望 - vọng
仰望 ngưỡng vọng

Từ điển trích dẫn

1. Ngửa trông lên.
2. Trông chờ, mong mỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông chờ mong mỏi.

▸ Từng từ:
企望 xí vọng

Từ điển trích dẫn

1. Trông đợi, hi vọng. ◇ Hậu Hán Thư : "Xí vọng nghĩa binh, dĩ thích quốc nạn" , (Viên Thiệu truyện ) Trông chờ nghĩa binh, giải trừ quốc nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiễng chân mà trông — Trông đợi.

▸ Từng từ:
位望 vị vọng

Từ điển trích dẫn

1. Địa vị và danh vọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi thứ và tiếng tăm trong xã hội.

▸ Từng từ:
名望 danh vọng

danh vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

danh vọng, danh tiếng, tiếng tăm

Từ điển trích dẫn

1. Danh dự và thanh vọng. ◇ Văn minh tiểu sử : "Tha đích danh vọng dã tiệm tiệm đê hạ khứ, chỉ hảo xuyên lưỡng kiện trách tụ đích y thường, đái thượng phó kim ti biên đích nhãn kính, phong lưu tự thưởng, liêu dĩ giải trào nhi dĩ" , 穿, , , (Đệ nhị tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm và sự kính trọng.

▸ Từng từ:
失望 thất vọng

thất vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thất vọng, nản lòng, mất hy vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã mất lòng trông mong.

▸ Từng từ:
奢望 xa vọng

xa vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mong mỏi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xa nguyện .

▸ Từng từ:
威望 uy vọng

uy vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

uy tiếng, uy tín, danh tiếng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tiếng tăm, được người khác nể sợ và trông ngóng thán phục.

▸ Từng từ:
展望 triển vọng

triển vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

triển vọng, viễn cảnh

▸ Từng từ:
屬望 chúc vọng

Từ điển trích dẫn

1. Trông chờ, kì vọng. ◇ Hậu Hán thư : "Thiên hạ ngung ngung, chúc vọng phong chánh" , (Lí Cố truyện ).
2. Chú mắt nhìn. ◇ Trần Nhữ Nguyên : "Nhất thiên thu thủy, Vạn lí chinh nhân. Chúc vọng san xuyên, Bất thăng thê sảng" , . , (Kim liên kí , Lượng di ).

▸ Từng từ:
巴望 ba vọng

ba vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trông ngóng, mong ngóng, trông mong

▸ Từng từ:
希望 hi vọng

hi vọng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngẩng nhìn, chiêm vọng. ◇ Chu bễ toán kinh : "Lập bát xích biểu, dĩ thằng hệ biểu điên, hi vọng Bắc Cực trung đại tinh" , , (Quyển hạ ) Dựng lên tấm biểu tám thước, lấy dây buộc trên ngọn biểu, chiêm vọng đại tinh trong chòm sao Bắc Cực.
2. Dò xét ý đồ người khác để mà nghênh hợp.
3. Trông chờ, mong chờ. ◎ Như: "phụ mẫu tổng thị hi vọng tiểu hài tương lai năng hữu sở thành tựu" .
4. Ham muốn, dục vọng. ◇ Bách dụ kinh : "Tâm hữu hi vọng, thường hoài bất túc" , (Bần nhi dục dữ phú giả đẳng tài vật dụ ) Lòng đầy ham muốn, dạ thấy chẳng vừa.
5. Nguyện vọng cao đẹp, lí tưởng. ◇ Ba Kim : "Tha na thì hậu sung mãn trứ hi vọng, hoài trứ vô hạn đích nhiệt thành" 滿, (Tử khứ đích thái dương ) Thời kì đó anh mang đầy lí tưởng nguyện vọng cao xa, ôm ấp tấm lòng nhiệt thành vô hạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi.

hy vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hy vọng

▸ Từng từ:
怨望 oán vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận hờn vì không vừa ý.

▸ Từng từ:
悵望 trướng vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn bã ngóng trông.

▸ Từng từ:
想望 tưởng vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi mong chờ.

▸ Từng từ:
慾望 dục vọng

dục vọng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dục vọng, ham muốn, thèm muốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn trông đợi.

▸ Từng từ:
懷望 hoài vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưởng nhớ trông đợi.

▸ Từng từ:
懿望 ý vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm tốt đẹp.

▸ Từng từ:
才望 tài vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và địa vị tiếng tăm.

▸ Từng từ:
指望 chỉ vọng

Từ điển trích dẫn

1. Trông mong, kì vọng. § Cũng như "phán vọng" , "phán nguyện" , "hi vọng" . ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Chiến vô bất thắng, công vô bất phục, dã chỉ vọng thùy danh trúc bạch" , , (Lương sử , Quyển thượng).
2. Suy đoán, liệu tưởng. ◇ Đổng Giải Nguyên : "Thượng sao lí chỉ hoán tố bách niên giai lão, thùy chỉ vọng thị tha một hạ sao" , (Tây sương kí chư cung điệu 西調, Quyển thất).

▸ Từng từ:
探望 thám vọng

Từ điển trích dẫn

1. Thăm hỏi. ◇ Văn minh tiểu sử : "Đại gia đô lai thám vọng tha mẫu thân" (Đệ tam thập cửu hồi).
2. Canh chừng, dòm ra xa dò xét. ◇ Viên Quýnh : "Đông Kinh mỗi phường tam bách bộ, hữu quân tuần phô, hựu ư cao xứ hữu vọng hỏa lâu, thượng hữu nhân thám vọng, hạ đồn quân bách nhân" , , , , (Phong song tiểu độc , Quyển hạ).

▸ Từng từ:
月望 nguyệt vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày rằm âm lịch.

▸ Từng từ:
朔望 sóc vọng

Từ điển trích dẫn

1. Trong âm lịch, chỉ ngày đầu tháng và ngày rằm. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Đán tịch hương hoa cung phụng, sóc vọng phần hương khấu đầu" , (Đệ tứ nhị hồi).
2. Chỉ lễ chầu mỗi kì sóc vọng (tức lễ "triều yết" ). ◇ Đại Tống Tuyên Hòa di sự : "Thái Kinh trí sĩ, nhưng triều sóc vọng" , (Nguyên tập ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mồng một và ngày rằm âm lịch.

▸ Từng từ:
望古 vọng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngón nhìn về đời xưa. Yêu mến cái cũ.

▸ Từng từ:
望國 vọng quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước có tiếng tăm.

▸ Từng từ:
望夫 vọng phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông ngóng chồng về.

▸ Từng từ:
望拜 vọng bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông về phương xa mà lạy.

▸ Từng từ:
望族 vọng tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ có tiếng tăm.

▸ Từng từ:
望日 vọng nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày rằm âm lịch.

▸ Từng từ:
望月 vọng nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng tròn ngày rằm — Trông nhìn vừng trăng. Ngắm trăng.

▸ Từng từ:
望祠 vọng từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ thần linh.

▸ Từng từ:
望遠 vọng viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xa. Td: Vọng viễn kính ( ống nhòm, cũng gọi là Viễn vọng kính ).

▸ Từng từ:
期望 kì vọng

Từ điển trích dẫn

1. Mong mỏi, trông chờ. ◇ Tào Ngu : "Nhân môn tâm lí hoàn thị nhiệt táo táo đích, kì vọng trước tái lai nhất thứ lôi vũ" , (Lôi vũ , Đệ tam mạc).
2. ☆ Tương tự: "phán vọng" , "khát vọng" , "hi kí" , "hi vọng" , "chỉ vọng" .
3. ★ Tương phản: "thất vọng" , "ưu lự" .

kỳ vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ vọng, hy vọng, mong chờ

▸ Từng từ:
欲望 dục vọng

dục vọng

giản thể

Từ điển phổ thông

dục vọng, ham muốn, thèm muốn

▸ Từng từ:
渴望 khát vọng

khát vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khát vọng, hy vọng, mơ ước, mong mỏi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thèm muốn trông mong.

▸ Từng từ:
無望 vô vọng

Từ điển trích dẫn

1. Không có hi vọng. ◇ Tả truyện : "Ô hô! Vi vô vọng dã phù, kì tử ư thử hồ" ! , (Chiêu Công nhị thập thất niên ).
2. Không ngờ, không trông mong đến. ◇ Sử Kí : "Thế hữu vô vọng chi phúc, hựu hữu vô vọng chi họa" , (Xuân Thân Quân truyện ).
3. Không cử hành tế sông núi. § "Vọng" : chỉ tế vọng. ◇ Tả truyện : "Vọng, giao chi tế dã. Bất giao diệc vô vọng, khả dã" , . , (Hi công tam thập nhất niên ).
4. Không oán trách. ◇ Đông Quan Hán kí : "Thượng vấn chư tướng phá tặc sở đắc vật, duy (Lí) Trung độc vô sở lược. Thượng viết: ngã dục tứ chi, chư quân đắc vô vọng hồ" , . : , (Lí Trung truyện ).
5. Không giới hạn. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Thần phú vũ trụ nhi vô vọng" (Hạ hiền ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn trông mong gì.

▸ Từng từ:
狂望 cuồng vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự ham muốn điên rồ.

▸ Từng từ:
白望 bạch vọng

Từ điển trích dẫn

1. Hư danh. ◇ Tư trị thông giám : "Tuyển quan dụng nhân, bất liệu thật đức, duy tại bạch vọng" , , (Tấn nguyên đế Thái Hưng nguyên niên ) Tuyển quan dùng người, không xét thật đức, chỉ coi ở hư danh.
2. Đời Đường hoạn trong cung sai phái nhân viên ra chợ mua hàng, những người này ở chợ ngó bên phải nhìn bên trái tìm xem đồ vật của dân, trả giá rẻ hoặc lấy không, nên gọi là "bạch vọng" .
3. Tên một giống chó. ◇ Tây Kinh tạp kí 西: "Cẩu tắc hữu tu hào, li tiệp, bạch vọng, thanh tào chi danh" , , , (Quyển tứ).

▸ Từng từ:
盼望 phán vọng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết: .
2. Trông mong, kì vọng. ◇ Ba Kim : "Ngã phán vọng trước, đẳng đãi trước đồng tha môn tái kiến" , (Trung đảo kiện tàng tiên sanh ).
3. Tưởng niệm. ◇ Kiều Cát : "Ngã đãi dữ Vương ma ma đệ thủ mạt khứ lai, chỉ phạ lai đích trì, giáo nhĩ phán vọng" , , (Lưỡng thế nhân duyên , Đệ nhất chiệp ).
4. Nhìn ra xa, viễn vọng. ◇ Lí Ngư : "Lập tại đê xứ phán vọng, giá mục quang khứ bất thậm viễn; ngã thả tẩu đáo cao pha chi thượng khứ lập nhất hội nhi" , ; (Xảo đoàn viên , Xảo tụ ).

▸ Từng từ:
看望 khán vọng

Từ điển trích dẫn

1. Coi, nhìn. ◇ Diệp Thánh Đào : "Vương tiên sanh đích nhãn quang lí lưu lộ trứ nhiệt thành, hướng toàn đường đồng học nhất cá cá khán vọng, thiết phán đại gia hồi đáp" , , (Văn tâm , Tam nhị).
2. Thăm hỏi. ◎ Như: "khán vọng lão hữu" .

▸ Từng từ:
瞻望 chiêm vọng

Từ điển trích dẫn

1. Trông ngóng, nhìn ra xa. ◇ Thi Kinh : "Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề" , (Ngụy phong , Trắc hỗ ) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là trắc hỗ là bởi nghĩa đó.
2. Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chiêm ngưỡng . Cũng có nghĩa là Ngẩng trông ngóng đợi.

▸ Từng từ:
祈望 kì vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi trông chờ.

▸ Từng từ:
約望 ước vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông chờ mong mỏi.

▸ Từng từ:
絕望 tuyệt vọng

Từ điển trích dẫn

1. Hết còn hi vọng. ◇ Tả truyện : "Bách tính tuyệt vọng, xã tắc vô chủ" , (Tương Công thập tứ niên ).

▸ Từng từ:
絶望 tuyệt vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn trông mong gì nữa.

▸ Từng từ:
聲望 thanh vọng

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tăm, danh vọng. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hiện nhậm lưỡng giang tổng đốc, thị cực hữu thanh vọng đích" , (Đệ tứ ngũ hồi).

▸ Từng từ:
觀望 quan vọng

Từ điển trích dẫn

1. Nghe ngóng. § Lặng yên quan sát sự tình xảy ra để lấy quyết định. ◇ Sử Kí : "Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp, danh vi cứu Triệu, thật trì lưỡng đoan dĩ quan vọng" , 使, , , (Ngụy Công Tử truyện ) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp, tiếng là cứu Triệu, nhưng thực ra là còn lưỡng lự để nghe ngóng xem sao.
2. Trù trừ, do dự. ◎ Như: "quan vọng bất tiền" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét trông đợi. Xem xét cho kĩ rồi mới quyết định.

▸ Từng từ:
觖望 quyết vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông ngóng.

▸ Từng từ:
跂望 xí vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón gót mà trông — Ngóng đợi.

▸ Từng từ:
遠望 viễn vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xa — Trông ngóng điều cao xa.

▸ Từng từ:
重望 trọng vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tiếng tăm lớn lao — Ta còn hiểu là tôn kính.

▸ Từng từ:
願望 nguyện vọng

Từ điển trích dẫn

1. Hi vọng, lòng mong mỏi. ◇ Ba Kim : "Bả tưởng tố đích sự đô tố hảo, bả tưởng tả đích tác phẩm toàn tả xuất lai, sử tự kỉ khả dĩ an tâm địa bế thượng nhãn tình, giá thị ngã tối hậu đích nguyện vọng" , , 使, (Tùy tưởng lục , Nhị tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng mong mỏi trông đợi.

▸ Từng từ:
饜望 yếm vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng mong muốn đầy đủ.

▸ Từng từ:
騁望 sính vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong ruổi khắp nơi mà xem ngắm — Đưa mắt trông xa thật xa.

▸ Từng từ:
高望 cao vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm ước muốn lớn lao.

▸ Từng từ:
鵠望 cốc vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngó vào cái đích. Chỉ sự trông ngóng mong đợi.

▸ Từng từ:
遠望鏡 viễn vọng kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viễn kính .

▸ Từng từ:
功高望重 công cao vọng trọng

Từ điển trích dẫn

1. Công huân rất cao, thanh danh lớn lao. ◇ Tôn Mai Tích : "Tướng quân bất tất oán trướng, nhĩ công cao vọng trọng, bất cửu tự minh" , , (Cầm tâm kí , Đệ tam nhị xích).

▸ Từng từ:
巴高望上 ba cao vọng thượng

Từ điển trích dẫn

1. Cố gắng tiến lên. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Biệt thuyết thị Uyên Ương, bằng tha thị thùy, na nhất cá bất tưởng ba cao vọng thượng, bất tưởng xuất đầu đích?" , , , ? (Đệ tứ thập lục hồi) Đừng nói là con Uyên Ương, dù ai đi nữa, cũng chẳng muốn trèo cao trông lên, để mong được mở mày mở mặt hay sao?

▸ Từng từ:
得隴望蜀 đắc lũng vọng thục

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ lòng tham không đáy, không biết thế nào là đủ. § Xem: "kí đắc Lũng, phục vọng Thục" , . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hương Lăng tiếu đạo: "Hảo cô nương, nhĩ sấn trước giá cá công phu, giáo cấp ngã tác thi bãi!" Bảo Thoa tiếu đạo: "Ngã thuyết nhĩ đắc Lũng vọng Thục ni!"" : ", , !" : "" (Đệ tứ bát hồi) Hương Lăng cười nói: "Cô ơi! Nhân dịp này, cô dạy tôi làm thơ nhé!" Bảo Thoa cười nói: "Chị thật là được đất Lũng lại mong đất Thục."

▸ Từng từ:
德高望重 đức cao vọng trọng

Từ điển trích dẫn

1. Đức hạnh cao, danh tiếng lớn. § Thường dùng để xưng tụng người tuổi cao đức lớn và có tiếng tăm. ◇ Quy Hữu Quang : "Phục duy quân hầu, đức cao vọng trọng, mưu thâm lự uyên" , , (Thượng tổng chế thư ).

▸ Từng từ:
憑高望遠 bằng cao vọng viễn

Từ điển trích dẫn

1. Lên chỗ cao nhìn ra xa. ◎ Như: "bằng cao vọng viễn, thị dã hiển đắc cánh quảng khoát" , .

▸ Từng từ:
登高望遠 đăng cao vọng viễn

Từ điển trích dẫn

1. Lên chỗ cao, tầm nhìn sẽ xa rộng. ◎ Như: "đăng cao vọng viễn, khí tượng khai khoát" , .
2. Tỉ dụ cảnh giới càng cao thì nhãn quang càng xa rộng. ◎ Như: "quảng phiếm thiệp liệp các chủng tri thức, phương năng đăng cao vọng viễn" , .

▸ Từng từ:
大旱望雲霓 đại hạn vọng vân nghê

Từ điển trích dẫn

1. Khi nắng hạn, người ta ngóng cầu vồng (dấu hiệu báo trời mưa). Tỉ dụ khát khao mong chờ thoát khỏi cảnh ngộ khốn ách. ◇ Mạnh Tử : "Dân vọng chi, nhược đại hạn chi vọng vân nghê dã" , (Lương Huệ Vương hạ ).

▸ Từng từ:
既得隴,復望蜀 kí đắc lũng, phục vọng thục

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ lòng tham không đáy, được voi đòi tiên. § Điển cố: ◇ Đông Quan Hán kí : "Tây Thành nhược hạ, tiện khả tương binh nam kích Thục Lỗ. Nhân khổ bất tri túc, kí bình Lũng, phục vọng Thục" 西, 便. , , (Ngôi Hiêu Tái truyện ) Nếu hạ được Tây Thành, có thể đem quân đánh Thục Lỗ. Người ta khổ tâm vì không biết thế nào là đủ, dẹp yên được Lũng Tây, lại muốn nhắm lấy đất Thục.

▸ Từng từ: ,