ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
憑 - bằng, bẵng
憑依 bằng y
Từ điển trích dẫn
1. Dựa vào, nương tựa. ◎ Như: "bằng tạ" 憑藉. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑑: "Thị tự vi bổn tâm, sử thần dân hà sở bằng y" 是自違本心, 使臣民何所憑依 (Đường Cao Tổ Vũ Đức tứ niên 唐高祖武德四年) Như vậy là trái với bổn tâm, làm cho quan với dân còn biết nương tựa vào đâu được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào. Dựa thế lực. Như Bằng tạ.
▸ Từng từ: 憑 依
憑據 bằng cứ
Từ điển phổ thông
bằng cứ, lý do
Từ điển trích dẫn
1. Sự vật dùng làm chứng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thái thú đạo: Giá đẳng, nhĩ như hà hiểu đắc? Hữu thậm bằng cứ?" 太守道: 這等, 你如何曉得? 有甚憑據? (Quyển thập cửu).
2. Dựa vào. ◇ Nhan Sư Cổ 顏師古: "Ủy hạng phù thuyết, bất túc bằng cứ" 委巷浮說, 不足憑據 (Phong thiện nghị 封禪議) Những lời viển vông (của dân gian) trong ngõ hẻm, không đáng dựa vào (lấy làm căn cứ).
2. Dựa vào. ◇ Nhan Sư Cổ 顏師古: "Ủy hạng phù thuyết, bất túc bằng cứ" 委巷浮說, 不足憑據 (Phong thiện nghị 封禪議) Những lời viển vông (của dân gian) trong ngõ hẻm, không đáng dựa vào (lấy làm căn cứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật làm tin để dựa vào mà nói chuyện.
▸ Từng từ: 憑 據
憑眺 bằng thiếu
Từ điển trích dẫn
1. Lên cao nhìn ra xa. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Bằng thiếu tư vi mĩ, Li cư phương độc sầu" 憑眺茲為美, 離居方獨愁 (Đăng lạc du nguyên xuân vọng thư hoài 登樂游原春望書懷) Lên cao nhìn ra xa, (phong cảnh) càng đẹp, (Kẻ) lưu lạc xa nhà lúc đó mới thấy buồn một mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên cao mà nhìn ra xa. Ta có người đọc là Bằng khiêu.
▸ Từng từ: 憑 眺
憑空 bằng không
phồn thể
Từ điển phổ thông
vô căn cứ
Từ điển trích dẫn
1. Tự dưng, bỗng dưng, không có nguyên do. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã bất tại gia, tha mạo nhận thị ngã cữu cữu, phiến phạn khiết; kim niên hựu bằng không tẩu lai vấn ngã yếu ngân tử!" 我不在家, 他冒認是我舅舅, 騙飯喫; 今年又憑空走來問我要銀子 (Đệ nhị thập tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự dưng, bỗng dưng.
▸ Từng từ: 憑 空
憑詔 bằng chiếu
憑證 bằng chứng
phồn thể
Từ điển phổ thông
bằng chứng
Từ điển trích dẫn
1. Chứng cứ, sự vật có thể dùng để chứng minh. ◇ Vương Đảng 王讜: "Thả Lí Thị vị tường xử, tương dục hạ bút, nghi minh hữu bằng chứng, tế nhi quan chi, vô phi suất nhĩ" 且李氏未詳處, 將欲下筆, 宜明有憑證, 細而觀之, 無非率爾 (Đường Ngữ Lâm 唐語林, Văn học 文學).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vật làm tin cho thấy rõ sự thật.
▸ Từng từ: 憑 證
憑陵 bằng lăng
Từ điển trích dẫn
1. Xâm phạm, coi thường. ◇ Tả truyện 左傳: "Kim Trần vong Chu chi đại đức, miệt ngã đại huệ, khí ngã nhân thân, giới thị Sở chúng, dĩ bằng lăng ngã tệ ấp" 今陳忘周之大德, 蔑我大惠, 棄我姻親, 介恃楚眾, 以憑陵我敝邑 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年).
2. Hoành hành, ngang ngược. ◇ Văn tuyển 文選: "Tự vương hoang đãi ư thiên vị, cường thần bằng lăng ư Kinh Sở" 嗣王荒怠於天位, 彊臣憑陵於荊楚 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文).
3. Đi qua, vượt qua. ◇ Thang Thức 湯式: "Bằng lăng Yến Tử lâu, đàn áp kê nhi hạng, chúc phó nâm tri âm đích mạc vong" 憑凌燕子樓, 彈壓雞兒巷, 囑付您知音的莫忘 (Dạ hành thuyền 夜行船, Tặng Phụng Đài Xuân Vương Cơ 贈鳳臺春王姬, Khúc 曲).
4. Cao tuấn, ngạo nghễ. ◇ Trần Chương 陳璋: "Tài tác hoa văn khán khoảnh khắc, Tước thành sơn thế tiếu bằng lăng" 裁作花紋看頃刻, 削成山勢笑憑陵 (Thương châu huynh tịch thượng vịnh băng 滄州兄席上詠冰).
5. Ỷ, dựa vào. ◎ Như: "bằng lăng cường quyền" 憑陵強權.
2. Hoành hành, ngang ngược. ◇ Văn tuyển 文選: "Tự vương hoang đãi ư thiên vị, cường thần bằng lăng ư Kinh Sở" 嗣王荒怠於天位, 彊臣憑陵於荊楚 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文).
3. Đi qua, vượt qua. ◇ Thang Thức 湯式: "Bằng lăng Yến Tử lâu, đàn áp kê nhi hạng, chúc phó nâm tri âm đích mạc vong" 憑凌燕子樓, 彈壓雞兒巷, 囑付您知音的莫忘 (Dạ hành thuyền 夜行船, Tặng Phụng Đài Xuân Vương Cơ 贈鳳臺春王姬, Khúc 曲).
4. Cao tuấn, ngạo nghễ. ◇ Trần Chương 陳璋: "Tài tác hoa văn khán khoảnh khắc, Tước thành sơn thế tiếu bằng lăng" 裁作花紋看頃刻, 削成山勢笑憑陵 (Thương châu huynh tịch thượng vịnh băng 滄州兄席上詠冰).
5. Ỷ, dựa vào. ◎ Như: "bằng lăng cường quyền" 憑陵強權.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào thế lực mà bắt nạt người khác.
▸ Từng từ: 憑 陵
文憑 văn bằng
Từ điển trích dẫn
1. Tờ chứng. § Ngày xưa dùng làm bằng chứng cho quan lại đi nhậm chức. Cũng chỉ giấy chứng minh trình độ học vấn hoặc nghề nghiệp đã được đào tạo (tất nghiệp). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kí vô văn bằng, đãi ngã sai nhân bẩm quá thừa tướng, phương khả phóng hành" 既無文憑, 待我差人稟過丞相, 方可放行 (Đệ nhị thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy có viết chữ để làm tin.
▸ Từng từ: 文 憑
暴虎憑河 bạo hổ bằng hà
Từ điển trích dẫn
1. Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu. ◇ Luận ngữ 論語: "Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã" 暴虎馮河, 死而無悔者, 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt cọp, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dõng vô mưu.
▸ Từng từ: 暴 虎 憑 河