giao lai ngã tử bãi" 令先尊遺下劄副, 有人情願戤出千金, 若是使得, 竟交來我子罷 (Cẩm bồ đoàn 錦蒲團, Đổ trát 賭札).
3. (Động) Giả mạo danh hiệu để thủ lợi.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇ Phụ bộc nhàn đàm 負曝閑談: "Cản mang bả thủ lí đích vũ tán vãng hồng mộc kháng sàng bàng biên tường giác thượng nhất cái" 趕忙把手裡的雨傘往紅木炕床旁邊牆角上一戤 (Đệ tứ hồi 第四回).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "cao". (Danh) "Cao hoàn" 睪丸 hòn dái, dịch hoàn.
3. (Tính) Cao lớn. § Cũng như "cao" 皋.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ trạch 澤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.