聲 - thanh
人聲 nhân thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng người. ◇ Lão tàn du kí : "Ngoại biên nhân thanh tào tạp" (Đệ thập ngũ hồi) Bên ngoài tiếng người ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người.

▸ Từng từ:
傳聲 truyền thanh

Từ điển trích dẫn

1. Truyền rộng thanh âm. ◇ Ôn Tử Thăng : "Hương xử văn châm đa viễn cận, Truyền thanh đệ hưởng hà thê lương" , (Đảo y ) Tiếng chày đập vải khắp xa gần, Truyền rộng vang đi sao mà buồn bã.
2. Truyền rộng thanh uy. ◇ Tô Triệt : "Định sách tòng trung cấm, Truyền thanh chấn hải ngung" , (Đại Hành hoàng thái hậu hoán từ ) Sách lược từ trong cung cấm, Truyền rộng thanh uy chấn động tới bờ cõi xa xôi.
3. Chuyển đạt lời nói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiếng nói và âm nhạc đến khắp nơi.

▸ Từng từ:
叫聲 khiếu thanh

khiếu thanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng kêu, tiếng la ó

▸ Từng từ:
同聲 đồng thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nói ra một lời. Tỉ dụ cùng một lòng một ý với nhau. Cũng chỉ người cùng chí hướng. ◇ Trần Lâm : "Nhất phu phấn tí, cử châu đồng thanh" , (Vị Viên Thiệu hịch Dự châu ) Một người giơ tay, cả châu đồng lòng.
2. Đồng hành, đồng nghiệp, đồng bọn.
3. Chỉ lời nói giọng điệu tương đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nói lên. Cùng nói điều giống nhau.

▸ Từng từ:
名聲 danh thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tăm tốt, ai cũng biết. ☆ Tương tự: "danh khí" , "danh dự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm tốt, ai cũng biết.

▸ Từng từ:
噪聲 táo thanh

táo thanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng động, tiếng ồn

▸ Từng từ:
回聲 hồi thanh

hồi thanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng vọng, tiếng dội, tiếng vang

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng dội, tiếng vang (tiếng Pháp: écho).
2. Phản ứng, hồi ứng. ◎ Như: "tha thu đáo bất thiểu độc giả đích hồi thanh, sử tha chấn phấn bất dĩ" , 使 ông ấy nhận được nhiều phản ứng của độc giả, khiến ông phấn chấn lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dội, tiếng vang.

▸ Từng từ:
大聲 đại thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng lớn, thanh âm hưởng lượng. ◎ Như: "đại thanh huyên hoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lớn tiếng.

▸ Từng từ:
失聲 thất thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

lạc giọng, tắt tiếng, vì kêu la lớn quá.

▸ Từng từ:
家聲 gia thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tốt, danh dự của gia đình. ☆ Tương tự: "môn phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tiếng tốt có sẵn trong gia đình.

▸ Từng từ:
小聲 tiểu thanh

tiểu thanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói nhỏ, nói thầm

▸ Từng từ:
尾聲 vĩ thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hát cuối cùng, tiếng đàn cuối cùng của một bài ca bài nhạc.

▸ Từng từ:
平聲 bình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một trong bốn thanh trong Hán ngữ, có âm ngang, thanh điệu không có biến hóa cao thấp.
2. Điều hòa ngũ thanh. ◇ Quốc ngữ : "Thanh dĩ hòa nhạc, luật dĩ bình thanh" , (Chu ngữ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng có âm ngang, với Tiếng Việt là tiếng không có dấu hoặc có dấu huyền.

▸ Từng từ:
彞聲 di thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói giọng nói vui vẻ.

▸ Từng từ:
惡聲 ác thanh

Từ điển trích dẫn

1. Lời mắng chửi. ◇ Sử Kí : "Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh" , (Nhạc Nghị truyện ) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời mắng chửi.
2. Âm thanh báo điềm chẳng lành.
3. Âm thanh nghe không thích tai. ◇ Quản Tử : "Ảnh bất vị khúc vật trực, hưởng bất vị ác thanh mĩ" , (Trụ hợp ) Bóng không vì vật cong mà thẳng, tiếng vang không vì tiếng nghe không thích tai mà thành ra hay.
4. Tiếng xấu, tiếng làm bại hoại thanh danh. ◇ Sử Kí : "Ngô cố liệt kì hành sự, thứ kì thì tự, vô lệnh độc mông ác thanh yên" , , (Tô Tần truyện ) Cho nên tôi trình bày việc làm của ông ta theo thứ tự thời gian, không để cho ông ta chỉ mang tiếng xấu thôi vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm xấu xa, âm thanh khó nghe.

▸ Từng từ:
掌聲 chưởng thanh

chưởng thanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

▸ Từng từ:
揚聲 dương thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cao giọng lên, to tiếng lên.

▸ Từng từ:
擬聲 nghĩ thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước tiếng động. Nhái tiếng nói.

▸ Từng từ:
擴聲 khuếch thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khuếch âm .

▸ Từng từ:
收聲 thu thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi tiếng nói, tiếng nhạc vào đĩa nhựa, băng nhựa.

▸ Từng từ:
文聲 văn thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm về văn học.

▸ Từng từ:
楚聲 sở thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm nhạc của người nước Sở, vừa bi ai lại vừa hùng tráng.

▸ Từng từ:
瘂聲 á thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Á ngữ .

▸ Từng từ:
聲勢 thanh thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm địa vị — Tiếng tăm bên ngoài.

▸ Từng từ:
聲名 thanh danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm.

▸ Từng từ:
聲明 thanh minh

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ âm thanh và ánh sáng. Sau chỉ thanh giáo văn minh.
2. Trình minh (ngày xưa chỉ cấp dưới thông báo với cấp trên). ◇ Tương Sĩ Thuyên : "Nhân thử đệ bối nhất diện thanh minh khai phủ, nhất diện bôn phó kinh sư" , (Quế lâm sương , Khách thoán ) Nhân đó đệ bối một mặt trình lên khai phủ, một mặt đi đến kinh đô.
3. Làm cho sáng tỏ. ◎ Như: "thanh minh đại nghĩa" .
4. Tuyên bố, công khai nói cho mọi người cùng biết.
5. Bản tuyên bố. ◎ Như: "phát biểu liên hợp thanh minh" ra bản tuyên bố chung.
6. Phật giáo ngữ: Một trong "ngũ minh" , văn pháp Ấn Độ cổ, môn học về thanh vận.

▸ Từng từ:
聲望 thanh vọng

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tăm, danh vọng. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hiện nhậm lưỡng giang tổng đốc, thị cực hữu thanh vọng đích" , (Đệ tứ ngũ hồi).

▸ Từng từ:
聲查 thanh tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe ngóng soát xét công việc.

▸ Từng từ:
聲氣 thanh khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do câu: » Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu «, chỉ sự hòa hợp với nhau. Đoạn trường tân thanh : » Lạ gì thanh khí lẽ hằng «.

▸ Từng từ:
聲色 thanh sắc

Từ điển trích dẫn

1. Âm nhạc say đắm và sắc đẹp. ◇ Liêu trai chí dị : "Do thử phú hữu cự vạn, thanh sắc hào xa, thế gia sở bất năng cập" , , (Tây hồ chủ 西).
2. Chỉ thanh âm và màu sắc hay đẹp.
3. Phong cách và sắc thái (nói về thơ văn).
4. Tranh cãi. ◇ Ngụy thư : "Nhược hữu tương quai ngỗ, tiện tức tì hủy, nãi chí thanh sắc, gia dĩ báng mạ" , 便, , (Nho lâm truyện , Lí Nghiệp Hưng ).
5. Phiếm chỉ tiếng nói và sắc mặt.
6. Chỉ tướng thuật. § Xem thanh âm nhan sắc để đoán cát hung họa phúc. ◇ Vương Định Bảo : "Hội công hữu nhất môn tăng, thiện thanh sắc" , (Đường chích ngôn, Tạp văn).
7. Tin tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọnghát và vẻ đẹp ( nói về ca kỉ ).

▸ Từng từ:
聲音 thanh âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng phát ra, nghe được — Giọng nói.

▸ Từng từ:
諧聲 hài thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một trong lục thư của Trung Hoa, tức là theo cách đọc mà viết thành chữ. Cũng gọi là Hình thanh.

▸ Từng từ:
輭聲 nhuyễn thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói dịu dàng dễ nghe.

▸ Từng từ:
連聲 liên thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều tiếng nói nối tiếp nhau.

▸ Từng từ:
醜聲 xú thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xú danh .

▸ Từng từ:
鐘聲 chung thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chuông. ◇ Trương Kế : "Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền" , (Phong kiều dạ bạc ) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuông.

▸ Từng từ:
陰聲 âm thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thấp đục, ồ ề, không được trong trẻo.

▸ Từng từ:
音聲 âm thanh

Từ điển trích dẫn

1. Âm nhạc. ◇ Kê Khang : "Dư thiếu hảo âm thanh" (Cầm phú ) Ta thuở bé thích âm nhạc.
2. Các thứ tiếng động.

▸ Từng từ:
響聲 hưởng thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng vang vọng, tiếng dội.

▸ Từng từ:
風聲 phong thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gió thổi — Chỉ tin tức từ xa về, không chắc chắn lắm. » Vả trong cương tỉnh phong thanh « ( Trinh Thử ).

▸ Từng từ:
不則聲 bất tắc thanh

Từ điển trích dẫn

1. Lặng yên không nói.

▸ Từng từ:
百聲鳥 bách thanh điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim hót một trăm thứ tiếng, một tên chỉ con khướu. Cũng gọi là Bách thiệt điểu.

▸ Từng từ:
大聲疾呼 đại thanh tật hô

Từ điển trích dẫn

1. Kêu lớn cấp bách, khiến cho người khác chú ý. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Đại thanh tật hô viết: Chiêu Nghĩa Thị Trung đại quân đáo hĩ" : (Đường sử , Quyển thượng).

▸ Từng từ:
斷腸新聲 đoạn trường tân thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một truyện Nôm của Nguyễn Du, gồm 3.254 câu thơ Lục bát, đem cuộc đời gian truân của một nhân vật là nàng Vương Thúy Kiều để chứng minh thuyết Tài mệnh tương đố. Xem tiểu sử tác giả ở vần Du.

▸ Từng từ:
聲色俱厲 thanh sắc câu lệ

Từ điển trích dẫn

1. Giọng nói vẻ mặt cực kì nghiêm khắc. ◇ Mao Thuẫn : "Giá lưỡng cú thoại hựu thị thanh sắc câu lệ, sở hữu toàn tập tại bạn công thất môn ngoại đích chức viên môn toàn bộ hách hoại liễu" , (Tí dạ , Thất).

▸ Từng từ: