樂 - lạc, nhạc, nhạo
享樂 hưởng lạc

Từ điển trích dẫn

1. Hưởng thụ sung sướng, yên vui. ◇ Viên Quýnh : "Hưởng lạc thọ khảo, thê nhi mãn tiền" , 滿 (Phong song tiểu độc , Quyển hạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp nhận sự sung sướng xác thịt.

▸ Từng từ:
仙樂 tiên nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Âm nhạc ở xứ thần tiên. Chỉ âm nhạc rất hay. ◇ Bạch Cư Dị : "Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh" , (Tì bà hành ) Đêm nay nghe tiếng đàn tì bà của nàng, Như nghe khúc nhạc tiên, cho nên tai mới bỗng nghe được rõ.
2. Âm nhạc diễn tấu tại hoàng gia, ở trong cung vua. ◇ Bạch Cư Dị : "Li Cung cao xứ nhập thanh vân, Tiên nhạc phong phiêu xứ xứ văn" , (Trường hận ca ).
3. Âm nhạc của Đạo giáo tấu khi làm phép, tụng kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ âm nhạc của tiên — Nhạc cực hay.

▸ Từng từ:
哀樂 ai nhạc

ai nhạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhạc dùng trong tang lễ, nhạc đưa ma

▸ Từng từ:
國樂 quốc nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại âm nhạc được dùng trong các lễ lớn trong nước — Ngày nay còn được hiểu là nền âm nhạc cổ điển thuần túy của một nước.

▸ Từng từ:
奏樂 tấu nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhạc lên.

▸ Từng từ:
娛樂 ngu lạc

ngu lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêu khiển, chơi đùa

Từ điển trích dẫn

1. Vui chơi, làm cho vui sướng. ◇ Nguyễn Tịch : "Ngu lạc vị chung cực, Bạch nhật hốt tha đà" , (Vịnh hoài , Chi bát ).
2. Trò tiêu khiển. § Chỉ những hoạt động có vui thú. ◇ Bắc sử : "Hoặc tụ cức vi mã, nữu thảo vi tác, bức khiển thừa kị, khiên dẫn lai khứ, lưu huyết sái địa, dĩ vi ngu lạc" , , , , , (Tề Hiển Tổ Văn Tuyên Đế bổn kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng.

▸ Từng từ:
媮樂 du lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham điều vui sướng.

▸ Từng từ:
安樂 an lạc

an lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

an lạc, yên vui

Từ điển trích dẫn

1. Yên vui. ◇ Sử Kí : "Dĩ chư hầu vi quận huyện, nhân nhân tự an lạc, vô chiến tranh chi hoạn, truyền chi vạn thế" , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Đặt chư hầu thành quận huyện, nhân dân được yên vui, không lo sợ chiến tranh, truyền đến muôn đời.
2. Làm cho an ổn yên vui. ◇ Đổng Trọng Thư : "Cố kì đức túc dĩ an lạc dân giả, thiên dữ chi; kì ác túc dĩ tặc hại dân giả, thiên đoạt chi" , ; , (Xuân thu phồn lộ ) Cho nên đức đủ để làm cho dân yên vui, thì trời ban cho; nếu xấu ác đó làm hại dân, thì trời đoạt lấy.
3. Bình yên mạnh khỏe. ◇ Băng Tâm : "Chúc nhĩ môn an lạc" (Kí tiểu độc giả , Thập cửu) Chúc các bạn bình yên mạnh khỏe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn vui vẻ.

▸ Từng từ:
宴樂 yến lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ sung sướng — Tiệc tùng vui sướng — Chỉ sự chìm đắm trong cuộc vui sắc dục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn ca vui vẻ — Bữa tiệc có âm nhạc giúp vui.

▸ Từng từ:
快樂 khoái lạc

khoái lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoái lạc, vui sướng, sung sướng

Từ điển trích dẫn

1. Vui vẻ, sung sướng. ◎ Như: "chúc nhĩ sanh nhật khoái lạc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng.

▸ Từng từ:
樂事 lạc sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc vui vẻ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nay bắc nam sum họp một nhà. Gồm đủ cả thắng cảnh lương thời thưởng tâm lạc sự «.

▸ Từng từ:
樂人 nhạc nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống về nghề đàn sáo.

▸ Từng từ:
樂器 nhạc khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để phát ra âm thanh, thay lời nói mà diễn tả một ý nghĩa nào. Các dụng cụ như đàn sáo kèn trống.. đều là nhạc khí. Còn gọi là Nhạc cụ .

▸ Từng từ:
樂國 lạc quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vui sướng, tiếng nhà Phật chỉ cõi Niết-bàn, cũng gọi là Cực lạc thế giới.

▸ Từng từ:
樂園 lạc viên

lạc viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạc viên, thiên đường, thiên đàng, nơi cực lạc

▸ Từng từ:
樂土 lạc thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất vui sướng. Như Lạc quốc .

▸ Từng từ:
樂士 nhạc sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học nhiều biết rộng về âm nhạc. Ngày xưa ta vẫn lầm lẫn Nhạc công với Nhạc sĩ.

▸ Từng từ:
樂天 lạc thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui với trời, với sự sắp đặt của trời mà không oán thán. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đấng anh hùng an phận lạc thiên «.

▸ Từng từ:
樂官 nhạc quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan coi về âm nhạc thời xưa.

▸ Từng từ:
樂工 nhạc công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ sống về nghề đánh đàn thổi sáo..

▸ Từng từ:
樂師 nhạc sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người rất giỏi, hiểu biết nhiều về âm nhạc — Ông thầy dạy về âm nhạc.

▸ Từng từ:
樂府 nhạc phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thể thơ, có thể hát lên được, bắt nguồn từ những bài thơ được phổ nhạc để hát trong cung vua.

▸ Từng từ:
樂律 nhạc luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các phép tắc về âm thanh, sao cho âm thanh được dễ nghe, và diễn tả được điều muốn nói.

▸ Từng từ:
樂曲 nhạc khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bài, một đoạn âm thanh, diễn tả một ý nghĩa gì.

▸ Từng từ:
樂業 lạc nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui với công việc làm ăn hàng ngày.

▸ Từng từ:
樂觀 lạc quan

lạc quan

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạc quan, nhiều hy vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn đời một cách vui vẻ.

▸ Từng từ:
樂趣 lạc thú

lạc thú

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạc thú, thú vui, niềm vui, khoái lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thích.

▸ Từng từ:
歡樂 hoan lạc

hoan lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoan lạc, hân hoan, vui sướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng.

▸ Từng từ:
民樂 dân nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền âm nhạc được lưu truyền trong dân gian.

▸ Từng từ:
淫樂 dâm lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm sung sướng xác thịt.

▸ Từng từ:
燕樂 yến lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn sung sướng — Cũng chỉ sự chìm đắm trong tửu sắc.

▸ Từng từ:
禮樂 lễ nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách cư xử cao đẹp và âm thanh êm ái, là hai thứ giúp vào việc giáo hóa con người. Bài Tụng Tây Hồ Phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Lễ nhạc ấy nghìn thu ít thấy. Phong cảnh này mấy thuở nào so «.

▸ Từng từ:
舉樂 cử nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Tấu nhạc. ◇ Hàn Phi Tử : "Tư khấu hành hình, quân vị chi bất cử nhạc" , (Ngũ đố ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn thổi sáo, tấu nhạc.

▸ Từng từ:
般樂 ban lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi vui.

▸ Từng từ:
軍樂 quân nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm thanh hùng mạnh dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
逸樂 dật lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn hạ vui sướng.

▸ Từng từ:
酖樂 đam lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng mê say.

▸ Từng từ:
雅樂 nhã nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đàn sáo thanh cao. Âm nhạc chính đáng, người quân tử thường nghe.

▸ Từng từ:
音樂 âm nhạc

âm nhạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

âm nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Nghệ thuật về âm và tiếng có quy tắc, tổ chức để biểu đạt tư tưởng tình cảm con người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hòa hợp sắp xếp các âm thanh sao cho dễ nghe và có ý nghĩa.

▸ Từng từ:
韶樂 thiều nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai nhạc đời Nghiêu Thuấn — Tiếng đàn sáo du dương. Truyện Nhị độ mai : » Mùi hương xạ ngát tiếng thiều nhạc rung «.

▸ Từng từ:
駮樂 bác lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, không giống nhau, không đều nhau.

▸ Từng từ:
俱樂部 câu lạc bộ

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm tiếng Anh "club".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của tiếng Club, lại cũng có nghĩa như chữ Club, nghĩa là chỗ cùng vui chơi.

▸ Từng từ:
樂道集 lạc đạo tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Trần Quang Khải, danh tướng đời Trần. Xem tiểu sử tác giả ở vần Khải.

▸ Từng từ:
爵士樂 tước sĩ nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Nhạc Jazz.

▸ Từng từ:
音樂家 âm nhạc gia

Từ điển trích dẫn

1. Người có sở trường về âm nhạc. Thường chỉ người có thành tựu về chế tác nhạc khúc hoặc diễn tấu.

▸ Từng từ:
音樂會 âm nhạc hội

Từ điển trích dẫn

1. Tổ chức hội hợp diễn tấu âm nhạc.

▸ Từng từ:
不亦樂乎 bất diệc lạc hồ

Từ điển phổ thông

vô cùng, hết sức, rất mực

▸ Từng từ:
安居樂業 an cư lạc nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Thời thái bình, ai cũng yên chỗ ở, ai có chức phận nấy. ◇ Hậu Hán Thư : "An cư lạc nghiệp, trưởng dưỡng tử tôn, thiên hạ yến nhiên, giai quy tâm ư ngã hĩ" , , , (Trọng Trường Thống truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống yên ổn mà vui với việc làm ăn của mình.

▸ Từng từ:
安樂靜土 an lạc tĩnh thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất lặng lẽ mà yên vui, chỉ thế giới cực lạc, nơi Phật ở — Cũng chỉ cõi chết.

▸ Từng từ:
安貧樂道 an bần lạc đạo

Từ điển trích dẫn

1. Lấy sự giữ gìn đạo nghĩa làm vui mà ở yên trong hoàn cảnh nghèo khó. ◇ Tấn Thư : "An bần lạc đạo, tiềm tâm trứ thuật, bất xuất môn đình sổ thập niên" , , (Lưu Triệu truyện ).

▸ Từng từ:
小獨樂賦 tiểu độc lạc phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải, danh sĩ đời Mạc.

▸ Từng từ:
桑中之樂 tang trung chi lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sướng trong ruộng dâu, chỉ việc trai gái ăn nằm lén lút.

▸ Từng từ:
極樂世界 cực lạc thế giới

Từ điển trích dẫn

1. Tên của Tây phương Tịnh độ, nơi đức A-di-đà cai trị. Tịnh độ này được Ngài tạo dựng lên bằng thiện nghiệp của mình và thường được nhắc đến trong các kinh Ðại thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõi đời sung sướng, chỉ nước Phật ở. Cũng chỉ cõi đời giải thoát — Chỉ cõi chết.

▸ Từng từ:
拱極樂吟集 củng cực lạc ngâm tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Trần Ích Tắc đời Trần. Xem tiểu sử tác giả ở vần Tắc.

▸ Từng từ: