所 - sở
住所 trú sở

trú sở

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trú quán .

trụ sở

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trụ sở

▸ Từng từ:
公所 công sở

công sở

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công sở, sở công

Từ điển trích dẫn

1. Phủ quan. ◇ Thanh sử cảo 稿: "Quốc nhân hữu sự, đương tố ư công sở" , (Hình pháp chí tam ) Dân nước có việc, phải cáo ở phủ quan.
2. Cơ quan, đoàn thể... làm việc giải quyết sự vụ cho công chúng.

▸ Từng từ:
厕所 xí sở

xí sở

giản thể

Từ điển phổ thông

nhà vệ sinh, toa-lét

▸ Từng từ:
哨所 sáo sở

Từ điển trích dẫn

1. Nơi đóng binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đóng binh ở xa.

▸ Từng từ:
场所 trường sở

trường sở

giản thể

Từ điển phổ thông

nơi, chỗ, địa điểm

▸ Từng từ:
場所 trường sở

trường sở

phồn thể

Từ điển phổ thông

nơi, chỗ, địa điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chỗ.

▸ Từng từ:
寑所 tẩm sở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng ngủ.

▸ Từng từ:
寓所 ngụ sở

ngụ sở

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở, cư trú

▸ Từng từ:
居所 cư sở

cư sở

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nơi ở, chỗ ở

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở. § Cũng nói là: "trú xứ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở.

▸ Từng từ:
廁所 xí sở

xí sở

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà vệ sinh, toa-lét

▸ Từng từ:
所以 sở dĩ

sở dĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bởi vậy, cho nên, vì thế nên

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên nhân, lí do. ◇ Sử Kí : "Xuân Thu chi trung, thí quân tam thập lục, vong quốc ngũ thập nhị, chư hầu bôn tẩu bất đắc bảo kì xã tắc giả bất khả thắng sổ. Sát kì sở dĩ, giai thất kì bổn dĩ" , , , . , (Thái sử công tự tự ) Trong đời Xuân Thu, có 36 vua bị giết, 52 nước bị diệt, các vua chư hầu phải bôn tẩu không bảo tồn được xã tắc, nhiều không kể xiết. Xét nguyên do của những sự việc đó, đều chỉ tại bỏ mất đạo gốc mà thôi.
2. (Liên từ) Biểu thị quan hệ nhân quả: cho nên, vì thế. ◇ Lão tàn du kí : "Nhân vi nhân thái đa, sở dĩ thuyết đích thậm ma thoại đô thính bất thanh sở" , (Đệ nhị hồi) Bởi vì người quá đông, cho nên nói cái gì cũng đều nghe không rõ.
3. Cái mình làm, sở tác. ◇ Luận Ngữ : "Thị kì sở dĩ, quan kì sở do, sát kì sở an. Nhân yên sưu tai? Nhân yên sưu tai?" , , . ? ? (Vi chánh ) Xem việc làm của một người, tìm hiểu vì lẽ gì họ làm việc ấy, xét xem họ làm (việc đó) có an tâm (vui vẻ) hay không. Như vậy thì người ta còn giấu mình sao được.
4. Có thể, khả dĩ. ◇ Dịch Kinh : "Trung tín, sở  dĩ tiến đức dã" , (Càn quái ) Trung (với người) tín (với vật), thì đạo đức có thể tiến bộ.
5. Dùng để, dùng làm. ◇ Trang Tử : "Thị tam giả, phi sở dĩ dưỡng đức dã" , (Thiên địa ) Ba cái đó (giàu có, sống lâu, nhiều con trai), không dùng để nuôi được Đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ khiến cho — Trong Bạch thoại có nghĩa là cho nên.

▸ Từng từ:
所向 sở hướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phía mà mình đi tới.

