ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
暗 - ám, âm
暗中 ám trung
Từ điển trích dẫn
1. Trong bóng tối, chỗ hôn ám. ◎ Như: "ám trung mạc tác" 暗中摸索.
2. Ngầm, không công khai. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiểu đích tại ám trung điều đình, lệnh tha môn báo cá "Bạo bệnh thân vong", hợp tộc cập địa phương thượng cộng đệ nhất trương bảo trình" 小的在暗中調停, 令他們報個"暴病身亡", 合族及地方上共遞一張保呈 (Đệ tứ hồi) Tôi sẽ ngầm điều đình, bảo họ khai "Bị bệnh nặng chết rồi". Người trong họ và người địa phương đều trình giấy chứng thực.
2. Ngầm, không công khai. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiểu đích tại ám trung điều đình, lệnh tha môn báo cá "Bạo bệnh thân vong", hợp tộc cập địa phương thượng cộng đệ nhất trương bảo trình" 小的在暗中調停, 令他們報個"暴病身亡", 合族及地方上共遞一張保呈 (Đệ tứ hồi) Tôi sẽ ngầm điều đình, bảo họ khai "Bị bệnh nặng chết rồi". Người trong họ và người địa phương đều trình giấy chứng thực.
▸ Từng từ: 暗 中
暗室 ám thất
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ khuất lấp, không có người khác dòm ngó. ◎ Như: "bất khi ám thất" 不欺暗室. § Cũng như nói: "bất quý ốc lậu" 不愧屋漏, nghĩa là dù ở một mình chỗ vắng vẻ vẫn giữ lòng ngay thẳng đoan chính.
2. Nhà ở u ám. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Ám thất hiểu vị cập, U hành thế không hàng" 暗室曉未及, 幽行涕空行 (Thượng đạt hề xá nhân 上達奚舍人).
3. Phòng tối (để rửa hình nhiếp ảnh chẳng hạn).
2. Nhà ở u ám. ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Ám thất hiểu vị cập, U hành thế không hàng" 暗室曉未及, 幽行涕空行 (Thượng đạt hề xá nhân 上達奚舍人).
3. Phòng tối (để rửa hình nhiếp ảnh chẳng hạn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Căn nhà tối tăm — Nơi ở kín đáo, không muốn người khác biết — Cũng chỉ nhà giam.
Từ điển phổ thông
phòng tối, buồng tối
▸ Từng từ: 暗 室
暗寫 ám tả
Từ điển trích dẫn
1. Viết hoặc vẽ lại theo trí nhớ sau khi đọc qua văn tự hoặc xem qua bức tranh. ◇ Lương Thư 梁書: "Thường tá nhân "Hán Thư", thất "Ngũ hành chí" tứ quyển, nãi ám tả hoàn chi, lược vô di thoát" 嘗借人《漢書》, 失《五行志》四卷, 乃暗寫還之, 略無遺脫 (Lục Thùy truyện 陸倕傳) Có lần mượn người ta bộ "Hán Thư", làm mất bốn quyển "Ngũ hành chí", bèn chép lại theo trí nhớ trả lại, gần như không sai sót gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết ngầm, tức viết mà không phải nhìn vào đâu, chỉ nghe người ta đọc.
▸ Từng từ: 暗 寫
暗弱 ám nhược
Từ điển trích dẫn
1. Nhu nhược, không rõ sự lí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tửu hành sổ tuần, Trác án kiếm viết: Kim thượng ám nhược, bất khả dĩ phụng tông miếu" 酒行數巡, 卓按劍曰: 今上暗弱, 不可以奉宗廟 (Đệ tam hồi) Rượu được vài tuần, (Đổng) Trác chống gươm nói: Nay vua nhu nhược, hôn ám, không thể phụng sự tôn miếu được.
2. Lù mù, leo lét. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Chu vi đích song hộ toàn cấp hắc bố già thượng, nhất ti dương quang dã thấu bất tiến lai, vũ trì lưỡng biên đích tạp tọa thượng nhất trản trản ám nhược đích đăng quang, sử nhân môn cảm đáo dĩ kinh thị thâm dạ thì phân liễu" 周圍的窗戶全給黑布遮上, 一絲陽光也透不進來, 舞池兩邊的卡座上一盞盞暗弱的燈光, 使人們感到已經是深夜時分了 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ nhị 第一部二).
2. Lù mù, leo lét. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Chu vi đích song hộ toàn cấp hắc bố già thượng, nhất ti dương quang dã thấu bất tiến lai, vũ trì lưỡng biên đích tạp tọa thượng nhất trản trản ám nhược đích đăng quang, sử nhân môn cảm đáo dĩ kinh thị thâm dạ thì phân liễu" 周圍的窗戶全給黑布遮上, 一絲陽光也透不進來, 舞池兩邊的卡座上一盞盞暗弱的燈光, 使人們感到已經是深夜時分了 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ nhị 第一部二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm yếu đuối, chỉ người ngu dốt, lại không tự ý quyết định làm gì.
▸ Từng từ: 暗 弱
暗影 ám ảnh
Từ điển phổ thông
1. hình bóng
2. nỗi ám ảnh
2. nỗi ám ảnh
Từ điển trích dẫn
1. Bóng đen. ◇ Lưu Bạch Vũ 劉白羽: "Tha tinh quang diệu nhãn, hỏa nhất bàn tiên hồng, hỏa nhất bàn cường liệt, bất tri bất giác, sở hữu ám ảnh lập khắc đô bị tha chiếu minh liễu" 它晶光耀眼, 火一般鮮紅, 火一般強烈, 不知不覺, 所有暗影立刻都被它照明了 (Nhật xuất 日出).
2. Tỉ dụ ô trọc. ◇ Vương Tây Ngạn 王西彥: "Ngã bất năng tái nhượng cựu đích ám ảnh tại sanh mệnh thượng lưu hạ hắc điểm" 我不能再讓舊的暗影在生命上留下黑點 (Cổ ốc 古屋, Đệ tứ bộ ngũ 第四部五).
2. Tỉ dụ ô trọc. ◇ Vương Tây Ngạn 王西彥: "Ngã bất năng tái nhượng cựu đích ám ảnh tại sanh mệnh thượng lưu hạ hắc điểm" 我不能再讓舊的暗影在生命上留下黑點 (Cổ ốc 古屋, Đệ tứ bộ ngũ 第四部五).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóng mờ trong tối, không thấy rõ — Hình ảnh tối tăm — Ngày nay ta hiểu Ám ảnh là theo sát không rời, không quên được, như vậy là không đúng với nguyên nghĩa.
▸ Từng từ: 暗 影
暗恨 ám hận
Từ điển trích dẫn
1. Mối oán hận ẩn giấu trong lòng. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Biệt hữu u sầu ám hận sanh, Thử thì vô thanh thắng hữu thanh" 別有幽愁暗恨生, 此時無聲勝有聲 (Tì bà hành 琵琶行) Dường như riêng có một mối u buồn, oán hận (giấu kín trong lòng) phát sinh ra, Lúc này "vô thanh" (không có tiếng đàn) lại hơn là "hữu thanh" (có tiếng đàn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nỗi giận ngầm trong lòng không để lộ ra.
▸ Từng từ: 暗 恨
暗探 ám thám
Từ điển phổ thông
gián điệp, trinh thám
Từ điển trích dẫn
1. Dò la (âm thầm kín đáo). ◎ Như: "kí giả nhược phong văn mỗ hạng tiêu tức, thường hội trảo tương quan nhân viên ám thám kì khẩu phong" 記者若風聞某項消息, 常會找相關人員暗探其口風.
2. Người làm công tác trinh thám bí mật. § Cũng gọi là "mật thám" 密探.
2. Người làm công tác trinh thám bí mật. § Cũng gọi là "mật thám" 密探.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dò xét ngầm. Cũng như mật thám.
▸ Từng từ: 暗 探
暗昧 ám muội
Từ điển trích dẫn
1. Thật giả không rõ rệt. ◇ Vương Sung 王充: "Thượng cổ cửu viễn, kì sự ám muội, cố kinh bất tái nhi sư bất thuyết dã" 上古久遠, 其事闇昧, 故經不載而師不說也 (Luận hành 論衡, Tạ đoản 謝短).
2. Sự việc che giấu, mờ ám. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim tuy phụng chiếu, trung gian đa hữu ám muội" 今雖奉詔, 中間多有暗昧 (Đệ tam hồi).
3. Ngu dốt. Cũng chỉ người ngu tối. ◇ Tam quốc chí bình thoại 三國志平話: "Lưu Chương ám muội, gian thần lộng quyền" 劉璋暗昧, 奸臣弄權 (Quyển hạ).
4. U ám, không sáng sủa. ◇ Tào Thực 曹植: "Tam thần ám muội, đại hành quang chi" 三辰暗昧, 大行光之 (Văn Đế lụy 文帝誄) Mặt trời, mặt trăng và các sao u ám, thì làm việc lớn soi sáng.
2. Sự việc che giấu, mờ ám. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim tuy phụng chiếu, trung gian đa hữu ám muội" 今雖奉詔, 中間多有暗昧 (Đệ tam hồi).
3. Ngu dốt. Cũng chỉ người ngu tối. ◇ Tam quốc chí bình thoại 三國志平話: "Lưu Chương ám muội, gian thần lộng quyền" 劉璋暗昧, 奸臣弄權 (Quyển hạ).
4. U ám, không sáng sủa. ◇ Tào Thực 曹植: "Tam thần ám muội, đại hành quang chi" 三辰暗昧, 大行光之 (Văn Đế lụy 文帝誄) Mặt trời, mặt trăng và các sao u ám, thì làm việc lớn soi sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ tối tăm — Ngầm, lén lút, không cho người khác biết.
▸ Từng từ: 暗 昧
暗流 ám lưu
Từ điển phổ thông
dòng nước ngầm dưới sông hoặc dưới biển
Từ điển trích dẫn
1. Dòng nước chảy ngầm. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Hốt hữu ám lưu giang để xuất, Cổn phiên thủy diện tác xa luân" 忽有暗流江底出, 滾翻水面作車輪 (Bạc Quang Khẩu 泊光口).
2. Trôi chảy lặng lẽ. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Nguyệt bạch yên thanh thủy ám lưu, Cô viên hàm hận khiếu trung thu" 月白煙青水暗流, 孤猿銜恨叫中秋 (Viên 猿).
3. Tỉ dụ khuynh hướng tư tưởng hoặc động thái xã hội tiềm ẩn.
2. Trôi chảy lặng lẽ. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Nguyệt bạch yên thanh thủy ám lưu, Cô viên hàm hận khiếu trung thu" 月白煙青水暗流, 孤猿銜恨叫中秋 (Viên 猿).
3. Tỉ dụ khuynh hướng tư tưởng hoặc động thái xã hội tiềm ẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước chảy ngầm dưới đất.
▸ Từng từ: 暗 流
暗溝 ám câu
Từ điển trích dẫn
1. Rãnh cống dẫn nước phế thải dưới lòng đất. § Rãnh ở trên mặt đất gọi là "minh câu" 明溝. ◇ Lão Xá 老舍: "Tu câu đích kế hoạch thị tiên tu nhất đạo ám câu; bả ám câu tu hảo, tái điền thượng na điều lão đích minh câu" 修溝的計劃是先修一道暗溝; 把暗溝修好, 再填上那條老的明溝 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ tam mạc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rãnh nước ngầm dưới đất, vòi nước ngầm.
▸ Từng từ: 暗 溝
暗潮 ám triều
Từ điển phổ thông
dòng nước ngầm dưới sông hoặc dưới biển
Từ điển trích dẫn
1. Dòng nước chảy ngầm. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Ám triều dĩ đáo vô nhân hội, Chỉ hữu cao sư thức thủy ngân" 暗潮已到無人會, 只有篙師識水痕 (Quá sa đầu 過沙頭).
2. Tỉ dụ thế lực, sự tình nổi lên âm thầm từ từ.
2. Tỉ dụ thế lực, sự tình nổi lên âm thầm từ từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước chảy ngầm. Chỉ cái phong trào ngấm ngầm.
▸ Từng từ: 暗 潮
暗示 ám thị
Từ điển phổ thông
ám thị, ám chỉ, nói bóng gió, gợi ý
Từ điển trích dẫn
1. Dùng phương pháp gián tiếp, hàm súc để biểu đạt ý tứ. ◎ Như: "như quả chủ nhân khán thủ biểu, tựu thị ám thị nhĩ ứng cai cáo từ liễu" 如果主人看手錶, 就是暗示你應該告辭了 nếu như chủ nhân xem đồng hồ đeo tay, tức là có ý bảo anh nên từ biệt vậy.
2. Tâm lí học: Dùng ngôn ngữ, tay điều khiển... khiến cho người ta không còn biết suy xét khảo lự mà tiếp nhận ý kiến hoặc làm việc gì. ◎ Như: thuật "thôi miên" 催眠 tác dụng như vậy.
2. Tâm lí học: Dùng ngôn ngữ, tay điều khiển... khiến cho người ta không còn biết suy xét khảo lự mà tiếp nhận ý kiến hoặc làm việc gì. ◎ Như: thuật "thôi miên" 催眠 tác dụng như vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngầm chỉ cho biết. Cũng chỉ Ám chỉ.
▸ Từng từ: 暗 示
暗號 ám hiệu
Từ điển phổ thông
ám hiệu, ám chỉ, ra dấu, làm hiệu
Từ điển trích dẫn
1. Khẩu lệnh bí mật hoặc kí hiệu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lữ Bố nhất thanh ám hiệu, chúng quân tề nhập, hảm thanh đại cử" 呂布一聲暗號, 眾軍齊入, 喊聲大舉 (Đệ thập tứ hồi) Lữ Bố mới nổi một tiếng hiệu, quân sĩ đều kéo ùa vào thành, tiếng reo kinh động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu hiệu ngầm để nhận ra nhau hoặc thông tin cho nhau.
▸ Từng từ: 暗 號
暗轉 ám chuyển
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngầm đổi chức vụ và nhiệm sở của người dưới quyền, không cho họ biết, tức là thuyên chuyển ngầm, một hình thức trả thù hoặc trừng phạt — Danh từ kịch nghệ, chỉ sự thay đổi cảnh trí thật nhanh trên sân khấu, nhân lúc sân khấu tắt đèn chấm dứt màn trước và bước sang màn sau.
▸ Từng từ: 暗 轉
暗中摸索 ám trung mô sách
Từ điển trích dẫn
1. Mò tìm trong tối. Tỉ dụ không có người chỉ dẫn, tự mình tìm kiếm. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nhân xuất kinh chi thì, lão sư phân phó lai tra nhĩ quyển tử, bất tưởng ám trung mô sách, nhĩ dĩ kinh thủ tại đệ nhất" 因出京之時, 老師吩咐來查你卷子, 不想暗中摸索, 你已經取在第一 (Đệ thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sờ soạn lần mò trong tối, ý nói không phương pháp làm việc.
▸ Từng từ: 暗 中 摸 索