步 - bộ
初步 sơ bộ

sơ bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sơ bộ, mở đầu

Từ điển trích dẫn

1. Bước đầu, giai đoạn mở đầu. Ngày nay, sách vở dẫn đạo nhập môn cũng gọi là "sơ bộ" . ◎ Như: "anh văn sơ bộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đầu ( chuẩn bị cho các việc làm sau ).

▸ Từng từ:
卻步 khước bộ

Từ điển trích dẫn

1. Lui bước, không tiến tới trước (vì e sợ hoặc chán nản). ◇ Khổng Tử gia ngữ : "Thị do khước bộ nhi dục cầu cập tiền nhân, bất khả đắc dĩ" , (Nho hành giải ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lui bước.

▸ Từng từ:
同步 đồng bộ

đồng bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng bộ

▸ Từng từ:
國步 quốc bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi của một nước, chỉ vận mạng của một nước. Vận nước.

▸ Từng từ:
安步 an bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước thong thả, không gấp chạy.

▸ Từng từ:
徐步 từ bộ

từ bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi từ từ, đi chậm rãi

▸ Từng từ:
徒步 đồ bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chân, không dùng ngựa hoặc xe, tàu, thuyền.

▸ Từng từ:
推步 suy bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán về ngày giờ và hiện tượng thiên văn.

▸ Từng từ:
散步 tản bộ

tản bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi tản bộ, đi dạo chơi

Từ điển trích dẫn

1. Đi dạo, tùy ý đi thong dong. ◇ Tây du kí 西: "Độc tự nhất cá, tản bộ hoang giao thảo dã chi gian" , (Đệ nhất 0 hồi).

▸ Từng từ:
止步 chỉ bộ

Từ điển trích dẫn

1. Dừng bước lại, không đi tới nữa. ◎ Như: "mĩ cảnh đương tiền, đại gia phân phân chỉ bộ quan thưởng" , .
2. Cấm đi tới, cấm vào. ◎ Như: "nữ sinh túc xá, nam tân chỉ bộ" 宿, .

▸ Từng từ:
步伐 bộ phạt

bộ phạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bước chân, bước đi

Từ điển trích dẫn

1. Tiến đánh (nói về đội ngũ). ◇ Văn minh tiểu sử : "Hàng liệt thập phần chỉnh túc, bộ phạt thập phần chỉnh tề" , (Đệ ngũ thập lục hồi).
2. Bước đi. ◇ Chu Nhi Phục : "Tần ma ma mại trước ổn trọng đích bộ phạt, tòng môn ngoại tẩu liễu tiến lai" , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ cửu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến đánh ( nói về quân đội ).

▸ Từng từ:
步兵 bộ binh

bộ binh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ binh, lính đánh bộ

Từ điển trích dẫn

1. Binh chủng tác chiến trên đất liền, lục quân.
2. Tên chức quan, gọi tắt của "Bộ binh giáo úy" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân lính đi chân ( không dùng xe, tàu ) — Quân lính đánh giặc trên bờ, trên đất liền.

▸ Từng từ:
步卒 bộ tốt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "bộ binh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bộ binh , Bộ sư .

▸ Từng từ:
步哨 bộ tiêu

bộ tiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lính gác, lính canh

bộ tiếu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Bộ binh lo việc tuần phòng, cảnh giới.

▸ Từng từ:
步師 bộ sư

Từ điển trích dẫn

1. Hành quân. ◇ Tả truyện : "Quả quân văn Ngô Tử tương bộ sư xuất ư tệ ấp, cảm khao tòng giả" , (Hi công tam thập tam niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bộ binh .

▸ Từng từ:
步月 bộ nguyệt

bộ nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi dạo dưới ánh trăng

Từ điển trích dẫn

1. Đi tản bộ dưới bóng trăng. ◇ Đỗ Phủ : "Tư gia bộ nguyệt thanh tiêu lập, Ức đệ khán vân bạch nhật miên" , (Hận biệt ).
2. Tên thể bài từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước dưới ánh trăng.

▸ Từng từ:
步步 bộ bộ

bộ bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỗi bước, từng bước

▸ Từng từ:
步武 bộ vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự bắt chước người khác.

▸ Từng từ:
步法 bộ pháp

bộ pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ pháp, cách bước chân, động tác chân

▸ Từng từ:
步测 bộ trắc

bộ trắc

giản thể

Từ điển phổ thông

bước đi từng bước

▸ Từng từ:
步測 bộ trắc

bộ trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

bước đi từng bước

▸ Từng từ:
步行 bộ hành

bộ hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ hành, đi bộ

Từ điển trích dẫn

1. Đi bộ (không dùng xe, tàu). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trúc nãi hạ xa bộ hành, nhượng xa dữ phụ nhân tọa" , (Đệ thập nhất hồi) (Mi) Trúc bèn xuống xe đi bộ, nhường xe cho người đàn bà ấy ngồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chân ( không dùng xe, tàu ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân «.

▸ Từng từ:
步調 bộ điệu

bộ điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

điệu bộ, dáng đi

Từ điển trích dẫn

1. Bước đi dài hay ngắn, nhanh hay chậm.
2. Nhịp điệu. ◎ Như: "bộ điệu nhất trí" 調 bước đi nhịp nhàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhịp độ tiến hành công việc — Ta còn hiểu là cử chỉ, cách đi đứng làm việc của một người.

▸ Từng từ: 調
步调 bộ điệu

bộ điệu

giản thể

Từ điển phổ thông

điệu bộ, dáng đi

▸ Từng từ:
步道 bộ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường dành cho người đi chân. Lề đường.

▸ Từng từ:
步隊 bộ đội

Từ điển trích dẫn

1. Đội ngũ bộ binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân đi chân, đánh nhau trên bờ — Ta còn gọi là quân đội, chỉ chung lực lượng võ trang có tổ chức.

▸ Từng từ:
步韵 bộ vận

bộ vận

giản thể

Từ điển phổ thông

viết thơ theo điệu đã có sẵn

▸ Từng từ:
步韻 bộ vận

bộ vận

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết thơ theo điệu đã có sẵn

Từ điển trích dẫn

1. Họa thơ theo vần. § Cũng gọi là "thứ vận" . ◇ Ngô Kiều : "Họa thi chi thể bất nhất (...) dụng kì vận nhi thứ đệ bất đồng giả, vị chi dụng vận; y kì thứ đệ giả, vị chi bộ vận" (...), ; , (Đáp Vạn Quý Dã thi vấn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước theo vần, ý nói họa thơ theo vần.

▸ Từng từ:
步頭 bộ đầu

Từ điển trích dẫn

1. Bến đỗ. § Cũng gọi là "phụ đầu" . ◇ Phạm Thành Đại : "Bộ đầu khả nghĩ thuyền, An ổn thụy tàn dạ" , (Hổ nha than ) Bến nước có thể đậu thuyền, An ổn ngủ đêm tàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước.

▸ Từng từ:
步驟 bộ sậu

bộ sậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

các bước tiến hành một việc gì

Từ điển trích dẫn

1. Chậm và nhanh. Hình dung phong cách, hình thái làm việc không như nhau.
2. Thứ tự, trình tự làm việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước ngựa đi, bốn chân thứ tự trước sau nhất định. Chỉ thứ tự làm việc.

▸ Từng từ:
步骤 bộ sậu

bộ sậu

giản thể

Từ điển phổ thông

các bước tiến hành một việc gì

▸ Từng từ:
獨步 độc bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước một mình, ý nói vượt lên xung quanh.

▸ Từng từ:
畱步 lưu bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng bước.

▸ Từng từ:
百步 bách bộ

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng cách bằng một trăm bước. Ngày xưa thường dùng làm tiêu chuẩn khoảng cách bắn tên. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tháo dục quan vũ quan bỉ thí cung tiễn, nãi sử cận thị tương Tây Xuyên hồng cẩm chiến bào nhất lĩnh, quải ư thùy dương chi thượng, hạ thiết nhất tiễn đóa, dĩ bách bộ vi giới" , 使西, , , (Đệ ngũ thập lục hồi) Tào Tháo muốn xem các võ quan thi cung tên, bèn sai người hầu cận mang một chiếc chiến bào treo trên cành liễu, ở dưới dựng một cái bia, lấy khoảng cách bằng một trăm bước làm mốc.

▸ Từng từ:
矩步 củ bộ

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói, việc làm, cử chỉ đều đúng theo khuôn phép. ◇ Hậu Hán Thư : "Hành tất củ bộ, tọa tất đoan tất" , (Quách Cung truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động theo phép tắc.

▸ Từng từ:
窘步 quẫn bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi gấp rút. Rảo bước — Bước chân cứ ríu lại.

▸ Từng từ:
舉步 cử bộ

Từ điển trích dẫn

1. Cất bước. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhiêu Hồng Sanh hân nhiên cử bộ, xuyên liễu kỉ điều tiểu hạng, đáo liễu nhất cá sở tại" , 穿, (Đệ ngũ thập nhị hồi).

▸ Từng từ:
蓮步 liên bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước sen. Chỉ bước đi của người con gái đẹp — Đông hôn Hầu có vợ là Phan Phi , có dáng đi rất dịu dàng, ông bèn làm hoa sen khảm vào nền điện cho bà đi. Ông ngắm nghía mà khen rằng: » Bước bước nảy hoa sen « ( Bộ bộ sinh liên hoa ). Dùng chữ: Bước sen, gót sen, hài sen, vẻ sen là tiếng Việt để chỉ liên bộ , liên câu , thảy là một nghĩa chân đàn bà đẹp bước. » Ghẹo hoa kia, lại nhíu gót sen « ( C.O.N.K. ).

▸ Từng từ:
讓步 nhượng bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhường bước. Chịu kém người khác.

▸ Từng từ:
讖步 sấm bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép đoán biết trước chuyện sẽ xảy ra.

▸ Từng từ:
跑步 bào bộ

Từ điển trích dẫn

1. Chạy, chạy bộ. ◎ Như: "tha mỗi thiên tảo thượng bát điểm, nhất định hội tại công viên bào bộ" , .

▸ Từng từ:
跬步 khuể bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa bước. Chỉ thời gian cực ngắn.

▸ Từng từ:
躩步 quặc bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa đi vừa nhảy lên. Nhảy chân sáo — Rảo bước.

▸ Từng từ:
輕步 khinh bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước nhẹ chân.

▸ Từng từ:
退步 thoái bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lùi về phía sau — Thụt lùi.

▸ Từng từ: 退
進步 tiến bộ

Từ điển trích dẫn

1. Đi, đi tới trước. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Nhân Quý diêu từ liễu phụ mẫu phần, bái biệt trang viện, phương dục tiến bộ" , , Nhân Quý từ xa từ giã mộ phần cha mẹ, lạy biệt trang viện, sắp sửa đi.
2. Từ từ tốt đẹp hơn lên. ◎ Như: "tha đích thành tích dĩ hữu tiến bộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước tới trước, ý nói tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ:
過步 quá bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước hơn lên một chút nữa. Ghé bước. Tiếng trịnh trọng mời người khác tới nhà mình.

▸ Từng từ:
閒步 nhàn bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi thong thả.

▸ Từng từ:
雅步 nhã bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng bước đi chậm rãi khoan thai.

▸ Từng từ:
騁步 sính bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước mau. Rảo bước.

▸ Từng từ:
百步穿楊 bách bộ xuyên dương

Từ điển trích dẫn

1. "Dưỡng Do Cơ" người nước Sở, đứng xa một trăm bước bắn lá dương liễu, mỗi phát mỗi trúng. Hình dung kĩ thuật bắn tên rất cao siêu hoặc tỉ dụ tài nghệ cao cường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vân Trường cật liễu nhất kinh, đái tiễn hồi trại, phương tri Hoàng Trung hữu bách bộ xuyên dương chi năng" , , 穿 (Đệ ngũ thập tam hồi).

▸ Từng từ: 穿
規行矩步 quy hành củ bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo cái thước tròn, bước theo cái thước vuông, ý nói hành động theo khuôn phép.

▸ Từng từ: