ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
步 - bộ
步伐 bộ phạt
Từ điển phổ thông
bước chân, bước đi
Từ điển trích dẫn
1. Tiến đánh (nói về đội ngũ). ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Hàng liệt thập phần chỉnh túc, bộ phạt thập phần chỉnh tề" 行列十分整肅, 步伐十分整齊 (Đệ ngũ thập lục hồi).
2. Bước đi. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Tần ma ma mại trước ổn trọng đích bộ phạt, tòng môn ngoại tẩu liễu tiến lai" 秦媽媽邁著穩重的步伐, 從門外走了進來 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu 第一部九).
2. Bước đi. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Tần ma ma mại trước ổn trọng đích bộ phạt, tòng môn ngoại tẩu liễu tiến lai" 秦媽媽邁著穩重的步伐, 從門外走了進來 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu 第一部九).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến đánh ( nói về quân đội ).
▸ Từng từ: 步 伐
步行 bộ hành
Từ điển phổ thông
bộ hành, đi bộ
Từ điển trích dẫn
1. Đi bộ (không dùng xe, tàu). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trúc nãi hạ xa bộ hành, nhượng xa dữ phụ nhân tọa" 竺乃下車步行, 讓車與婦人坐 (Đệ thập nhất hồi) (Mi) Trúc bèn xuống xe đi bộ, nhường xe cho người đàn bà ấy ngồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi chân ( không dùng xe, tàu ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân «.
▸ Từng từ: 步 行
步韻 bộ vận
Từ điển phổ thông
viết thơ theo điệu đã có sẵn
Từ điển trích dẫn
1. Họa thơ theo vần. § Cũng gọi là "thứ vận" 次韻. ◇ Ngô Kiều 吳喬: "Họa thi chi thể bất nhất (...) dụng kì vận nhi thứ đệ bất đồng giả, vị chi dụng vận; y kì thứ đệ giả, vị chi bộ vận" 和詩之體不一(...)用其韻而次第不同者, 謂之用韻; 依其次第者, 謂之步韻 (Đáp Vạn Quý Dã thi vấn 答萬季埜詩問).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước theo vần, ý nói họa thơ theo vần.
▸ Từng từ: 步 韻
百步 bách bộ
Từ điển trích dẫn
1. Khoảng cách bằng một trăm bước. Ngày xưa thường dùng làm tiêu chuẩn khoảng cách bắn tên. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo dục quan vũ quan bỉ thí cung tiễn, nãi sử cận thị tương Tây Xuyên hồng cẩm chiến bào nhất lĩnh, quải ư thùy dương chi thượng, hạ thiết nhất tiễn đóa, dĩ bách bộ vi giới" 操欲觀武官比試弓箭, 乃使近侍將西川紅錦戰袍一領, 挂於垂楊枝上, 下設一箭垛, 以百步為界 (Đệ ngũ thập lục hồi) Tào Tháo muốn xem các võ quan thi cung tên, bèn sai người hầu cận mang một chiếc chiến bào treo trên cành liễu, ở dưới dựng một cái bia, lấy khoảng cách bằng một trăm bước làm mốc.
▸ Từng từ: 百 步
蓮步 liên bộ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước sen. Chỉ bước đi của người con gái đẹp — Đông hôn Hầu 東昏侯có vợ là Phan Phi 潘妃, có dáng đi rất dịu dàng, ông bèn làm hoa sen khảm vào nền điện cho bà đi. Ông ngắm nghía mà khen rằng: » Bước bước nảy hoa sen « ( Bộ bộ sinh liên hoa ). Dùng chữ: Bước sen, gót sen, hài sen, vẻ sen là tiếng Việt để chỉ liên bộ 蓮步, liên câu 蓮鉤, thảy là một nghĩa chân đàn bà đẹp bước. » Ghẹo hoa kia, lại nhíu gót sen « ( C.O.N.K. ).
▸ Từng từ: 蓮 步
進步 tiến bộ
Từ điển trích dẫn
1. Đi, đi tới trước. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: "Nhân Quý diêu từ liễu phụ mẫu phần, bái biệt trang viện, phương dục tiến bộ" 仁貴遙辭了父母墳, 拜別莊院, 方欲進步 Nhân Quý từ xa từ giã mộ phần cha mẹ, lạy biệt trang viện, sắp sửa đi.
2. Từ từ tốt đẹp hơn lên. ◎ Như: "tha đích thành tích dĩ hữu tiến bộ" 他的成績已有進步.
2. Từ từ tốt đẹp hơn lên. ◎ Như: "tha đích thành tích dĩ hữu tiến bộ" 他的成績已有進步.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước tới trước, ý nói tốt đẹp hơn.
▸ Từng từ: 進 步
百步穿楊 bách bộ xuyên dương
Từ điển trích dẫn
1. "Dưỡng Do Cơ" 養由基 người nước Sở, đứng xa một trăm bước bắn lá dương liễu, mỗi phát mỗi trúng. Hình dung kĩ thuật bắn tên rất cao siêu hoặc tỉ dụ tài nghệ cao cường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vân Trường cật liễu nhất kinh, đái tiễn hồi trại, phương tri Hoàng Trung hữu bách bộ xuyên dương chi năng" 雲長吃了一驚, 帶箭回寨, 方知黃忠有百步穿楊之能 (Đệ ngũ thập tam hồi).
▸ Từng từ: 百 步 穿 楊