想 - tưởng
回想 hồi tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Nhớ lại. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thử thì tự kỉ hồi tưởng đương sơ tại Đại Hoang san trung, Thanh Canh phong hạ, na đẳng thê lương tịch mịch" , , (Đệ thập bát hồi) Lúc đó nhớ lại thời còn ở tại núi Đại Hoang, dưới ngọn Thanh Canh, sao mà hiu quạnh vắng lặng vậy. ☆ Tương tự: "hồi ức" , "kí ức" , "truy niệm" , "truy tư" , "truy ức".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ lại chuyện cũ.

▸ Từng từ:
夢想 mộng tưởng

mộng tưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

mơ tưởng hão huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mơ màng nhớ tới, nghĩ tới.

▸ Từng từ:
奢想 xa tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới những điều quá sức mình. Suy nghĩ viển vông.

▸ Từng từ:
奧想 áo tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ sâu xa kín đáo.

▸ Từng từ:
妄想 vọng tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vọng niệm .

▸ Từng từ:
幻想 huyễn tưởng

huyễn tưởng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ viễn vông, không đúng với sự thật.

ảo tưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ảo tưởng, ảo giác, tưởng tượng

Từ điển trích dẫn

1. Mơ tưởng sự không hư và không sát với thật tế. ☆ Tương tự: "mộng tưởng" , "không tưởng" , "dật tưởng" , "vọng tưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ viễn vông, không đúng với sự thật.

▸ Từng từ:
思想 tư tưởng

tư tưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến, suy nghĩ

Từ điển trích dẫn

1. Nhớ, nghĩ, hoài niệm. ◇ Tào Thực : "Ngưỡng thiên trường thái tức, Tư tưởng hoài cố bang" , (Bàn thạch thiên )
2. Đặc chỉ tương tư. ◇ Ngụy Thừa Ban : "Lộ lãnh thủy lưu khinh, Tư tưởng mộng nan thành" , (Tố trung tình , Từ ) Sương lạnh nước trôi nhẹ, Tương tư mộng khó thành.
3. Suy nghĩ, khảo lự. ◇ Lão tàn du kí : "Kị Trước Lư, ngoạn trước san cảnh, thật tại khoái lạc đắc cực, tư tưởng tố lưỡng cú thi, miêu mô giá cá cảnh tượng" , , , , (Đệ bát hồi).
4. Ý nghĩ, điều nghĩ, niệm đầu. ◇ Mao Thuẫn : "Thất bại đích cảm giác, bị khi phiến đích cảm giác, hỗn hợp trước báo phục đích phẫn hận, đột nhiên bành trướng khởi lai, khu tẩu liễu kì tha nhất thiết đích tư tưởng" , , , , (Dã tường vi , Đàm ).
5. Kết quả hoặc quá trình của tư duy. § Tức hiện tượng về ý thức, do tư lự và kinh nghiệm phát sinh (tiếng Pháp: pensée). ◎ Như: "nho gia tư tưởng" tư tưởng nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi — Điều nghĩ ra. Ý nghĩ.

▸ Từng từ:
想像 tưởng tượng

tưởng tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tưởng tượng, hình dung, mường tượng

Từ điển trích dẫn

1. Nhớ nghĩ, tư niệm, hoài tưởng. ◇ Khuất Nguyên : "Tư cựu cố dĩ tưởng tượng hề, trường thái tức nhi yểm thế" , (Sở từ , Viễn du ).
2. Giả tưởng. § Đối với sự vật không ở tại trước mắt, đem trí nhớ quá khứ hoặc kinh nghiệm tương tự mà tạo thành hình tượng cụ thể. ◎ Như: "kim nhật trùng hồi cố lí, nhân sự cảnh vật hòa ngã tưởng tượng trung đích cơ hồ hoàn toàn nhất dạng, một hữu thậm ma cải biến" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì nghĩ tới, nhớ mà như hình dung ra trước mắt. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Tưởng tượng thầy đâu thì tớ đó «.

▸ Từng từ:
想家 tưởng gia

tưởng gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhớ nhà, nhớ quê

▸ Từng từ:
想望 tưởng vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi mong chờ.

▸ Từng từ:
想法 tưởng pháp

Từ điển trích dẫn

1. Suy nghĩ tìm tòi biện pháp giải quyết. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Hậu lai hoàn khuy đắc Văn Cầm thế ngã kiệt lực tưởng pháp" (Đệ thập lục hồi).
2. Ý kiến, quan điểm, cách nhìn. ◎ Như: "nhĩ chẩm ma khả dĩ hữu giá chủng tự tư đích tưởng pháp ni?" ?

▸ Từng từ:
想睡 tưởng thụy

tưởng thụy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồn ngủ, ngái ngủ

▸ Từng từ:
想象 tưởng tượng

tưởng tượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tưởng tượng, hình dung, mường tượng

▸ Từng từ:
意想 ý tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ.

▸ Từng từ:
感想 cảm tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Ý nghĩ, tư niệm phát sinh do tiếp xúc với sự vật bên ngoài. § Cũng như "cảm xúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ýnghĩ có được do ngoại vật gây ra.

▸ Từng từ:
推想 suy tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Suy tư .

▸ Từng từ:
料想 liệu tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán suy nghĩ.

▸ Từng từ:
构想 cấu tưởng

cấu tưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

quan điểm, quan niệm

▸ Từng từ:
梦想 mộng tưởng

mộng tưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

mơ tưởng hão huyền

▸ Từng từ:
構想 cấu tưởng

cấu tưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

quan điểm, quan niệm

▸ Từng từ:
理想 lí tưởng

lí tưởng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ theo cái lẽ cao cả.

lý tưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lý tưởng

▸ Từng từ:
癡想 si tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi vô ích, ngu dại.

▸ Từng từ:
空想 không tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Hoài công suy tưởng, tư niệm hão. ◇ Lô Tổ Cao : "Đối chẩm vi không tưởng, đông sàng cựu mộng, đái tương li hận" , , (Thủy long ngâm , Đồ mi , Từ ).
2. Không thật tế, huyễn tưởng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Khán đáo khán đắc tử tế liễu, không tưởng vô dụng, việt khán việt động hỏa, chẩm sanh đáo đắc thủ tiện hảo?" , , , 便 (Quyển lục).
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tức "không quán" , lấy tông chỉ là "vô tướng" . ◇ Tuệ Hải : "Đãn tác không tưởng, tức vô hữu trước xứ" , (Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận , Quyển thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự suy nghĩ xa vời thực tế.

▸ Từng từ:
竊想 thiết tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trộm nghĩ ( lời nói khiêm nhường ).

▸ Từng từ:
緬想 miến tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi xa xôi.

▸ Từng từ:
繁想 phiền tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩa phức tạp. Nghĩ ngợi lung tung lộn xộn.

▸ Từng từ:
聯想 liên tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Từ một khái niệm nào đó gợi nghĩ đến một khái niệm tương quan. ◎ Như: "dương liễu y y, tổng nhượng ngã môn liên tưởng đáo li biệt" , .

▸ Từng từ:
著想 trước tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Lo nghĩ, lo tính, nghĩ cho. ◎ Như: "tha thị vị nhĩ đích kiện khang trước tưởng, tài hội khổ khẩu bà tâm đích khuyến nhĩ thiểu hát điểm tửu" , .

▸ Từng từ:
設想 thiết tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Tưởng tượng, liên tưởng. ◎ Như: "kinh thương thất bại đích hậu quả, bất kham thiết tưởng" , .
2. Lo toan, suy nghĩ. ◎ Như: "tha thể thiếp tế tâm, xứ xứ thế nhân thiết tưởng" , .

▸ Từng từ:
連想 liên tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ việc này mà nghĩ sang việc khác, hai việc như được nối liền nhau.

▸ Từng từ:
逸想 dật tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi vượt quá sự thật.

▸ Từng từ:
遐想 hà tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ xa. Suy nghĩ xa xôi.

▸ Từng từ:
想不到 tưởng bất đáo

Từ điển trích dẫn

1. Không ngờ, nào dè, dè đâu. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na nhật cánh khiếu nhân nã kỉ bách tiền cấp ngã, thuyết ngã khả liên kiến đích, sanh đích đan nhu. Giá khả thị tái tưởng bất đáo đích phúc khí" , , . (Đệ tam thập thất hồi) Hôm ấy cụ lại sai người lấy mấy trăm đồng tiền cho tôi, bảo tôi là đáng thương, từ bé hay ốm yếu luôn. Thật là một điều may mắn bất ngờ cho tôi.
2. Không chú ý, suy nghĩ không đủ chu đáo kĩ càng. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhất thiết ứng dụng vật sự khủng hữu tưởng bất đáo đích, thỉnh khai điều chiếu biện" , (Đệ nhị tứ hồi).

▸ Từng từ:
左思右想 tả tư hữu tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy phải nghĩ trái, ý nói suy tính kĩ càng, cân nhắc cẩn thận.

▸ Từng từ: