ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
狗 - cẩu
狗屠 cẩu đồ
Từ điển trích dẫn
1. Người làm nghề giết chó làm thịt. Sau dùng để tỉ dụ người làm nghề ti tiện. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thần hữu lão mẫu, gia bần, khách du dĩ vi cẩu đồ, khả đán tịch đắc cam thúy dĩ dưỡng thân" 臣有老母, 家貧, 客游以為狗屠, 可旦夕得甘脆以養親 (Hàn sách nhị 韓策二) Tôi có mẹ già, nhà thì nghèo, phải làm khách tha phương lấy nghề đồ tể làm kế mưu sinh qua ngày, sớm tối có thể có miếng ngọt bùi nuôi mẹ.
▸ Từng từ: 狗 屠
狗馬 cẩu mã
Từ điển trích dẫn
1. Chó và ngựa. Chỉ chung những thú nuôi để vui chơi. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Khai Phong trác việt hào túng, bất trị tư nghiệp, hỉ tửu sắc cẩu mã" 開封卓越豪縱, 不治資業, 喜酒色狗馬 (Tứ môn bác sĩ Chu Huống thê Hàn Thị mộ chí minh 四門博士周況妻韓氏墓志銘).
2. Tiếng khiêm của bề tôi xưng với vua. ◇ Tào Thực 曹植: "Kim thần chí cẩu mã chi vi công, thiết tự duy độ, chung vô Bá Nhạc" 今臣志狗馬之微功, 竊自惟度, 終無伯樂 (Cầu tự thí biểu 求自試表, Chi nhất 之一).
2. Tiếng khiêm của bề tôi xưng với vua. ◇ Tào Thực 曹植: "Kim thần chí cẩu mã chi vi công, thiết tự duy độ, chung vô Bá Nhạc" 今臣志狗馬之微功, 竊自惟度, 終無伯樂 (Cầu tự thí biểu 求自試表, Chi nhất 之一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chó ngựa. Chỉ chung những thú nuôi giải trí — Chỉ người bề tôi trung thành ( chó, ngựa là loài vật nuôi trung thành ).
▸ Từng từ: 狗 馬
芻狗 sô cẩu
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa lấy rơm cỏ tết thành hình chó dùng khi cúng tế, tế xong thì đem vứt đi. Sau tỉ dụ sự vật tầm thường vô dụng. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Thiên địa bất nhân, dĩ vạn vật vi sô cẩu" 天地不仁, 以萬物為芻狗 (Chương 5) Trời đất bất nhân, coi vạn vật như chó rơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó bện bằng rơm. Thứ đồ chơi vô giá trị. Chỉ muôn vật ở đời ( theo quan niệm của Lão tử ).
▸ Từng từ: 芻 狗
雲狗 vân cẩu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mây và chó, chỉ sự thay đổi mau chóng ở đời. Do hai câu thơ của Đỗ Phủ đời Đường: Thiên thượng phù vân như bạch y, tu du hốt biến vi thương cẩu ( Trên trời có đám mây nổi trông như cái áo trắng, phút chốc bỗng biến thành con chó xanh ). Cung oán ngâm khúc : » Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương «.
▸ Từng từ: 雲 狗
指雞罵狗 chỉ kê mạ cẩu
Từ điển trích dẫn
1. Trỏ gà mắng chó. Nghĩa bóng: Chửi xéo, chửi bóng gió. § Cũng nói: "chỉ tang mạ hòe" 指桑罵槐. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tâm lí tảo dĩ bất tự tại, chỉ kê mạ cẩu, nhàn ngôn nhàn ngữ đích loạn náo" 心裡早已不自在, 指雞罵狗, 閒言閒語的亂鬧 (Đệ thất thập nhất hồi) Trong lòng lấy làm khó chịu, liền chửi mèo quèo chó, nói nọ nói kia náo loạn cả lên.
▸ Từng từ: 指 雞 罵 狗
狗尾續貂 cẩu vĩ tục tiêu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy đuôi chó mà nối vào lông điêu, tiếng khiêm nhường, chỉ sự nối không xứng đáng, sự họa thơ người khác vv….
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa các quan hầu cận vua lấy đuôi con điêu để trang sức trên mũ. Nhậm dụng chức quan quá lạm, đuôi điêu không đủ, lấy đuôi chó thay vào. Sau dùng "cẩu vĩ tục điêu" 狗尾續貂 để chế giễu việc phong tước quá lạm. ◇ Tôn Quang Hiến 孫光憲: "Loạn li dĩ lai, quan tước quá lạm, phong vương tác phụ, cẩu vĩ tục điêu" 亂離以來, 官爵過濫, 封王作輔, 狗尾續貂 (Bắc mộng tỏa ngôn 北夢瑣言, Quyển thập bát 卷十八).
2. Tỉ dụ lấy cái kém nối theo cái tốt, trước sau không tương xứng. § Thường dùng về tác phẩm văn học nghệ thuật. ◇ Hồ Thích 胡適: "(Kim) Thánh Thán đoán định "Thủy hử" chỉ hữu thất thập hồi, nhi mạ La Quán Trung vi cẩu vĩ tục điêu" 聖嘆斷定《水滸》只有七十回, 而罵羅貫中為狗尾續貂 (Thủy hử truyện khảo chứng 水滸傳考證, Tứ 四).
2. Tỉ dụ lấy cái kém nối theo cái tốt, trước sau không tương xứng. § Thường dùng về tác phẩm văn học nghệ thuật. ◇ Hồ Thích 胡適: "(Kim) Thánh Thán đoán định "Thủy hử" chỉ hữu thất thập hồi, nhi mạ La Quán Trung vi cẩu vĩ tục điêu" 聖嘆斷定《水滸》只有七十回, 而罵羅貫中為狗尾續貂 (Thủy hử truyện khảo chứng 水滸傳考證, Tứ 四).
▸ Từng từ: 狗 尾 續 貂
白雲蒼狗 bạch vân thương cẩu
Từ điển trích dẫn
1. Mây trắng biến thành chó xanh. Tỉ dụ việc đời biến hóa vô thường. § Cũng nói là "bạch y thương cẩu" 白衣蒼狗. Do hai câu thơ của ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thiên thượng phù vân như bạch y, Tư tu cải biến như thương cẩu" 天上浮雲如白衣, 斯須改變如蒼狗 (Khả thán 可嘆) Trên trời mây nổi như áo trắng, Khoảnh khắc biến thành như chó xanh.
▸ Từng từ: 白 雲 蒼 狗