▸ Từng từ:
所在 sở tại

Từ điển trích dẫn

1. Nơi, chỗ. ◇ Sử Kí : "Hán quân bất tri Hạng Vương sở tại, nãi phân quân vi tam, phục vi chi" , , (Hạng Vũ bổn kỉ )..
2. Địa điểm, địa phương. ◇ Tây du kí 西: "Hành Giả báo đạo: Sư phụ, na sở tại dã bất thị vương hầu đệ trạch, dã bất thị hào phú nhân gia, khước tượng nhất cá am quan tự viện" : , , , (Đệ thất tam hồi).
3. Chỉ chỗ đang tồn tại. ◇ Đông Quan Hán kí : "Minh Đức Hoàng Hậu thường cửu bệnh, chí bốc giả gia, vi quái vấn cữu túy sở tại" , , (Minh Đức Hoàng Hậu truyện ).
4. Bất cứ đâu, đâu đâu. ◇ Lưu Cơ : "Thiên hạ chi giai san thủy, sở tại hữu chi" , (Hoành bích lâu kí ).
5. Vị thế. Cũng chỉ người ở vị thế đó. ◇ Hậu Hán Thư : "Kim nhị quận chi dân, diệc bệ hạ xích tử dã, trí lệnh xích tử vi hại, khởi phi sở tại tham ngược, sử kì nhiên hồ?" , , , , 使? (Trần Phiền truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi hiện đang ở. Chỗ mình cư ngụ.

▸ Từng từ:
所存 sở tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái còn lại. Cái mình hiện có. Chỉ tài năng của mình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Rồng mây khi gặp hội ưu duyên, đem quách cả sở tồn làm sở dụng «.

▸ Từng từ:
所學 sở học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều đã học được. Sức học.

▸ Từng từ:
所得 sở đắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mình thâu được. Lợi lộc có được — Điều học hỏi được. Sức học.

▸ Từng từ:
所恃 sở thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều cậy vào, cái để nương tựa vào.

▸ Từng từ:
所感 sở cảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều thấy trong lòng.

▸ Từng từ:
所懷 sở hoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mình tưởng nhớ.

▸ Từng từ:
所有 sở hữu

sở hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sở hữu, có, chiếm hữu

Từ điển trích dẫn

1. Tất cả, hết thảy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Bình Nhi thính liễu, tự hối thất ngôn, tiện lạp tha đáo phong thụ để hạ, tọa tại nhất khối thạch thượng, suất tính bả phương tài Phụng Thư quá khứ hồi lai sở hữu đích hình cảnh ngôn từ, thủy mạt nguyên do cáo tố dữ tha" , , 便, , , (Đệ tứ thập lục hồi) Bình Nhi nghe thấy, tự hối mình đã lỡ lời, liền kéo chị ta đến gốc cây phong, ngồi xuống hòn đá, kể hết cả đầu đuôi câu chuyện Phượng Thư vừa nói.
2. Thuộc về, của mình có. ◎ Như: "giá khối địa quy ngã sở hữu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mà mình có — Thuộc về mình.

▸ Từng từ:
所求 sở cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mà mình tìm kiếm, mong mỏi. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dù ai có lòng có sở cầu, tâm minh xin quyết nhau một lời «.

▸ Từng từ:
所為 sở vi

Từ điển trích dẫn

1. Cử động, hành vi. ◎ Như: "tha tại ngoại sở vi dữ ngã vô quan" .
2. Nguyên nhân, sở dĩ. ◎ Như: "sở vi hà sự?" ?

▸ Từng từ:
所用 sở dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đem ra dùng. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Rồng mây khi gặp hội ưa duyên, đem quách cả sở tồn làm sở dụng «.

▸ Từng từ:
所短 sở đoản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều yếu kém của mình. Chỗ yếu kém.

▸ Từng từ:
所祈 sở kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mình mong mỏi.

▸ Từng từ:
所約 sở ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mong mỏi.

▸ Từng từ:
所至 sở chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đã đi tới — Mức học vấn đã đạt tới.

▸ Từng từ:
所行 sở hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều đem ra làm. Điều mình làm.

▸ Từng từ:
所見 sở kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mình thấy — Cũng có nghĩa như Sở học .

▸ Từng từ:
所親 sở thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mà mình gần gụi — Người gần gụi với mình.

▸ Từng từ:
所謂 sở vị

sở vị

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái gọi là

▸ Từng từ:
所谓 sở vị

sở vị

giản thể

Từ điển phổ thông

cái gọi là

▸ Từng từ:
所適 sở thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hợp của mình, mà mình yêu mến.

▸ Từng từ:
所長 sở trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mà mình giỏi. Cái hay, cái giỏi của mình.

▸ Từng từ:
所願 sở nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sở kì .

▸ Từng từ:
處所 xứ sở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đang ở. Cũng chỉ quê hương.

▸ Từng từ:
診所 chẩn sở

Từ điển trích dẫn

1. Nơi khám và chữa bệnh (y viện nhỏ, do bác sĩ tư nhân đảm nhiệm). § Cũng gọi là "chẩn liệu sở" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chữa bệnh.

▸ Từng từ:
軍所 quân sở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quân dinh .

▸ Từng từ:
事務所 sự vụ sở

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ làm việc. Thường dùng để gọi cơ quan liên hệ về pháp luật, chính trị, kinh tế, v.v. ◎ Như: "luật sư sự vụ sở" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làm việc. Cũng như: Công sở.

▸ Từng từ:
所有主 sở hữu chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm chủ cải của mình.

▸ Từng từ:
所有權 sở hữu quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền được làm chủ tài sản của mình.

▸ Từng từ:
無所謂 vô sở vị

Từ điển trích dẫn

1. Không có gì là. ◇ Lão tàn du kí : "Cứu dân tức sở dĩ báo quân, tự hồ dã vô sở vị bất khả" , (Đệ thập cửu hồi).
2. Không đáng kể, không quan hệ. ◇ Thanh Xuân Chi Ca : "Ngã ma? Vô sở vị. Tùy tha môn chẩm ma bạn toàn hảo" ? . (Đệ nhất bộ, Đệ nhị tam chương).

▸ Từng từ:
不知所以 bất tri sở dĩ

Từ điển trích dẫn

1. Không biết nguyên do tại sao. ◇ Trang Tử : "Mạnh Tôn thị bất tri sở dĩ sanh, bất tri sở dĩ tử" , (Đại tông sư ) Ông Mạnh Tôn không biết sao lại sống, không biết sao lại chết.
2. Không hiểu làm thế nào cho phải. ◇ Lưu Nghĩa Khánh : "Nữ hoàng cụ, bất tri sở dĩ, nhân độn khứ, minh hoàn phấn điếm" , , , (U minh lục , Mại hồ phấn nữ tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không biết tại sao như vậy.

▸ Từng từ:
各執所見 các chấp sở kiến

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người giữ quan điểm của mình. Thường chỉ ý kiến không thể thống nhất. § Cũng như nói "các trì kỉ kiến" . ◎ Như: "tha môn các chấp sở kiến, ti hào bất khẳng thỏa hiệp" , .

▸ Từng từ:
各盡所能 các tận sở năng

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi người làm hết sức theo khả năng của mình. ☆ Tương tự: "các triển kì trường" . ◇ Lỗ Tấn : "(Dẫn Diệp Hoa Văn) Toàn quốc nhân dân nghi các lập sở chí, các tận sở năng, các trữ sở kiến" () , , (Nhị tâm tập , Trầm chỉ đích phiếm khởi ).

▸ Từng từ:
咎無所歸 cữu vô sở quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tội thì không đổ cho ai được.

▸ Từng từ:
版權所有 bản quyền sở hữu

Từ điển trích dẫn

1. Bản quyền một tác phẩm, muốn in lại, phiên dịch... phải xin phép tác giả hoặc người nắm giữ bản quyền theo pháp luật.

▸ Từng từ: