對 - đối
一對 nhất đối

nhất đối

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôi, cặp

▸ Từng từ:
不對 bất đối

bất đối

phồn thể

Từ điển phổ thông

không đúng

Từ điển trích dẫn

1. Không đúng, sai. ◎ Như: "giá dạng tố thị bất đối đích" làm như vậy không đúng.
2. Không hòa thuận. ◎ Như: "tha môn lưỡng cá nhân tố lai bất đối" hai người ấy vốn không hòa thuận với nhau.
3. Khác thường. ◎ Như: "nhất tiến môn, tiện phát hiện khí phân bất đối" , 便 vừa vào cửa, liền phát hiện một không khí khác thường.
4. Không thích hợp. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na thang tuy hảo, tựu chỉ bất đối hi phạn" , (Đệ tứ thập tam hồi) Canh ấy tuy ngon thực, nhưng không hợp vị với cháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng, sai.

▸ Từng từ:
反對 phản đối

phản đối

phồn thể

Từ điển phổ thông

phản đối, phản kháng, chống lại

Từ điển trích dẫn

1. Tương phản, đối lập. ◇ Minh sử : "Đông phương kiến nhật tảo, tây phương kiến nhật trì, (...), tương cự nhất bách bát thập độ tắc trú dạ thì khắc câu phản đối hĩ" , 西, (...), (Thiên văn chí nhất ) Phương đông thấy mặt trời sớm, phương tây thất mặt trời muộn, (...), cách nhau một trăm tám mươi độ ngày đêm thời khắc đều tương phản nhau vậy.
2. Không tán thành, không đồng ý. ◇ Lỗ Tấn : "Tha sở đề xướng đích đông tây, ngã thị thường thường phản đối đích" 西 (Nam khang bắc điệu tập 調, Luận ngữ nhất niên ) Những cái ông ta đề xướng này nọ, là những cái tôi thường thường không tán thành.
3. Một loại đối ngẫu trong vận văn: tình huống tương phản, nhưng ý tứ tương hợp. ◇ Vương Xán : "Chung Nghi u nhi Sở tấu hề, Trang Tích Hiển nhi Việt ngâm" , (Đăng lâu phú ). § Ghi chú: Chung Nghi và Trang Tích không cùng một cảnh ngộ, nhưng cả hai đều nhớ cố hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra ý kiến chống lại.

▸ Từng từ:
妄對 vọng đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời bậy bạ, không suy nghĩ.

▸ Từng từ:
對付 đối phó

Từ điển trích dẫn

1. Ứng phó, xử trí. ◇ Trần Lượng : "Thì sự nhật dĩ tân, thiên ý vị dị trắc độ, đãn khán nhân sự đối phó hà như nhĩ" , , (Phục Lục Bá Thọ thư ).
2. An bài, chuẩn bị. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Na nhất can tù phạm, sơ thì kiến ngục trung khoan túng, dĩ tự khởi tâm việt lao; nội trung hữu ki cá hữu kiến thức đích, mật địa giáo đối phó ta lợi khí ám tàng tại thân biên" , , ; , (Quyển nhị thập).
3. Phối hợp, thất phối, đôi lứa, vợ chồng. ◇ Vô danh thị : "Đa tắc thị thiên sinh phận phúc, hựu ngộ trứ nhân duyên đối phó, thành tựu liễu lân chỉ quan thư" , , (Bão trang hạp , Đệ tứ chiết).
4. Liệu tính, mưu toán.
5. Tạm được, tàm tạm, tương tựu. ◎ Như: "giá y phục tuy bất đại hảo khán, đãn vi liễu ngự hàn nhĩ tựu đối phó trước xuyên ba" , 穿.
6. Chiết ma, giày vò. ◇ Triệu Quân Tường : "Thụ liệt sầu vi, sơn bài sầu trận, kỉ bàn nhi đối phó li nhân" , , (Tân thủy lệnh , Khuê tình , Khúc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo đáp ứng sao cho thích hợp.

▸ Từng từ:
對偶 đối ngẫu

Từ điển trích dẫn

1. Trong thơ văn, hai câu trên dưới, cùng một số chữ, cú pháp tương tự, bằng trắc tương ứng, gọi là "đối ngẫu" . Thí dụ thơ Đỗ Phủ: "Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm" , (Xuân vọng ) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
2. Trai gái tương xứng thành cặp gọi là "đối ngẫu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành cặp, nói về lời văn có những câu, những đoạn đi với nhau thành từng cặp. Còn gọi là Biền ngẫu.

▸ Từng từ:
對內 đối nội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng về bên trong mà lo việc.

▸ Từng từ:
對圓 đối viên

Từ điển trích dẫn

1. Hai bên đánh nhau bày trận thế.

▸ Từng từ:
對外 đối ngoại

đối ngoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối ngoại, với bên ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng về bên ngoài mà lo việc.

▸ Từng từ:
對峙 đối trì

đối trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

đương đầu với nhau, chạm trán nhau

▸ Từng từ:
對帳 đối trướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đối viết trên giấy và những chữ viết trên tấm vải để chúc mừng hoặc để chia buồn.

▸ Từng từ:
對待 đối đãi

đối đãi

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối đãi, đối xử, tiếp đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cư xử với người trước mặt.

▸ Từng từ:
對手 đối thủ

đối thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối thủ, đối phương

Từ điển trích dẫn

1. Đối phương, địch thủ. ◎ Như: "thương trường đối thủ" .
2. Người có năng lực tương đương. ◎ Như: "kì phùng đối thủ" .
3. Đánh cờ, giao thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ chống lại mình. Cũng như Đối phương.

▸ Từng từ:
對抗 đối kháng

đối kháng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối kháng, chống lại nhau

Từ điển trích dẫn

1. Đối lập, kháng cự. ◎ Như: "đối kháng đáo để" .
2. Tranh đua. ◎ Như: "lưỡng chi cầu đội đích đối kháng, chân thị thế quân lực địch" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại nhau.

▸ Từng từ:
對敵 đối địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự lại.

▸ Từng từ:
對方 đối phương

đối phương

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối phương, đối thủ

▸ Từng từ:
對於 đối ư

đối ư

phồn thể

Từ điển phổ thông

coi như, xem như

▸ Từng từ:
對照 đối chiếu

đối chiếu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối chiếu, tương phản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So với nhau xem có giống nhau không.

▸ Từng từ:
對稱 đối xứng

đối xứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối xứng, cân đối

▸ Từng từ:
對立 đối lập

Từ điển trích dẫn

1. Đứng đối với nhau.
2. Hai loại sự vật mâu thuẫn đối địch nhau, bài xích lẫn nhau, tranh chấp nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng trước mặt nhau — Đứng ở thế chống lại.

▸ Từng từ:
對答 đối đáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời.

▸ Từng từ:
對策 đối sách

đối sách

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối sách, biện pháp đối phó

▸ Từng từ:
對耦 đối ngẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành đội. Chỉ vợ chồng.

▸ Từng từ:
對聯 đối liên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đối.

▸ Từng từ:
對話 đối thoại

đối thoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối thoại, hội thoại, nói với nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện với nhau — Thể văn gồm những lời nói chuyện giữa các nhân vật.

▸ Từng từ:
對證 đối chứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng trước mặt nhau mà trưng bằng cớ.

▸ Từng từ:
對象 đối tượng

đối tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối tượng, mục tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người hoặc sự vật được nhắm tới, mục tiêu (nói về hành động hoặc tư tưởng). ◎ Như: "nghiên cứu đối tượng" .
2. Người yêu, người tình. ◎ Như: "tha tối cận trảo đáo liễu hảo đối tượng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật ở trước mặt mình, tư tưởng mình nhắm tới.

▸ Từng từ:
對質 đối chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi cả hai bên ra, cho đứng trước mặt nhau mà vặn hỏi cho ra sự thật.

▸ Từng từ:
對面 đối diện

đối diện

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối diện, ở trước mặt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngó mặt nhau. Hướng mặt vào nhau.

▸ Từng từ:
對頭 đối đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét nhau, nghịch nhau.

▸ Từng từ:
對飲 đối ẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi trước mặt nhau, hướng vào nhau mà uống trà, uống rượu.

▸ Từng từ:
應對 ứng đối

ứng đối

phồn thể

Từ điển phổ thông

ứng đối, ứng xử, trả lời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ứng đáp .

▸ Từng từ:
挽對 vãn đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đối điếu người chết.

▸ Từng từ:
相對 tương đối

Từ điển trích dẫn

1. Mặt đối mặt, hướng về nhau. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thứ nhật, lưỡng quân tương đối, các bố thành trận thế" , , (Đệ tam thập nhất hồi).
2. Tương xứng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Huống thả tha hoạt trước đích thì hậu, dã xuyên quá ngã đích cựu y phục, thân lượng hựu tương đối" , 穿, (Đệ tam thập nhị hồi) Vả lại khi nó còn sống vẫn thường mặc quần áo cũ của cháu, thân hình cũng vừa vặn như nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trước nhau, có thể so sánh được.

▸ Từng từ:
絕對 tuyệt đối

tuyệt đối

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyệt đối, hết mực, cực kỳ

Từ điển trích dẫn

1. Không có điều kiện hạn chế nào cả. ◇ Lương Khải Siêu : "Mỗ dĩ vi ái quốc tâm giả, tuyệt đối nhi vô tỉ giảo giả dã" , (Tân dân nghị , Kính cáo đương đạo giả ) Tôi coi rằng lòng yêu nước, là tuyệt đối, nghĩa là không có hạn chế nào cả và không lấy gì so sánh được.
2. Nhất định, hoàn toàn. ◎ Như: "giá kiện sự tuyệt đối tố bất đáo" .
3. Câu đối tuyệt hay. ◇ Kính hoa duyên : ""Trường xuân" đối "Bán hạ", tự tự công ổn, cánh thị tuyệt đối" , , (Đệ thất thất hồi).
4. Đôi lứa tương xứng, rất đẹp đôi. ◇ Lí Ngư : "Thiên sinh tuyệt đối, giai nhân tài tử" , (Nại hà thiên , Náo phong ).
5. Mất đôi lứa, chết mất bạn lữ. ◇ Trương Trạc : "Bỉ mục tuyệt đối, song phù thất bạn" , (Du tiên quật ) Như cặp cá bỉ ngư (có chung một mắt) chết bè, như đôi chim le mất bạn.

▸ Từng từ:
絶對 tuyệt đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình không có gì để so sánh.

▸ Từng từ:
聯對 liên đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai câu văn đối nhau. Câu đối.

▸ Từng từ:
針對 châm đối

Từ điển trích dẫn

1. Nhắm vào, chĩa thẳng vào, đối ngay với. ◎ Như: "vị liễu tiết tỉnh thì gian, thỉnh đại gia tẫn lượng châm đối vấn đề lai thảo luận" , . ◇ Quách Mạt Nhược : "Ngã môn ứng cai châm đối trước tiền diện đích đăng đài, khai sử ngã môn đích hàng lộ" , (Văn nghệ luận tập , Nhất cá tuyên ngôn ).

▸ Từng từ:
不對勁 bất đối kính

Từ điển trích dẫn

1. Không bình thường, kì quái. ◇ Văn minh tiểu sử : "Thập nhị tuế thượng, tựu đáo Lục Sư học đường lí tố học sanh, hậu lai khán khán giá học đường bất đối kính, tiện tự bị tư phủ, lưu học Nhật Bổn" , , , 便, (Đệ tứ ngũ hồi).
2. Không ổn, không thỏa đáng. ◇ Lỗ Tấn : "Lưỡng vị tiên sanh đại dịch đích lệ tử, khước thị ngận bất đối kính đích" , (Hoa biên văn học , Thổ tuyết phân phi ).
3. Không hợp nhau. ◎ Như: "tha môn tuy nhiên thị lân cư, khả thị tổng bất đối kính" , .

▸ Từng từ:
對不起 đối bất khởi

Từ điển trích dẫn

1. Xin lỗi, không dám... § Thường dùng làm sáo ngữ. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhân gia thượng thả thế ngã môn na bàn phát cấp, ngã môn tự kỉ đảo minh tri cố phạm, dã giác đối bất khởi nhân gia liễu" , , (Đệ tứ thập hồi).
2. Cảm phiền, hãy coi chừng... § Có ý báo động hoặc đe dọa (lúc làm gì bất lợi cho đối phương). ◇ Quản Hoa : "Vương đại phu, chân thị đối bất khởi nâm, giá dạng đại đích phong tuyết, hắc canh bán dạ bả nâm kinh động khởi lai" , , , (Nữ dân cảnh ).

▸ Từng từ:
門當戶對 môn đương hộ đối

Từ điển phổ thông

môn đăng hộ đối, hai nhà thông gia tương xứng với nhau

Từ điển trích dẫn

1. Cổng và cửa nhà tương xứng. Ý nói nhà cửa, gia thế, địa vị hai gia đình cưới gả phải tương đương. ★ Tương phản: "tỉnh thiển hà thâm" .

▸ Từng từ:
門當户對 môn đương hộ đối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cửa ngang nhau, gia đình xứng đáng với nhau, chỉ sự tương đương về gia thế giữa hai đằng trai gái trong việc hôn nhân.

▸ Từng từ:
非對稱式數據用戶線 phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến

Từ điển phổ thông

đường truyền thông tin số bất đối xứng ADSL

▸ Từng từ: