驗 - nghiệm
佐驗 tá nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp đỡ trong việc tìm biết sự thật. Người làm chứng.

▸ Từng từ:
勘驗 khám nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Tra xét kiểm nghiệm. ◇ Tống sử : "Đào dân phục nghiệp cập phù khách thỉnh điền giả, ủy nông quan khám nghiệm" , (Thực hóa chí thượng nhất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tìm tòi coi có đúng vậy không.

▸ Từng từ:
占驗 chiêm nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Điềm triệu chiêm bốc.
2. Xét xem kết quả có ứng nghiệm như dự đoán.

▸ Từng từ:
察驗 sát nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kĩ càng coi có thật đúng hay không.

▸ Từng từ:
實驗 thật nghiệm

thật nghiệm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm đúng với thật tế. ◇ Lỗ Tấn : "Cực bình thường đích dự tưởng, dã vãng vãng hội cấp thật nghiệm đả phá" , (Thả giới đình tạp văn nhị tập , Đề vị định thảo nhất ).
2. Kinh nghiệm, sự đã trải qua. ◇ Nhan thị gia huấn : "Tích tại Giang nam, bất tín hữu thiên nhân chiên trướng; cập lai Hà bắc, bất tín hữu nhị vạn hộc thuyền: giai thật nghiệm dã" , ; , : (Quy tâm ).
3. Trong khoa học, dùng các phương pháp thí nghiệm cũng như quan sát để làm sáng tỏ hoặc kiểm chứng một loại lí luận, hiện tượng... nào đó, gọi là "thật nghiệm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem thử lại để chắc đúng sự thật.

thực nghiệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực nghiệm, thí nghiệm, thử nghiệm

▸ Từng từ:
徵驗 trưng nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đã thử lại thấy đúng với sự thật — Cái điềm báo trước đúng với sự thật.

▸ Từng từ:
應驗 ứng nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xảy ra đúng với lời đoán trước, cầu mong trước.

▸ Từng từ:
按驗 án nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét việc đã làm mà trị tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét coi có đúng như vậy không.

▸ Từng từ:
效驗 hiệu nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có kết quả tốt, chứng tỏ bằng sự thật.

▸ Từng từ:
檢驗 kiểm nghiệm

kiểm nghiệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiểm nghiệm, kiểm tra

▸ Từng từ:
測驗 trắc nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường tính toán để biết sự thật.

▸ Từng từ:
經驗 kinh nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Thể nghiệm thực sự, tự mình trải qua. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bả cổ vãng kim lai một kiến quá đích, một cật quá đích, một thính quá đích đô kinh nghiệm liễu" , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Những cái xưa nay chưa từng nghe, chưa từng thấy, chưa từng ăn, giờ đã đều được biết qua cả.
2. Kiến thức hoặc khả năng đạt được nhờ thực hành từng trải. ◎ Như: "tha thị nhất vị kinh nghiệm phong phú đích đăng san hưởng đạo" ông ấy là một người hướng đạo leo núi rất nhiều kinh nghiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã trải qua và xét lại thấy đúng. Chỉ chung sự hiểu biết thâu thập được do những việc mình đã trải qua.

▸ Từng từ:
考驗 khảo nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét để chứng nhận sự thật.

▸ Từng từ:
試驗 thí nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thử xem có đúng như vậy không.

▸ Từng từ:
證驗 chứng nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Chứng cứ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "(Tào) Tháo dục đắc nhị kiều, hữu hà chứng nghiệm?" , ? (Đệ tứ thập tứ hồi).
2. Hiệu nghiệm thật sự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét coi có đúng sự thật không.

▸ Từng từ:
靈驗 linh nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc xảy ra đúng như lời cầu xin hoặc lời đoán trước.

▸ Từng từ:
驗實 nghiệm thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét để có bằng cớ về sự thật. Truyện Trê Cóc có câu: » Lệ đầu đòi mấy thầy nha. Cho đi nghiệm thực hậu tra mới tường «.

▸ Từng từ:
驗證 nghiệm chứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm bằng cớ để cho thấy là đúng.

▸ Từng từ:
體驗 thể nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Tự thân mình trải qua, lĩnh hội thật sự, cảm thụ. ◇ Vương Thủ Nhân : "Giai thị tựu văn nghĩa thượng giải thích, khiên phụ dĩ cầu, hỗn dung thấu bạc, nhi bất tằng tựu tự kỉ thật công phu thượng thể nghiệm" , , , (Truyền tập lục , Quyển trung).
2. Kinh nghiệm thu hoạch được nhờ chính tự thân mình kinh lịch. ◇ Lỗ Tấn : "Văn học tuy nhiên hữu phổ biến tính, đãn nhân độc giả đích thể nghiệm đích bất đồng nhi hữu biến hóa, độc giả thảng một hữu loại tự đích thể nghiệm, tha dã tựu thất khứ liễu hiệu lực" , , , (Hoa biên văn học , Khán thư tỏa kí ).
3. Tra hạch, khảo sát. ◇ Tô Thức : "Thần thể nghiệm đắc mỗi niên Toánh hà trướng dật thủy ngân, trực chí châu thành môn cước hạ, công tư nguy cụ" , , (Tấu luận bát trượng câu bất khả khai trạng ).

▸ Từng từ: