Từ điển trích dẫn
2. Ghét. ◇ Hồng Thâm 洪深: "Đại nhân tối khả ố tha, nhất hướng thị bất hứa tha thướng môn đích" 大人最可惡他, 一向是不許他上門的 (Kiếp hậu đào hoa 劫後桃花, Cửu 九).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vẻ vang, vinh diệu. ◇ Sử Kí 史記: "Trượng phu đương thì phú quý, bách ác diệt trừ, quang diệu vinh hoa" 丈夫當時富貴, 百惡滅除, 光耀榮華 (Ngoại thích thế gia 外戚世家).
3. Chiếu sáng, soi sáng.
4. Hiển dương, quang đại. ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Sử như thử văn tự bất quang diệu ư thế, ngô đồ khả sỉ dã" 使如此文字不光耀於世, 吾徒可恥也 (Dữ Vương Giới Phủ đệ nhất thư 與王介甫第一書) Khiến cho như thế văn chương không được hiển dương ở đời, chúng tôi thật là xấu hổ vậy.
5. Tỉ dụ ân trạch. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Ái kính tận ư sự thân, quang diệu gia ư bách tính" 愛敬盡於事親, 光燿加於百姓 (Hiếu hạnh 孝行) Yêu kính hết lòng phụng thờ cha mẹ, ân trạch tăng thêm cho trăm họ.
6. Kính từ chỉ nghi dong người khác. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Nguyện đắc quan hiền nhân chi quang diệu, văn nhất ngôn dĩ tự tráng" 願得觀賢人之光耀, 聞一言以自壯 (Thượng xu mật Hàn thái úy thư 上樞密韓太尉書) Mong được nhìn thấy nghi dong của bậc hiền tài, nghe một lời để mà tự phấn khởi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nghiêng về, ngả về, xoay theo.
3. Chiều hướng, xu hướng. ◎ Như: "giá hài tử hữu ái hảo âm nhạc đích khuynh hướng" 這孩子有愛好音樂的傾向 đứa bé này có chiều hướng yêu thích âm nhạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tờ bìa bọc sổ, sách, vở... ◇ Đinh Linh 丁玲: "Ngã hỉ hoan giá bổn tử, thị lam sắc đích phong bì, lí diện hữu hứa đa tiểu tiểu đích cách tử, trương trương chỉ đô bạch đắc khả ái" 我喜歡這本子, 是藍色的封皮, 裏面有許多小小的格子, 張張紙都白得可愛 (Dương ma đích nhật kí 楊媽的日記).
3. Vỏ bao ngoài đồ vật.
4. Bao đựng lá thư. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tương giản thiếp nhi niêm, bả trang hạp nhi án, khai sách phong bì tư tư khán" 將簡帖兒拈, 把妝盒兒按, 開拆封皮孜孜看 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Hộp mở ra thư nhặt cầm tay, Xé phong bì, dở coi ngay ân cần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thân thể chuyển động, lật tới lật lui, trằn trọc. ◇ Nghiêm Kị 嚴忌: "Sầu tu dạ nhi uyển chuyển hề" 愁脩夜而宛轉兮 (Ai thì mệnh 哀時命) Buồn rầu đêm trằn trọc hề.
3. Hàm súc ủy uyển. § Cũng viết là "uyển chuyển" 婉轉.
4. Thu xếp, xoay xở.
5. Thái độ hòa ái, nhu thuận, dịu dàng. Cũng viết là "uyển chuyển" 婉轉. ◎ Như: "phát ngôn thì thố từ uyển chuyển ta, biệt xung tràng tha nhân, dẫn khởi tranh chấp" 發言時措辭宛轉些, 別衝撞他人, 引起爭執 lúc nói năng thì lấy lời ôn hòa, dịu dàng, không va chạm người khác mà gây ra tranh chấp.
6. Triền miên ủy khúc. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Lục quân bất phát vô nại hà, Uyển chuyển nga mi mã tiền tử" 六軍不發無奈何, 宛轉蛾眉馬前死 (Trường hận ca 長恨歌) Sáu quân không chịu tiến, không biết làm sao, Vua đành lòng để cho người đẹp oằn oại chết dưới ngựa.
7. Âm thanh véo von, vui tai. § Cũng viết là "uyển chuyển" 婉轉. ◎ Như: "oanh thanh uyển chuyển" 鶯聲宛轉 tiếng chim oanh véo von.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.