ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
救 - cứu
急救 cấp cứu
Từ điển trích dẫn
1. Cứu giúp rất gấp. ◇ Nguyễn quỳ Sanh 阮葵生: "Giang triều đại thượng, nhất tiểu chu vi phong phiêu một, Từ Ông cấp cứu chi, đắc vô dạng" 江潮大上, 一小舟為風漂沒, 徐翁急救之, 得無恙 (Trà dư khách thoại 茶餘客話, Quyển nhị).
2. Gấp rút cứu chữa (người bệnh khẩn hoặc bị thương nặng).
2. Gấp rút cứu chữa (người bệnh khẩn hoặc bị thương nặng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút giúp người khác vượt khỏi tai nạn.
▸ Từng từ: 急 救
救世 cứu thế
Từ điển phổ thông
cứu rỗi, cứu giúp
Từ điển trích dẫn
1. Cứu đời, cứu giúp người đời. ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã nã khởi bút tả tiểu thuyết, chỉ thị tại trảo tầm nhất điều cứu nhân, cứu thế, dã cứu tự kỉ đích đạo lộ" 我拿起筆寫小說, 只是在找尋一條救人, 救世, 也救自己的道路 (Tham tác dữ hồi ức 探索與回憶, Tái đàm tham tác 再談探索).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đời khỏi đau khổ.
▸ Từng từ: 救 世
救兵 cứu binh
Từ điển trích dẫn
1. Viện binh giải cứu nguy nan. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quản Hợi tri hữu nhân xuất thành, liệu tất thị thỉnh cứu binh đích, tiện tự dẫn sổ bách kị cản lai" 管亥知有人出城, 料必是請救兵的, 便自引數百騎趕來 (Đệ thập nhất hồi) Quản Hợi biết có người ở trong thành ra, đoán tất là đi cầu quân cứu viện, liền đem vài trạm quân kị đuổi theo.
2. Người có khả năng giúp đỡ giải quyết khó khăn.
2. Người có khả năng giúp đỡ giải quyết khó khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán quân kéo tới giúp đỡ.
▸ Từng từ: 救 兵
救助 cứu trợ
Từ điển trích dẫn
1. Cứu viện giúp đỡ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhân đô thuyết trượng nghĩa sơ tài, chuyên nhất kết thức thiên hạ hảo hán, cứu trợ tao phối đích nhân, thị cá hiện thế đích Mạnh Thường Quân" 人都說仗義疏財, 專一結識天下好漢, 救助遭配的人, 是個現世的孟嘗君 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mọi người đều nói ông này trọng nghĩa khinh tài, một lòng tìm kết giao với các hảo hán trong thiên hạ, cứu giúp người bị đi đày, đúng là một bậc Mạnh Thường Quân đời nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ.
▸ Từng từ: 救 助
救命 cứu mệnh
Từ điển trích dẫn
1. Giúp cho thoát chết.
2. Tiếng kêu cầu cứu khẩn cấp khi gặp nguy hiểm. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Trương sinh hoảng mang chi trung, dã bất quản thị thập ma nhân, liên hô "Cứu mệnh"" 張生慌忙之中, 也不管是什麼人, 連呼: 救命 (Quyển tam thập lục).
2. Tiếng kêu cầu cứu khẩn cấp khi gặp nguy hiểm. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Trương sinh hoảng mang chi trung, dã bất quản thị thập ma nhân, liên hô "Cứu mệnh"" 張生慌忙之中, 也不管是什麼人, 連呼: 救命 (Quyển tam thập lục).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp cho thoát chết, giũ được mạng sống.
▸ Từng từ: 救 命
救援 cứu viện
Từ điển phổ thông
cứu viện, trợ giúp
Từ điển trích dẫn
1. Cứu giúp, viện trợ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô kim mệnh nhược huyền ti, chuyên vọng cứu viện, cánh bất đa chúc" 吾今命若懸絲, 專望救援, 更不多囑 (Đệ tam thập lục hồi) Tính mạng mẹ lúc này chẳng khác nghìn cân treo sợi tóc, chỉ mong chờ cứu viện. Thư chẳng hết lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ khỏi lúc nguy hiểm — Đem quân tới giúp.
▸ Từng từ: 救 援
救濟 cứu tế
Từ điển trích dẫn
1. Dùng tiền của giúp đỡ người gặp phải khó khăn khổ sở. ◇ Lão Xá 老舍: "Nhân gia đạo suy lạc nhi liên giá lậu hạng dã trụ bất hạ khứ đích, tha dã vô lực khứ cứu tế" 因家道衰落而連這陋巷也住不下去的, 他也無力去救濟 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị 二) Nếu như có gia đình nào suy sụp đến nỗi không thể ở lại cái khu ngõ hẻm chật hẹp này đi nữa, thì ông cũng không đủ sức ra tay giúp đỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ.
▸ Từng từ: 救 濟
救災 cứu tai
Từ điển trích dẫn
1. Cứu giúp người gặp tai họa. ◇ Tả truyện 左傳: "Thiên tai lưu hành, quốc gia đại hữu. Cứu tai tuất lân, đạo dã" 天災流行, 國家代有. 救災恤鄰, 道也 (Hi Công thập tam niên 僖公十三年).
2. Tiêu trừ tai hại. ◇ Thanh hội điển 清會典: "Phàm hoang chánh thập hữu nhị: Nhất viết bị tẩm, nhị viết trừ nghiệt, tam viết cứu tai" 凡荒政十有二: 一曰備祲, 二曰除孽, 三曰救災 (Hộ bộ thất 戶部七, Thượng thư thị lang chức chưởng 尚書侍郎職掌).
2. Tiêu trừ tai hại. ◇ Thanh hội điển 清會典: "Phàm hoang chánh thập hữu nhị: Nhất viết bị tẩm, nhị viết trừ nghiệt, tam viết cứu tai" 凡荒政十有二: 一曰備祲, 二曰除孽, 三曰救災 (Hộ bộ thất 戶部七, Thượng thư thị lang chức chưởng 尚書侍郎職掌).
▸ Từng từ: 救 災
救病 cứu bệnh
Từ điển trích dẫn
1. Chữa bệnh, trị bệnh. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết, thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã, thị cứu bệnh nhi ẩm chi dĩ cận dã, sử thế ích loạn" 夫弗能兌而反說, 是拯溺而硾之以石也, 是救病而飲之以堇也, 使世益亂 (Khuyến học 勸學) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi, thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm, tức là chữa bệnh mà cho uống thuốc độc vậy, làm cho đời càng rối loạn. § Chữ 兌 ở đây thông với duyệt 悅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữa trị khỏi đau yếu.
▸ Từng từ: 救 病
救藥 cứu dược
救駕 cứu giá
Từ điển trích dẫn
1. Cứu trợ nhà vua. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trẫm tưởng khanh Tây Đô cứu giá chi công, vị thường thiểu vong, vô khả vi tứ" 朕想卿西都救駕之功, 未嘗少忘, 無可為賜 (Đệ nhị thập hồi) Trẫm nghĩ công ngươi cứu giá ở Tây Đô, chưa chút nào quên, chưa lấy gì trả lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp vua khỏi tai nạn.
▸ Từng từ: 救 駕
求救 cầu cứu
Từ điển trích dẫn
1. Xin cứu giúp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mỗ nguyện thân vãng Bắc Hải quận, cầu Khổng Dung khởi binh cứu viện; cánh đắc nhất nhân vãng Thanh Châu Điền Khải xứ cầu cứu" 某願親往北海郡, 求孔融起兵救援; 更得一人往青州田楷處求救 (Đệ thập nhất hồi) Tôi xin sang quận Bắc Hải cầu Khổng Dung đem quân cứu viện; lại xin sai một người nữa sang Thanh Châu xin Điền Khải cứu giúp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xin được giúp đỡ khỏi tai ách.
▸ Từng từ: 求 救
補救 bổ cứu
Từ điển trích dẫn
1. "Bổ thiên cứu nhân" 補天救人: giúp trời cứu người đời.
2. Bổ sung sửa chữa sai lầm. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Bất quá ngã đương sơ tưởng, thượng thiên bất phụ khổ tâm nhân, khổ cán, dã hứa năng bổ cứu ngã giá cá khuyết điểm" 不過我當初想, 上天不負苦心人, 苦幹, 也許能補救我這個缺點 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).
2. Bổ sung sửa chữa sai lầm. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Bất quá ngã đương sơ tưởng, thượng thiên bất phụ khổ tâm nhân, khổ cán, dã hứa năng bổ cứu ngã giá cá khuyết điểm" 不過我當初想, 上天不負苦心人, 苦幹, 也許能補救我這個缺點 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứu giúp.
▸ Từng từ: 補 救