治 - trì, trị
佐治 tá trị

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ lo việc. Như "tá trị quốc gia"
2. Chức quan đứng phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ lo việc — Chức quan đứng phó, giúp vị đứng chánh lo việc nước.

▸ Từng từ:
內治 nội trị

Từ điển trích dẫn

1. Chính trị trong nước. ◇ Lưu Hướng : "Nội trị vị đắc, bất khả dĩ chánh ngoại" , (Thuyết uyển , Chỉ vũ ) Chính trị trong nước chưa ổn định, thì không thể làm đúng việc bên ngoài.
2. Gia chính, tức là việc giáo dục dạy dỗ phụ nữ ngày xưa.
3. Gia vụ, việc nhà. ◇ Vương An Thạch : "Kinh kỉ nội trị, Năng cần bất giải" , (Tiên Du huyện Thái Quân La Thị mộ chí minh ) Cương kỉ việc nhà, Siêng năng không trễ nải.
4. Tu thân, sửa mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc sắp đặt trong nước.

▸ Từng từ:
吏治 lại trị

Từ điển trích dẫn

1. Việc quan lại xử trị ở các địa phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung công việc của các chức việc tại phủ quan địa phương.

▸ Từng từ:
專治 chuyên trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiên cứu riêng về một nghành học vấn nào — Chữa riêng một thứ bệnh nào.

▸ Từng từ:
平治 bình trị

Từ điển trích dẫn

1. Hợp phép tắc. ◇ Tuân Tử : "Phàm cổ kim thiên hạ chi sở vị thiện giả, chánh lí bình trị dã; sở vị ác giả, thiên hiểm bội loạn dã. Thị thiện ác chi phân dã dĩ" , ; , . (Tính ác ).
2. Yên trị, bình định trị lí. ◇ Mạnh Tử : "Như dục bình trị thiên hạ, đương kim chi thế, xả ngã kì thùy dã?" , , ? (Công Tôn Sửu hạ ) Muốn yên trị thiên hạ thời nay, trừ ra tôi đây thì còn ai nữa?
3. Thái bình. ◎ Như: "tứ phương bình trị" .
4. Ngưng, hết, tiêu trừ, bình tức. ◇ Vương Đảng : "Dữ ngự sử đại phu, diệc khả bình trị khiểm hận" , (Đường ngữ lâm , Bổ di tam ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẹp yên. Làm cho yên ổn.

▸ Từng từ:
廣治 quảng trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở bắc Trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
懲治 trừng trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trừng phạt .

▸ Từng từ:
按治 án trị

Từ điển trích dẫn

1. Xét hỏi trừng phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi để trừng phạt tội lỗi.

▸ Từng từ:
政治 chính trị

chính trị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính trị

Từ điển trích dẫn

1. Việc trông coi sắp đặt, thi hành, trị lí quốc gia. ◇ Chu Lễ : "Chưởng kì chính trị cấm lệnh" (Địa quan , Toại nhân ).
2. Chỉ mọi hoạt động của chính phủ, chính đảng, đoàn thể xã hội và cá nhân ở trong nước (nội chính) cũng như về quan hệ quốc tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trông coi sắp đặt trong nước cho yên.

▸ Từng từ:
敷治 phu trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp việc nước để dân được yên ổn.

▸ Từng từ:
文治 văn trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thịnh vượng về văn học.

▸ Từng từ:
根治 căn trị

Từ điển trích dẫn

1. Truy cứu tới cùng.
2. Chữa trị tận gốc rễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa bệnh tận gốc rễ.

▸ Từng từ:
民治 dân trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối quốc gia, trong đó người dân có quyền quyết định.

▸ Từng từ:
治下 trị hạ

Từ điển trích dẫn

1. Cai trị nhân dân. ◇ Ban Cố : "Thủy định nhân đạo, hoạch bát quái dĩ trị hạ" , (Bạch hổ thông , Hào ).
2. Trong phạm vi quản hạt cai trị. ◇ Hán Thư : "Lại trung tận tiết giả, hậu ngộ chi như cốt nhục, giai thân hương chi, xuất thân bất cố, dĩ thị trị hạ vô ẩn tình" , , , , (Khốc lại truyện , Nghiêm Diên Niên truyện ).
3. Sĩ dân đối với quan địa phương tự xưng.

▸ Từng từ:
治世 trị thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời yên ổn êm đềm.

▸ Từng từ:
治亂 trị loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn và có giặc giã, tức loạn lạc và thái bịnh.

▸ Từng từ:
治事 trị sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt mọi công việc.

▸ Từng từ:
治兵 trị binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang chăm lo việc quân sự.

▸ Từng từ:
治國 trị quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc nước cho tốt đẹp. Làm việc nước.

▸ Từng từ:
治安 trị an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho yên ổn.

▸ Từng từ:
治家 trị gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc nhà cho êm thắm tốt đẹp.

▸ Từng từ:
治平 trị bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn êm đềm. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Hiệu trị bình đành sắp dưới tề tu «.

▸ Từng từ:
治心 trị tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang lòng dạ cho tốt đẹp.

▸ Từng từ:
治水 trị thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang coi sóc sông ngòi để tránh nạn lụt.

▸ Từng từ:
治理 trị lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang sắp đặt.

▸ Từng từ:
治病 trị bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa cho hết đau ốm.

▸ Từng từ:
治療 trị liệu

Từ điển trích dẫn

1. Chữa bệnh, điều trị. § Dùng thủ thuật hoặc thuốc thang... chữa trị bệnh tật. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Đế lệnh phù quy trướng, lệnh y quan trị liệu" , .
2. ☆ Tương tự: "điều trị" 調, "liệu dưỡng" , "chẩn liệu" , "chẩn trị" , "y liệu" , "y trị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa bệnh cho khỏi.

▸ Từng từ:
治經 trị kinh

Từ điển trích dẫn

1. Nghiên cứu kinh học. § Xem thêm: "kinh học" . ◇ Tô Thức : "Trị kinh độc truyện ư gia học, Vi văn bất nguyện ư thế tri" , (Tạ Chế Khoa Khải ).

▸ Từng từ:
治罪 trị tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xử phạt kẻ lầm lỗi.

▸ Từng từ:
法治 pháp trị

Từ điển trích dẫn

1. Chế độ trị lí căn cứ trên pháp luật. ◇ Hoài Nam Tử : "Tri pháp trị sở do sanh, tắc ứng thì nhi biến; bất tri pháp trị chi nguyên, tuy tuần cổ chung loạn" , ; , (Phiếm luận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa trên luật lệ mà làm việc nước, đem lại sự yên ổn chung.

▸ Từng từ:
盛治 thịnh trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn tốt đẹp.

▸ Từng từ:
究治 cứu trị

Từ điển trích dẫn

1. Truy cứu trừng trị. ◇ Phúc huệ toàn thư : "Phàm mưu cố ẩu sát, tự hữu quan pháp cứu trị để thường" , (Hình danh bộ , Nhân mệnh thượng ).

▸ Từng từ:
管治 quản trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc sắp xếp công việc cho êm đẹp.

▸ Từng từ:
統治 thống trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc xếp đặt cho yên.

▸ Từng từ:
自治 tự trị

tự trị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình lo lấy các công việc của chính mình.

▸ Từng từ:
診治 chẩn trị

Từ điển trích dẫn

1. Xét bệnh và trị bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa bệnh.

▸ Từng từ:
該治 cai trị

Từ điển trích dẫn

1. Sắp đặt cho yên mọi việc. Cai quản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt cho yên mọi việc. Nay ta hiểu theo nghĩa cưỡi đầu cưỡi cổ là sai.

▸ Từng từ:
陰治 âm trị

Từ điển trích dẫn

1. Trị ngầm không ai biết.

▸ Từng từ:
政治家 chính trị gia

Từ điển trích dẫn

1. Người có kiến thức kinh nghiệm về chính trị, chuyên gia về chính trị. Thường chỉ nhân vật lĩnh đạo quốc gia, chính đảng.

▸ Từng từ:
政治犯 chính trị phạm

Từ điển trích dẫn

1. Người phạm tội làm nguy hại quốc gia (về phương diện tổ chức chính trị). ◇ Ba Kim : "Lợi Na, nhĩ yếu tri đạo đệ tam sảnh tựu thị mật thám bộ, chuyên môn đối phó chánh trị phạm đích" , , (Lợi Na , Đệ thập nhị phong tín ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm hại tới sự sắp đặt yên ổn trong nước.

▸ Từng từ:
以毒治毒 dĩ độc trị độc

Từ điển trích dẫn

1. Lấy cái độc mà chữa cái độc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy cái độc mà chữa cái độc.

▸ Từng từ:
政治經濟學 chánh trị kinh tế học

Từ điển trích dẫn

1. Môn khoa học xã hội nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị. § Tiếng Anh: Political economics.

▸ Từng từ: