獨 - độc
不獨 bất độc

bất độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

không chỉ, không chỉ có

▸ Từng từ:
單獨 đơn độc

đơn độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đơn độc, một mình, lẻ loi

Từ điển trích dẫn

1. Lẻ loi, một mình. ◎ Như: "bất yếu đơn độc tại dạ gian hành tẩu" .
2. ☆ Tương tự: "độc tự" , "cô đơn" , "chích thân" .
3. ★ Tương phản: "bồi bạn" , "liên hợp" , "cộng đồng" , "hợp khỏa" , "chúng đa" , "thành quần" , "tổng cộng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình.

▸ Từng từ:
孤獨 cô độc

cô độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

cô độc, cô đơn, một mình, lẻ loi

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ không có cha và người già không có con. ◇ Tuân Duyệt : "Cao niên giả nhân sở tôn kính, quan quả cô độc giả nhân sở ai liên dã" , (Hán kỉ , Cảnh Đế kỉ ).
2. Một mình không ai giúp đỡ. ◇ Sưu Thần Kí : "Cung Đô huyện hạ hữu nhất lão mỗ, gia bần, cô độc" , , (Quyển nhị thập).
3. Lẻ loi, cô đơn tịch mịch. ◇ Lí Chí : "Ngã kí vô quyến thuộc chi lạc, hựu vô bằng hữu chi lạc, quỳnh nhiên cô độc" , , (Hựu dữ Chu Hữu San thư ) Tôi đã không có niềm vui cùng quyến thuộc, cũng chẳng có niềm vui với bạn bè, trơ trọi một thân một mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình.

▸ Từng từ:
惸獨 quỳnh độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô đơn một mình.

▸ Từng từ:
獨一 độc nhất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một, không có hai.

▸ Từng từ:
獨丁 độc đinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơ trọi một mình, không anh em họ hàng.

▸ Từng từ:
獨佔 độc chiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lấy cho một mình mình.

▸ Từng từ:
獨坐 độc tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi một mình, chỉ sự cô đơn — Cái giường nhỏ giành cho một người — Chỉ sự kiêu căng, cho mình là cao quý.

▸ Từng từ:
獨夫 độc phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ ông vua không có đức.

▸ Từng từ:
獨奏 độc tấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn, đánh nhạc khí một mình.

▸ Từng từ:
獨尊 độc tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình cao quý. Cao quý nhất.

▸ Từng từ:
獨斷 độc đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết định theo ý riêng, không nghe ai.

▸ Từng từ:
獨權 độc quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình được làm điều gì.

▸ Từng từ:
獨步 độc bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước một mình, ý nói vượt lên xung quanh.

▸ Từng từ:
獨立 độc lập

độc lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

độc lập, có chủ quyền

Từ điển trích dẫn

1. Đứng một mình. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "(Vương Sinh) kiến nhất nữ tử sinh đắc thập phần mĩ mạo, độc lập tại môn nội, bồi hồi ngưng vọng" (), , (Quyển thập nhị).
2. Cô lập, lẻ loi không có nơi nương tựa. ◇ Quản Tử : "Nhân chủ cô đặc nhi độc lập, nhân thần quần đảng nhi thành bằng" , (Minh pháp giải ).
3. Không giống như số đông người, siêu quần, siêu phàm bạt tục. ◇ Hoài Nam Tử : "Siêu nhiên độc lập, trác nhiên li thế" , (Tu vụ ).
4. Tự lập, không nương nhờ vào cái khác. ◇ Đạo Đức Kinh : "Hữu vật hỗn thành, Tiên thiên địa sanh. Tiêu hề liêu hề, Độc lập nhi bất cải, Khả dĩ vi thiên địa mẫu" , . , , (Chương 25) Có vật hỗn độn mà thành, Sinh trước Trời Đất. Yên lặng, trống không, Đứng riêng mà không đổi, Có thể là Mẹ thiên hạ.
5. Tự chủ, không chịu bên ngoài thống trị chi phối (nói về một quốc gia, dân tộc hoặc chính quyền). ◎ Như: "nhất thiết thụ áp bách đích dân tộc đô yếu độc lập" . ◇ Tuân Tử : "Phù uy cường vị túc dĩ đãi lân địch dã, danh thanh vị túc dĩ huyện thiên hạ dã, tắc thị quốc vị năng độc lập dã" , , (Vương chế ).
6. Chim một chân (theo truyền thuyết cổ). ◇ Thái bình ngự lãm : "Điểu nhất túc danh độc lập" (Quyển tứ tam tam dẫn "Hà đồ" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng vững một mình, không nhờ vả ai.

▸ Từng từ:
獨脚 độc cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một chân, chân kia cụt.

▸ Từng từ:
獨行 độc hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đường một mình — Vượt lên khỏi mọi người chung quanh.

▸ Từng từ:
獨裁 độc tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình sắp đặt công việc, không cho ai dự vào.

▸ Từng từ:
獨身 độc thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một mình. Như Độc đinh — Chưa kết hôn, còn ở một mình.

▸ Từng từ:
獨酌 độc chước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót rượu một mình, tức uống rượu một mình.

▸ Từng từ:
獨音 độc âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tiếng nói, mà mỗi chữ chỉ đọc một tiếng, như Việt ngữ, Hoa ngữ, khác với tiếng Anh, tiếng Pháp là thứ tiếng đa âm.

▸ Từng từ:
獨飲 độc ẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống trà, rượu một mình.

▸ Từng từ:
閒獨 nhàn độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống rảnh rang một mình, chỉ sự ở ẩn.

▸ Từng từ:
獨木舟 độc mộc châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền chỉ làm bằng một cây gỗ, tức thuyền độc mộc.

▸ Từng từ:
唯我獨尊 duy ngã độc tôn

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời, bước đi bảy bước, một tay chỉ trời, một tay chỉ đất nói: "Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn" , Trên trời dưới trời, chỉ ta là cao quý.
2. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆ Tương tự: "mục không nhất thiết" , "mục trung vô nhân" , "mục vô dư tử" , "tự cao tự đại" .

▸ Từng từ:
小獨樂賦 tiểu độc lạc phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc.

▸ Từng từ: