性 - tính
个性 cá tính

cá tính

giản thể

Từ điển phổ thông

cá tính, tính cách riêng

▸ Từng từ:
中性 trung tính

trung tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trung tính, trung lập

▸ Từng từ:
人性 nhân tính

nhân tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân tính, tính người

Từ điển trích dẫn

1. Bổn tính con người. ◇ Mạnh Tử : "Nhân tính chi vô phân ư thiện bất thiện dã, do thủy chi vô phân ư đông tây dã" , 西 (Cáo tử thượng ) Bổn tính người ta không chia ra thiện hay bất thiện, cũng như nước không chia ra đông hay tây.
2. Nhân tình (tập tục xã giao, lễ tiết, thù đáp). ◇ Huyền Trang : "Thổ nghi khí tự, nhân tính phong tục, văn tự pháp tắc, đồng Khuất Chi quốc" , , , (Đại Đường Tây vực kí 西, Bạt Lộc Già quốc 祿) Thổ ngơi khí hậu, phong tục xã giao, văn tự phép tắc, giống như ở nước Khuất Chi.
3. Chuyện đời, sự cư xử của người ta ở đời. ◇ Tây du kí 西: "Ná thị Đường tăng bất thức nhân tính. Hữu kỉ cá mao tặc tiễn kính, thị ngã tương tha đả tử, Đường tăng tựu tự tự thao thao" . , , (Đệ thập tứ hồi) Chỉ vì Đường tăng không biết chuyện đời. Có mấy đứa giặc cỏ cướp đường, bị ta đánh chết, Đường tăng cứ càu nhàu lải nhải mãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất riêng của con người.

▸ Từng từ:
個性 cá tính

cá tính

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá tính, tính cách riêng

Từ điển trích dẫn

1. Tính cách riêng biệt của từng người. ☆ Tương tự: "đặc tính" , "tính cách" , "tính tình" , "tính tử" . ★ Tương phản: "cộng tính" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất riêng biệt của từng người.

▸ Từng từ:
剛性 cương tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất cứng dắn của vật chất, không vỡ hoặc gãy — Tính chất cứng dắn của sự việc, không thay đổi được.

▸ Từng từ:
原性 nguyên tính

nguyên tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bản chất vốn có

▸ Từng từ:
同性 đồng tính

đồng tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng tính, tình dục cùng giới

Từ điển trích dẫn

1. Cùng một giống, tức cùng là nam hoặc cùng là nữ. ◎ Như: "đồng tính luyến ái" tình yêu giữa những người cùng phái.
2. Cùng tính chất. ◎ Như: "đồng tính tương xích, dị tính tương hấp" , cùng tính đẩy nhau, khác tính hút nhau (đặc tính của nam châm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một giống, tức cùng là nam hoặc cùng là nữ. Chẳng hạn Đồng tính luyến ái ( tình yêu giữa những người cùng phái ).

▸ Từng từ:
品性 phẩm tính

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm cách và cá tính.
2. ☆ Tương tự: "phẩm đức" , "phẩm cách" , "phẩm hạnh" , "đức tính" , "hành chỉ" , "nhân phẩm" , "nhân cách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt — Tính chất.

▸ Từng từ:
單性 đơn tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một tính chất duy nhất.

▸ Từng từ:
國性 quốc tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất riêng của một nước.

▸ Từng từ:
天性 thiên tính

thiên tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bẩm sinh, thiên phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính tự nhiên trời cho.

▸ Từng từ:
女性 nữ tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất của đàn bà con gái, và chỉ đàn bà con gái mới có — Phái nữ ( giống cái ).

▸ Từng từ:
属性 thuộc tính

thuộc tính

giản thể

Từ điển phổ thông

thuộc tính, tính chất

▸ Từng từ:
屬性 thuộc tính

thuộc tính

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuộc tính, tính chất

▸ Từng từ:
帥性 suất tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuân theo cái tính tự nhiên. Hát nói của Nguyên Công Trứ có câu: » Chữ kiến tính cũng là xuất tính, trong ống dòm đổ tiếng hư vô «.

▸ Từng từ:
延性 diên tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính chất của vật chất có thể kéo dài được. Chẳng hạn kim khí cũng có tính Diên tính.

▸ Từng từ:
彈性 đàn tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính chất của vật thể co dãn được.

▸ Từng từ:
德性 đức tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết tốt.

▸ Từng từ:
心性 tâm tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tâm tình .

▸ Từng từ:
急性 cấp tính

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình nóng nảy. ◇ Thủy hử truyện : "Tần Minh thị cá cấp tính đích nhân, canh kiêm Chúc gia trang tróc liễu tha đồ đệ Hoàng Tín, chánh một hảo khí, phách mã phi khởi lang nha côn, tiện lai trực thủ Chúc Long" , , , , 便 (Đệ tứ thập bát hồi) Tần Minh vốn là người nóng tính, lại đang căm tức Chúc gia trang đã bắt đồ đệ Hoàng Tín của mình, nên thúc ngựa múa cây lang nha bổng xông vào đánh Chúc Long.
2. Biến hóa rất nhanh. ◎ Như: "cấp tính bệnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua mau. Có tính chất mau chóng.

▸ Từng từ:
性交 tính giao

tính giao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giao cấu, giao hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc gặp gỡ giữa hai giống đực và cái.

▸ Từng từ:
性別 tính biệt

tính biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

chia giới tính, phân biệt giới tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự khác nhau về giống giữa nam và nữ.

▸ Từng từ:
性别 tính biệt

tính biệt

giản thể

Từ điển phổ thông

chia giới tính, phân biệt giới tính

▸ Từng từ:
性命 tính mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạng sống. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Nhẹ xem tính mạng như màu cỏ cây «.

▸ Từng từ:
性情 tính tình

tính tình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính tình, tâm tính, bản tính, tính khí, tính cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ và nết riêng của từng người. Đoạn trường tân thanh : » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.

▸ Từng từ:
性慾 tính dục

tính dục

phồn thể

Từ điển phổ thông

ham muốn tình dục, ham muốn nhục dục

▸ Từng từ:
性格 tính cách

tính cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính cách, tính tình, bản tính, tính khí

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình phẩm cách. § Chỉ tâm lí riêng biệt biểu hiện qua thái độ và hành vi. ◇ Lí Trung : "Quan tư thanh quý cận đan trì, Tính cách cô cao thế sở hi" , (Hiến trương thập di ).
2. Độc đặc, đặc biệt. ◎ Như: "nhĩ kim thiên xuyên giá dạng, hiển đắc ngận tính cách" 穿, .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ riêng lộ ra bên ngoài.

▸ Từng từ:
性欲 tính dục

tính dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ham muốn tình dục, ham muốn nhục dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn gần gụi kẻ khác giống.

▸ Từng từ:
性氣 tính khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ và nết riêng của từng người.

▸ Từng từ:
性病 tính bệnh

tính bệnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

▸ Từng từ:
性能 tính năng

tính năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tính năng, chức năng, khả năng

Từ điển trích dẫn

1. Bản năng, năng lực và tác dụng tự nhiên sẵn có. ◎ Như: "miêu năng bộ thử đích tính năng" bản năng của mèo biết bắt chuột.
2. Chỉ tính chất và hiệu năng của khí vật. ◎ Như: "giá cơ khí đích tính năng ngận hảo" tính chất và hiệu năng của máy này rất tốt.

▸ Từng từ:
性行 tính hành

tính hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoạt động tình dục

tính hạnh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết riêng của từng người.

▸ Từng từ:
性質 tính chất

tính chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

tính chất, bản chất, đặc điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều có sẵn bên trong.

▸ Từng từ:
性质 tính chất

tính chất

giản thể

Từ điển phổ thông

tính chất, bản chất, đặc điểm

▸ Từng từ:
感性 cảm tính

cảm tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cảm tính, tri giác, nhạy cảm

Từ điển trích dẫn

1. Tính chất phong cách dễ xúc động, thiên về tình cảm (tâm lí học). § Nói tương đối với "lí tính" .
2. Tràn đầy cảm tình, có sức cảm động. ◎ Như: "Trung Quốc cổ điển thi từ đích bổn chất thị cảm tính đích, nhân thử sử nhân độc lai dị thụ cảm động" , 使.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất dễ xúc động — Danh từ Vật lí, chỉ tính chất của một vật dễ bị vật khác ảnh hưởng.

▸ Từng từ:
慢性 mạn tính

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình nhẫn nại, biết chịu đựng.
2. Tính tình chậm chạp, làm việc không sốt sắng. ◇ Thủy hử truyện : "Đô thị nhĩ giá bàn mạn tính đích nhân, dĩ thử tống liễu yêm Sử gia huynh đệ" , (Đệ ngũ thập bát hồi) Mấy người cứ dùng dằng chậm chạp như vậy, thật là bỏ mạng chú em nhà họ Sử rồi.
3. Chậm, chậm chạp. ◎ Như: "mạn tính độc dược" thuốc độc có tác dụng chậm.

▸ Từng từ:
慣性 quán tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nết quen đi rồi.

▸ Từng từ:
本性 bản tính

bản tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bản tính, tính tình tự nhiên, tính vốn có

bổn tính

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tính cách có sẵn từ khi sinh ra. ☆ Tương tự: "phú tính" , "thiên tính" . ◇ Tuân Tử : "Nhiên tắc lễ nghĩa tích ngụy giả, khởi nhân chi bổn tính dã tai?" , (Tính ác ) Chẳng qua lễ nghĩa chất chứa giả dối, há phải là thiên tính bẩm phú của người ta đâu?

▸ Từng từ:
柔性 nhu tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tính chất mềm dẻo, thay đổi được.

▸ Từng từ:
根性 căn tính

Từ điển trích dẫn

1. Bản tính, bản chất. ◎ Như: "tha căn tính thiện lương" .
2. Phật giáo dụng ngữ: Tính con người có lực tạo nên nghiệp ác hoặc thiện. ◇ Cung Tự Trân : "Chúng sanh nhân duyên, căn tính, phúc lực, các các bất đồng" , , , (Diệu pháp liên hoa kinh tứ thập nhị vấn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính có thể sinh nghiệp thiện ác, tức tính người, nhân tính. Tiếng nhà Phật.

▸ Từng từ:
氣性 khí tính

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình.
2. Bẩm tính, khí chất.

▸ Từng từ:
法性 pháp tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ bản tính của vạn vật.

▸ Từng từ:
火性 hỏa tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nóng như lửa, rất nóng nảy.

▸ Từng từ:
熱性 nhiệt tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nóng nảy.

▸ Từng từ:
物性 vật tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất của mọi vật. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Ngắm phong quang soi vật tính thanh ô «.

▸ Từng từ:
特性 đặc tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất riêng.

▸ Từng từ:
獸性 thú tính

Từ điển trích dẫn

1. Dã tính. § Bản tính tự nhiên của loài thú. ◎ Như: "vô nhân tự dưỡng đích lang khuyển, đột nhiên thú tính đại phát, giảo thương tam tuế đích hài đồng" , , .
2. Tính tình tàn nhẫn hung bạo. ◎ Như: "thụ đáo thứ kích, tha đột nhiên thú tính đại phát, phạm hạ thao thiên đại tội" , , .
3. ★ Tương phản: "nhân tính" .

▸ Từng từ:
率性 suất tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Suất tính .

▸ Từng từ:
生性 sinh tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ ra cái nết. Tục ngữ: Cha sinh con trời sinh tính — Nết trời cho từ lúc lọt lòng.

▸ Từng từ:
男性 nam tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phái nam, phái đàn ông — Tính cách đàn ông.

▸ Từng từ:
異性 dị tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác phái ( nam và nữ ).

▸ Từng từ:
直性 trực tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết na ngay thẳng, không kiêng nể gì.

▸ Từng từ:
真性 chân tính

Từ điển trích dẫn

1. Bổn tính tự nhiên.
2. Hồn vía. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chân tính bất tri na khứ liễu" (Ngũ thập lục hồi) Hồn vía không biết đi đâu rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất tự nhiên bẩm sinh của loài người, loài vật.

▸ Từng từ:
秉性 bỉnh tính

Từ điển trích dẫn

1. Tính tình trời phú sẵn. ◎ Như: "bỉnh tính quai trương" tính tình ngang ngược.

▸ Từng từ:
稟性 bẩm tính

Từ điển trích dẫn

1. Thiên tính, tính có sẵn từ khi sinh ra. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Phụng Thư tri đạo Hình phu nhân bẩm tính ngu nhược" (Đệ tứ thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất có sẵn.

▸ Từng từ:
筆性 bút tính

Từ điển trích dẫn

1. Phong cách tự nhiên của tác giả.

▸ Từng từ:
索性 sách tính

Từ điển trích dẫn

1. Quách, hẳn, phứt, thẳng, dứt khoát. § Cũng viết là "suất tính" . ☆ Tương tự: "can thúy" , "sảng tính" . ◎ Như: "sách tính tẩu liễu" đi phứt cho rồi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã môn sách tính cật liễu phạn tái quá khứ bãi, dã tỉnh hảo ta sự" , (Đệ thập bát hồi) Chúng ta sẽ ăn luôn trong này cho xong, khỏi bày đặt lôi thôi.
2. Thẳng thắn (tính tình).

▸ Từng từ:
羣性 quần tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất sống chung thành xã hội ( Sociabilité ).

▸ Từng từ:
藥性 dược tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất của một vị thuốc.

▸ Từng từ:
血性 huyết tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nóng nảy.

▸ Từng từ:
見性 kiến tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự thấy được cái Phật tính trong lòng mình.

▸ Từng từ:
記性 kí tính

Từ điển trích dẫn

1. Trí nhớ, năng lực ghi nhớ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã lão liễu, đô bất trúng dụng liễu, nhãn dã hoa, nhĩ dã lung, kí tính dã một liễu" , , , , (Đệ tam thập cửu hồi) Ta già rồi, không làm gì được nữa, mắt mờ, tai điếc, trí nhớ tiêu mòn hết cả rồi.

▸ Từng từ:
變性 biến tính

Từ điển trích dẫn

1. Tính chất hay thay đổi.
2. Đổi tính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất hay thay đổi.

▸ Từng từ:
賦性 phú tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nết trời sinh, không do tiêm nhiễm hoặc học tập mà có.

▸ Từng từ:
靈性 linh tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tính chất thiêng liêng của con người, giúp con người cảm thấy trước về những biến cố xảy ra cho mình.

▸ Từng từ:
單性花 đơn tính hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoa chỉ có nhụy đực hoặc nhụy cái.

▸ Từng từ:
苟全性命 cẩu toàn tính mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cẩu hoạt .

▸ Từng từ: