決 - huyết, khuyết, quyết
不決 bất quyết

Từ điển trích dẫn

1. Không dứt khoát, còn do dự. ★ Tương phản: "quyết định" , "quyết đoán" . ◎ Như: "trì nghi bất quyết" .

▸ Từng từ:
判決 phán quyết

phán quyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

phán quyết, phán xử

Từ điển trích dẫn

1. Phán đoán, xác định. ◇ Nam sử : "Tuy túy nhật cư đa, nhi minh hiểu chánh sự, tỉnh thì phán quyết, vị thường hữu ủng" , , , (Khổng Kí truyện ) Mặc dù hay say xưa, nhưng thông hiểu chính sự, khi tỉnh phán đoán liệu việc, chưa từng chậm trễ ứ đọng.
2. Chỉ án kiện của quan phủ (ngày xưa) hoặc quyết định của cơ quan tư pháp (ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét định dứt khoát về việc gì.

▸ Từng từ:
剖決 phẫu quyết

Từ điển trích dẫn

1. Phán đoán, quyết đoán. ☆ Tương tự: "phẫu đoán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phẫu đoán .

▸ Từng từ:
剛決 cương quyết

Từ điển trích dẫn

1. Cứng cỏi quyết đoán. ◇ Vương Vũ Xưng : "Công vi nhân liêm trực cương quyết, nhân nghĩa trung tín, tri chỉ túc, bất cẩu thả" , , , (Gián Nghị đại phu tang công mộ chí minh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng dắn nhất định, không thể thay đổi được.

▸ Từng từ:
勇決 dũng quyết

Từ điển trích dẫn

1. Dũng cảm và có quyết đoán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dứt khoát.

▸ Từng từ:
否決 phủ quyết

phủ quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ phiếu chống

Từ điển trích dẫn

1. Biểu quyết phủ định. ☆ Tương tự: "phản đối" . ★ Tương phản: "thông qua" , "đồng ý" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ sự không chấp nhận. Bỏ phiếu không chấp nhận.

▸ Từng từ:
堅決 kiên quyết

kiên quyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiên quyết, cương quyết, quả quyết

Từ điển trích dẫn

1. Vững vàng không đổi. ◇ Sử Kí : "Thượng dục phế thái tử, lập Thích phu nhân tử Triệu vương Như Ý. Đại thần đa gián tranh, vị năng đắc kiên quyết giả dã" , . , (Lưu Hầu thế gia ) Vua muốn bỏ thái tử, lập người con của Thích phu nhân là Triệu vương Như Ý. Các quan đại thần phần nhiều can ngan, (mà vua) còn lưỡng lự (chưa có quyết định vững vàng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vững chắc không thể thay đổi.

▸ Từng từ:
引決 dẫn quyết

Từ điển trích dẫn

1. Tự sát. ◇ Tư Mã Thiên : "Cập tội chí võng gia, bất năng dẫn quyết tự tài" , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ).
2. Phân xử, quyết đoán. ◇ Đào Tông Nghi : "Hữu tượng nhân trình hạn kê vi, án cụ, lại thỉnh dẫn quyết" , , (Nam thôn xuyết canh lục , Tượng quan nhân từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự tử.

▸ Từng từ:
截決 tiệt quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt khoát, nhất định — Dứt bỏ hẳn.

▸ Từng từ:
斬決 trảm quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém ngay.

▸ Từng từ:
未決 vị quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa dứt khoát.

▸ Từng từ:
決刀 quyết đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao cực sắc bén — Lưỡi đao dùng để chém kẻ tử tội.

▸ Từng từ:
決勝 quyết thắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định phải hơn, không chịu thua.

▸ Từng từ:
決定 quyết định

quyết định

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quyết định

Từ điển trích dẫn

1. Có chủ trương. ◇ Ba Kim : "Ngã đích sự tình ưng cai do ngã tự kỉ quyết định" (Gia , Thất).
2. Phán đoán, định đoạt. ◇ Hán Thư : "Lệnh thiên hạ chiêu nhiên tri chi, nhiên hậu quyết định đại sách" , (Bính Cát truyện ).
3. Kiên định, vững vàng không đổi. ◇ Phó Quang : "Thùy quyết định ngôn, thụ bồ-tát kí" , (Tuệ nghĩa tự tiết độ sứ vương tông khản tôn thắng tràng kí 使).
4. Xác định. ◇ Lục Du : "Nhãn trung thanh san thân hậu trủng, Thử sự quyết định quân hà nghi" , (Nhất bách ngũ nhật hành ).
5. Tất nhiên, nhất định. ◇ Lỗ Tấn : "Trung Quốc đích lão niên, trung liễu cựu tập quán cựu tư tưởng đích độc thái thâm liễu, quyết định ngộ bất quá lai" , , (Phần , Ngã môn hiện tại chẩm dạng tố phụ thân ).
6. Tạo thành điều kiện tiên quyết. ◎ Như: "tồn tại quyết định ý thức" .
7. Kết luận (đối với một sự tình nào đó). ◎ Như: "trọng yếu đích đề án, tại kim thiên đích hội nghị thượng tất tu hữu cá quyết định" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính trước và không thay đổi nữa.

▸ Từng từ:
決心 quyết tâm

quyết tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quyết tâm, quả quyết, nhất định

▸ Từng từ:
決志 quyết chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định không thay đổi ý định. Ca dao có câu: » Làm trai quyết chí tu thân, công danh chớ vội nợ nần chớ lo «.

▸ Từng từ:
決戰 quyết chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định đánh nhau, không thể thôi — Đánh nhau dữ dội.

▸ Từng từ:
決斷 quyết đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét việc một cách dứt khoát, nhất định. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thấy lời quyết đoán hẳn hoi, đành lòng nàng cũng sẽ nguôi nguôi dần «.

▸ Từng từ:
決案 quyết án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét việc để định tội.

▸ Từng từ:
決死 quyết tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định chết. Liều chết.

▸ Từng từ:
決烈 quyết liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt khoát, mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
決然 quyết nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định như vậy, không thể khác.

▸ Từng từ:
決獄 quyết ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét định một vụ án.

▸ Từng từ:
決疑 quyết nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét đoán dứt khoát được điều ngờ vực.

▸ Từng từ:
決算 quyết toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính các con số một cách dứt khoát, rõ rệt.

▸ Từng từ:
決絶 quyết tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt liên hệ một cách dứt khoát.

▸ Từng từ:
決裂 quyết liệt

quyết liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phá hoại

Từ điển trích dẫn

1. Chia cắt, phân cát. ◇ Chiến quốc sách : "Nhương Hầu sứ giả thao vương chi trọng, quyết liệt chư hầu" 使, (Tần sách tam) Nhương Hầu đi sứ, nắm giữ quyền trọng của vua, chia cắt đất chư hầu.
2. Phản nghịch.
3. Hủy hoại.
4. Kiên quyết, nhất quyết. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Nghĩa chi tại tâm, nãi thị quyết liệt quả đoán giả dã" , (Quyển lục, Nhân nghĩa lễ trí đẳng danh nghĩa ).
5. Mạnh mẽ, mãnh liệt.
6. Định đoạt, quyết định.
7. Tan vỡ, đoạn tuyệt. ◎ Như: "đàm phán quyết liệt" , "cảm tình quyết liệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia xé tan nát, khó hàn gắn — Chỉ tình trạng xung đột mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
決議 quyết nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho ý kiến dứt khoát về một việc được đem ra bàn bạc.

▸ Từng từ:
決選 quyết tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn vừa đủ số. Số người chọn được vừa đúng với số người đang cần.

▸ Từng từ:
決鬥 quyết đấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định so tài hơn kém — Tục lệ Tây phương thời xưa, các nhà quý phái có sự xích mích, cảm thấy có sự xấu hổ, thì thách nhau so gươm, người thắng là người rửa được nhục, phục hồi được danh dự ( Duel ) Phạm Quỳnh, trong bài Danh dự luận, đăng trên Nam Phong tạp chí năm 1919, có viết: » Người nào xử một việc bất nhã, làm một điều phi danh dự, hay là bị cái nhục mà không rửa được sạch, thời bằng bối coi là người mất giá, phải mang tiếng xấu một đời, nhân đó có cái tục quyết đấu «.

▸ Từng từ:
肯決 khẳng quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã nhất định, không thể thay đổi gì.

▸ Từng từ:
自決 tự quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình dứt khoát về việc của mình.

▸ Từng từ:
處決 xử quyết

Từ điển trích dẫn

1. Xét xử phán quyết.
2. Xử tử, hành quyết. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ư đại giao tự hữu chân tang, bất tất biệt chứng. Thu hậu xử quyết" , . (Quyển thập tứ).

▸ Từng từ:
表決 biểu quyết

biểu quyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu quyết, quyết định thông qua trưng cầu

Từ điển trích dẫn

1. Bày tỏ quyết định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt khoát về một sự việc bằng cách lộ rõ ra bên ngoài, chứ không ngấm ngầm.

▸ Từng từ:
裁決 tài quyết

Từ điển trích dẫn

1. Quyết định.
2. Phán xử.

▸ Từng từ:
解決 giải quyết

giải quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải quyết

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho rõ ràng, đưa ra quyết đoán. ◇ Vương Sung : "Thục dữ phẫu phá hồn độn, giải quyết loạn ti" , (Luận hành , Án thư ). § "Loạn ti" chỉ sự vật rối ren.
2. Giải thích, thông suốt. ◇ Đỗ Mục : "Niên tam thập, tận minh "Lục kinh" thư, giải quyết vi ẩn" , , (Lí Phủ Quân mộ chí minh ).
3. Thu xếp, đem lại giải pháp (cho một vấn đề). ◇ Lão Xá : "Lưỡng đốn phạn, nhất cá trụ xứ, giải quyết liễu thiên đại đích vấn đề" , , (Nguyệt nha nhi , Thập tam).
4. Tiêu diệt. ◎ Như: "bả địch nhân hoàn toàn giải quyết liễu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỡ rối công việc.

▸ Từng từ:
齒決 xỉ quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn đứt.

▸ Từng từ:
決雌雄 quyết thư hùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định so tài hơn kém rõ rệt như trống với mái.

▸ Từng từ:
全民公決 toàn dân công quyết

Từ điển trích dẫn

1. "Toàn dân công quyết" toàn thể công dân đối với một vấn đề quan trọng đầu phiếu để quyết định (tiếng Anh: referendum). § Cũng gọi là: "toàn dân đầu phiếu" hoặc "công dân biểu quyết" .

▸ Từng từ:
踵決肘見 chủng quyết chửu kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giầy hở gót chân, áo rách thấy cả khuỷu tay, chỉ sự nghèo nàn rách rưới.

▸ Từng từ: