打 - tá, đả
亂打 loạn đả

Từ điển trích dẫn

1. Đánh bừa, đánh bậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau bừa đi, không còn ra đòn ra miếng gì nữa.

▸ Từng từ:
打仗 đả trượng

đả trượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau, đánh lộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trận. Đánh giặc ngoài mặt trận.

▸ Từng từ:
打伙 đả hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Người đi đường nghỉ dọc đường nấu ăn hoặc ăn cơm. § Cũng viết là "đả hỏa" , "đả khỏa" .
2. Họp bạn, kết bạn. § Cũng viết là "đả khỏa" .

▸ Từng từ:
打伤 đả thương

đả thương

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh bị thương

▸ Từng từ:
打倒 đả đảo

đả đảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đả đảo, đánh đổ, đè bẹp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đổ. Đánh cho ngã xuống. Chỉ sự phản kháng mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
打傷 đả thương

đả thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh bị thương

▸ Từng từ:
打光 đả quang

Từ điển trích dẫn

1. Đánh bóng, làm cho trơn nhẵn.
2. Khi chụp ảnh, điều chỉnh, xếp đặt nguồn sáng làm cho vật thể, cảnh tượng đạt được hiệu quả.

▸ Từng từ:
打击 đả kích

đả kích

giản thể

Từ điển phổ thông

đả kích, đánh, tấn công, công kích

▸ Từng từ:
打制 đả chế

đả chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rèn kim loại

▸ Từng từ:
打劫 đả kiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh cướp, ăn cướp.

▸ Từng từ:
打動 đả động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm tới — Nói tới.

▸ Từng từ:
打包 đả bao

Từ điển trích dẫn

1. Thu xếp hành trang lên đường. ◇ Lưu Xương Thi : "Hành lộ hữu đả hỏa, đả bao, đả kiệu" , , (Lô phổ bút kí , Đả tự ).
2. Đặc chỉ tăng sĩ đi vân du. § Vì mang theo rất ít đồ vật, đựng trong một gói là đủ. ◇ Tằng Kỉ : "Đả bao Long Tỉnh tự, Trì bát Hổ Khâu san" , (Yết kính san phật nhật cảo thiền sư ư Hổ Khâu ).
3. Phiếm chỉ đi xuất hành mang theo rất ít hành trang. ◇ Trần Dữ Nghĩa : "Vạn quyển ngô kim nhất tự vô, Đả bao tùy xứ dã tăng như" , (Đề kế tổ bàn thất ).
4. Gói, bọc, đóng bao... ◇ Kim Bình Mai : "Tây Môn Khánh giá lí thị Lai Bảo, tương lễ vật đả bao chỉnh tề" 西, (Đệ tứ bát hồi).
5. Bây giờ, khách ăn nhà hàng xong, xin cho gói món ăn còn dư vào bao hoặc hộp để mang đi, tục gọi là "đả bao" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói gém hành lí, vật dụng.

▸ Từng từ:
打印 đả ấn

đả ấn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đóng dấu, dán tem

▸ Từng từ:
打听 đả thính

đả thính

giản thể

Từ điển phổ thông

dò hỏi, thăm dò, nghe ngóng

▸ Từng từ:
打呼 đả hô

đả hô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngáy trong khi ngủ

▸ Từng từ:
打字 đả tự

đả tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gõ chữ, đánh máy chữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh máy chữ. Cái máy đánh chữ gọi là Đả tự cơ.

▸ Từng từ:
打尖 đả tiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi dọc đường.

▸ Từng từ:
打店 đả điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào quán ăn uống mua bán.

▸ Từng từ:
打开 đả khai

đả khai

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh cho mở ra, đập cho mở ra

▸ Từng từ:
打手 đả thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi đánh nhau. Tay anh chị.

▸ Từng từ:
打扫 đả tảo

đả tảo

giản thể

Từ điển phổ thông

quét sạch, quét dọn

▸ Từng từ:
打扮 đả ban

đả ban

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trang sức, làm đẹp

Từ điển trích dẫn

1. Trang sức. ◇ Tây du kí 西: "Nhĩ môn kiến tha chẩm sanh đả ban, hữu thậm khí giới?" , (Đệ nhị hồi) Chúng bay thấy hắn ăn mặc ra sao, cầm thứ vũ khí gì?

đả phấn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trang điểm ( đàn bà con gái làm đẹp ).

▸ Từng từ:
打扰 đả nhiễu

đả nhiễu

giản thể

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

▸ Từng từ:
打折 đả chiết

Từ điển trích dẫn

1. Hạ giá, xuống giá (tiếng Anh: allow a discount). ◎ Như: "mỗi nhất niên đáo hoán quý thì kì, bách hóa công ti đô hội đại đả chiết" , .

▸ Từng từ:
打拳 đả quyền

đả quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đấm bốc, đánh quyền Anh
2. đánh nhau

▸ Từng từ:
打掃 đả tảo

đả tảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

quét sạch, quét dọn

▸ Từng từ:
打擊 đả kích

đả kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

đả kích, đánh, tấn công, công kích

▸ Từng từ:
打擾 đả nhiễu

đả nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

Từ điển trích dẫn

1. Quấy rầy, kinh động. ◎ Như: "nhượng tha bả sự tình tố hoàn tái thuyết, tạm thì biệt khứ đả nhiễu tha" , .
2. Làm phiền (lời khách sáo). ◎ Như: "vô đoan đích đáo nhĩ gia đả nhiễu, cảm đáo phi thường bão khiểm" , .

▸ Từng từ:
打敗 đả bại

đả bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh bại, đánh thắng

▸ Từng từ:
打架 đả giá

Từ điển trích dẫn

1. Đánh lộn, ẩu đả. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thử khắc hoàn toán cha môn gia lí chánh vượng đích thì hậu nhi, tha môn tựu cảm đả giá" , (Đệ bát bát hồi) Giờ đây là lúc nhà mình đang thịnh vượng mà chúng dám đánh nhau như thế.

▸ Từng từ:
打槳 đả tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Chèo thuyền. ◎ Như: "hồ thượng phong bình lãng tĩnh, cận hữu kỉ cá thuyền phu đả tưởng nhi quá" , .

▸ Từng từ:
打死 đả tử

đả tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh chết, đập chết, giết chết

▸ Từng từ:
打混 đả hỗn

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc cẩu thả, qua loa.
2. Lộn xộn, không rõ ràng. ◎ Như: "giảng thoại thường thường đả hỗn, nhân môn ngận nan liễu giải tha thuyết ta thập ma" , giảng giải thường thường lộn xộn lôi thôi, người ta khó mà hiểu nổi ông ta nói năng cái gì.

▸ Từng từ:
打滾 đả cổn

Từ điển trích dẫn

1. Lăn quay trên mặt đất. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phương Quan ai liễu lưỡng hạ đả, na lí khẳng y, tiện tràng đầu đả cổn, bát khốc bát náo khởi lai" , , 便, (Đệ lục thập hồi) Phương Quan bị đánh hai cái, khi nào chịu thôi. Nó lăn lộn giẫy giụa, khóc ầm lên.
2. Trôi nổi, xoay xở. ◎ Như: "ngã tại thương trường trung đả cổn, dĩ hữu tam thập niên" , .

▸ Từng từ:
打熬 đả ngao

Từ điển trích dẫn

1. Rèn luyện, tập luyện. ◇ Thủy hử truyện : "Chỉ thuyết Sử Tiến hồi đáo trang thượng, mỗi nhật chỉ thị đả ngao khí lực, diệc thả tráng niên, hựu một lão tiểu, bán dạ tam canh khởi lai diễn tập vũ nghệ" , , , , (Đệ nhị hồi) Riêng nói về Sử Tiến từ khi trở về trang viện, mỗi ngày chỉ mải luyện tập khí lực, lại thêm đương tuổi tráng niên sung sức, nửa đêm canh ba đã dậy diễn múa võ nghệ.
2. Kiên trì, nhẫn nại.

▸ Từng từ:
打牌 đả bài

đả bài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chơi bài, đánh bài, chơi mạt chược

▸ Từng từ:
打猎 đả liệp

đả liệp

giản thể

Từ điển phổ thông

đi săn, lùng sục

▸ Từng từ:
打獵 đả liệp

đả liệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi săn, lùng sục

▸ Từng từ:
打發 đả phát

Từ điển trích dẫn

1. Sai, phái khiển. ◇ Tam Quốc Diễn Nghĩa : "Đào Khiêm tiên đả phát Trần Nguyên Long vãng Thanh Châu khứ cật, nhiên hậu mệnh Mi Trúc tê phó Bắc Hải" , (Đệ nhất nhất hồi).
2. Đuổi, xua. ◇ Vô danh thị : "Na cá đệ tử hài nhi, bất tự hảo nhân, thâu đông mạc tây, đả phát tha khứ liễu bãi" , , 西, (Thôn lạc đường , Tiết tử ).
3. Cho đưa đi, làm cho cách xa. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nguyên lai bộ thính dã nhân vi phong thanh bất hảo, tiên đả phát gia quyến tiến phủ, ngoại diện khước man trước bất thuyết khởi" , , (Đệ nhị bát hồi).
4. Đặc chỉ gả con gái. ◇ Long Xuyên huyện chí : "Giá nữ viết đả phát" (Thổ ngữ ).
5. Phát, cấp cho. ◇: "Lí Phú dã khởi lai liễu, khán kiến Lệ Hoa tiện đạo: Thỉnh tiểu thư đả phát điểm ngân tử, mãi điểm lương thực hảo khai thuyền" , 便: , (Đệ lục hồi).
6. Phục thị, hầu hạ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tài cương Uyên Ương tống liễu hảo ta quả tử lai, đô phái tại na thủy tinh hang lí ni, khiếu tha môn đả phát nhĩ cật" , , (Đệ tam nhất hồi).
7. Xếp đặt, lo liệu. ◇ Anh liệt truyện : "Bất miễn hữu hứa đa tân quan đáo nhậm, tham thượng ti, án tân khách, công đường yến khánh đích hành nghi, Lượng Tổ nhất nhất đích đả phát hoàn sự" , , , , (Đê nhị ngũ hồi).
8. Ứng đáp, trả lời. ◇ Kim Bình Mai : "Như kim yêm nương yếu hòa nhĩ đối thoại lí, nhĩ biệt yếu thuyết ngã đối nhĩ thuyết, giao tha quái ngã, nhĩ tu dự bị ta thoại nhi đả phát tha" , , , (Đệ ngũ nhất hồi).
9. Cho qua đi, tiêu trừ hết. ◎ Như: "đả phát thì gian" . ◇ Từ Trì : "Tha luyện thối, luyện yêu, luyện thủ, luyện nhãn, luyện xướng. Giá trung gian tha đả phát điệu liễu lưỡng niên đích Hương Cảng u cư sanh hoạt" , , , , . (Mẫu đan , Ngũ).

▸ Từng từ:
打盹 đả truân

đả truân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngủ gật

▸ Từng từ:
打破 đả phá

đả phá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đả phá, phá hoại, đập vỡ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh cho tan. Chỉ sự chống đối mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
打碎 đả toái

đả toái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đập vỡ, phá hủy

▸ Từng từ:
打算 đả toán

đả toán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dự định, tính toán, toan tính, lên kế hoạch

Từ điển trích dẫn

1. Tính toán, kế toán.
2. Trù liệu, mưu hoạch. ◇ Văn minh tiểu sử : "Đả toán tiên đáo Đông Dương, đáo liễu Đông Dương, độ Thái Bình Dương đáo Mĩ Quốc, đáo liễu Mĩ Quốc, tái đáo Anh Quốc nhất chuyển, nhiên hậu hồi quốc" , , , , , (Đệ ngũ thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt tính toán.

▸ Từng từ:
打結 đả kết

đả kết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thắt nút, buộc lại

▸ Từng từ:
打结 đả kết

đả kết

giản thể

Từ điển phổ thông

thắt nút, buộc lại

▸ Từng từ:
打翻 đả phiên

đả phiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lật đổ, phá đổ, đạp đổ

▸ Từng từ:
打聽 đả thính

đả thính

phồn thể

Từ điển phổ thông

dò hỏi, thăm dò, nghe ngóng

Từ điển trích dẫn

1. Nghe lén. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Thả thuyết Lí Đô Quản thính đắc Lưu gia huyên nhượng, phục tại bích thượng đả thính" (Kiều thái thú loạn điểm Uyên Ương phổ ).
2. Dò la, tìm hỏi. ◇ Tây du kí 西: "Ngộ Không, nhĩ chẩm ma lai đả thính cá hưởng thanh, hứa cửu bất hồi?" , , ? (Đệ tứ tứ hồi).
3. Thăm hỏi, trông nom. ◇ Nhạc Bá Xuyên : "Thảng ngã tử chi hậu, nhĩ thị tất đả thính trước san thê, chiếu cố trứ đồn khuyển" , , (Thiết quải lí , Đệ nhị chiết ). § "San thê" : vợ mình (khiêm xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi tin tức. Dò hỏi. Nghe ngóng.

▸ Từng từ:
打製 đả chế

đả chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

rèn kim loại

▸ Từng từ:
打診 đả chẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ vào người mà khám bệnh.

▸ Từng từ:
打賭 đả đổ

đả đổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh cược, đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. Đánh cá, đánh cuộc. ◎ Như: "ngã sai tha kim thiên nhất định hội lai đích, nhĩ yếu thị bất tín đích thoại, ngã khả dĩ cân nhĩ đả đổ" , , .

▸ Từng từ:
打败 đả bại

đả bại

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh bại, đánh thắng

▸ Từng từ:
打赌 đả đổ

đả đổ

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh cược, đánh cá

▸ Từng từ:
打趣 đả thú

Từ điển trích dẫn

1. Giễu cợt, đùa cợt. § Cũng như "ngoạn tiếu" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cô nương hà khổ đả thú ngã. Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoan bãi liễu" . , (Đệ tứ thập bát hồi) Cô nương hơi đâu mà cứ trêu chọc em thế? Chẳng qua thích thơ, em mới học để mà chơi đấy thôi.

▸ Từng từ:
打進 đả tiến

đả tiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xâm phạm, vi phạm, xâm lấn

▸ Từng từ:
打醮 đả tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Lập đàn cầu phúc giải trừ tai ương. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : "Phu nhân lâm hành, tận xuất phòng trung thoa xuyến y sức chi loại, cập sở tàng bảo ngoạn ước sổ thiên kim, bố thí các am viện tự quan, đả tiếu phần hương dĩ tư vong nhi Vương Bàng minh phúc" , , , , ? (Ảo tướng công ẩm hận bán san đường ).

▸ Từng từ:
打量 đả lượng

Từ điển trích dẫn

1. Coi tướng mạo, xét đoán, ngắm nghía. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chúng nhân đả lượng liễu tha nhất hội, tiện vấn thị na lí lai đích" , 便 (Đệ lục hồi) Mọi người ngắm nghía mụ một lúc rồi hỏi ở đâu đến. ☆ Tương tự: "đoan tướng" , "thẩm sát" .

▸ Từng từ:
打針 đả châm

đả châm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiêm (thuốc)

▸ Từng từ:
打针 đả châm

đả châm

giản thể

Từ điển phổ thông

tiêm (thuốc)

▸ Từng từ:
打開 đả khai

đả khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh cho mở ra, đập cho mở ra

▸ Từng từ:
打點 đả điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa soạn sắp xếp, chuẩn bị đầy đủ.

▸ Từng từ:
拍打 phách đả

phách đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ, đánh, đập, gõ

▸ Từng từ:
拷打 khảo đả

khảo đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh đập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập.

▸ Từng từ:
挨打 ai đả

ai đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị đánh, chịu đánh

▸ Từng từ:
攻打 công đả

công đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh, tấn công, công kích

▸ Từng từ:
敲打 xao đả

xao đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đập, gõ

▸ Từng từ:
敺打 ẩu đả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh lộn, đánh nhau.

▸ Từng từ:
杖打 trượng đả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng gậy mà đánh.

▸ Từng từ:
殴打 ẩu đả

ẩu đả

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau

Từ điển phổ thông

ẩu đả, đánh lộn, đánh nhau

▸ Từng từ:
毆打 ẩu đả

ẩu đả

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau

Từ điển phổ thông

ẩu đả, đánh lộn, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. Đánh, đập. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Ẩu đả bình nhân, nhân nhi trí tử giả để mệnh" , (Quyển tam thập tam).

▸ Từng từ:
白打 bạch đả

Từ điển trích dẫn

1. Một trò đá cầu hai người chơi.
2. Đánh nhau tay không.
3. Trách phạt hoặc công kích không hiệu quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau tay không.

▸ Từng từ:
短打 đoản đả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đòn quyền thuật đánh trong khoảng cách ngắn.

▸ Từng từ:
鞭打 tiên đả

tiên đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh roi, quất, vụt

▸ Từng từ:
不打緊 bất đả khẩn

Từ điển trích dẫn

1. Không quan hệ, không sao, không đáng. ☆ Tương tự: "bất đả khan" , "bất đại khẩn" , "bất chí khẩn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không quan trọng. Không sao.

▸ Từng từ:
包打聽 bao đả thính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe ngóng, dò xét.

▸ Từng từ:
打交道 đả giao đạo

Từ điển trích dẫn

1. Giao vãng, giao tiếp. § Cũng viết gọn thành: "đả giao" . ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Thả chỉ đắc hồ loạn tại kim thì Châu Kiều hạ khai nhất cá tiểu tiểu học đường độ nhật (...) trục nguyệt khước dữ ki cá tiểu nam nữ đả giao" (...) (Nhất quật quỷ lại đạo nhân trừ quái ).

▸ Từng từ:
打光棍 đả quang côn

Từ điển trích dẫn

1. Ở một mình, sống độc thân. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Tòng Thôi Cận Đường gia bàn hồi hành lí, tại gia đồng Địch Chu chủ bộc tứ nhân đả quang côn cư trú" , (Đệ thất thất hồi).

▸ Từng từ:
打市語 đả thị ngữ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng lóng, tiếng nói bóng gió có ẩn ý, thường dùng nơi phố chợ. ◇ Tây du kí 西: "Sư phụ, ngã thị lão thật nhân, bất hiểu đắc đả thị ngữ" , , (Đệ nhị hồi) Sư phụ ơi, tôi là người rất thật thà, không hiểu lối nói bóng gió phố chợ.

▸ Từng từ:
打擂臺 đả lôi đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập nơi thi võ nghệ để so tài hơn kém — Đến thi võ nghệ để so hơn kém.

▸ Từng từ:
打槳桿 đả tưởng can

Từ điển trích dẫn

1. Độc thân. ◎ Như: "tha dĩ tứ thập xuất đầu, nhưng thị đả tưởng can" , . § Xem thêm "đả quang côn" .

▸ Từng từ:
無精打采 vô tinh đả thái

Từ điển trích dẫn

1. Uể oải, rã rời, mất tinh thần. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hoàng Thế Xương chỉ đắc vô tinh đả thải đích hồi khứ, cô cô thê thê đích thụy liễu" , (Đệ ngũ thập bát hồi).
2. ☆ Tương tự: "thùy đầu táng khí" .
3. ★ Tương phản: "tinh thần đẩu tẩu" , "tinh thần hoán phát" , "tinh thần dịch dịch" , "hứng cao thái liệt" , "hứng trí bột bột" .

▸ Từng từ: