實 - chí, thật, thực
事實 sự thật

sự thật

phồn thể

Từ điển phổ thông

sự thực, sự thật

Từ điển trích dẫn

1. Việc có thật, tình huống thật tế của sự tình.
2. Sự tích.
3. Điển cố.
4. Cứu cánh, kết quả cuối cùng trong sự phát triển của sự vật. ◇ Lão Xá : "Hài tử đối ư tha, chỉ thị sanh vật dữ sanh lí thượng đích nhất chủng sự thật" , (Tứ thế đồng đường , Ngũ nhị ) Con cái đối với hắn, chỉ là một thứ cứu cánh của sinh vật với sinh lí.

sự thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

sự thực, sự thật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc có xảy ra thật. Việc có thật.

▸ Từng từ:
其實 kì thật

Từ điển trích dẫn

1. Thực ra, tình huống thật. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Hài nhi kì thật bất nhận đắc đa nương, nhất thì xung tràng, vọng đa nương thứ tội" , , (Quyển tam ngũ).
2. Đúng thật, xác thật. ◇ Dương Tử : "Chiết mạt trảm tiện trảm xao tiện xao quả tiện quả, ngã kì thật bất phạ" 便便便, (Dự Nhượng thôn thán , Đệ tam chiệp).

kỳ thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỳ thật, kỳ thực, thực sự

▸ Từng từ:
切實 thiết thật

thiết thật

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Sát với thực tại. ☆ Tương tự: "xác thiết" . ★ Tương phản: "phù phiếm" , "hư phù" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát với sự thật.

thiết thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiết thực, cần thiết

▸ Từng từ:
史實 sử thực

Từ điển trích dẫn

1. Việc xác thực trong lịch sử. ★ Tương phản: "truyền kì" , "truyền thuyết" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc có thật, xảy ra trong lịch sử.

▸ Từng từ:
名實 danh thực

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi và thực tại. ◇ Tuân Tử : "Danh thực loạn, thị phi chi hình bất minh" , (Chánh danh thiên ) Danh và thực đảo loạn, việc phải trái không rõ ràng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm và sự thực về tiếng tăm đó.

▸ Từng từ:
唯實 duy thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ biết tới sự thật ở ngoài đời thực.

▸ Từng từ:
實事 thật sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc có thật xảy ra.

▸ Từng từ:
實力 thực lực

thực lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực lực, sức mạnh

▸ Từng từ:
實在 thật tại

Từ điển trích dẫn

1. Đích thực, không hư giả. ◎ Như: "thật tại đích bổn lĩnh" .
2. Thành thật, chân thật (tính tình). ◎ Như: "vi nhân thật tại" .
3. Vững chắc, kiên cố. ◇ Lão tàn du kí 稿: "Thứ nhật tảo khởi, tái đáo đê thượng khán khán, kiến na lưỡng chích đả băng thuyền tại hà biên thượng, dĩ kinh đống thật tại liễu" , , , (Đệ thập nhị hồi).
4. Cẩn thận, kĩ, khéo, tốt (công việc, công tác). ◎ Như: "công tác tố đắc ngận thật tại" .
5. Dắn chắc, kiện tráng. ◇ Sa Đinh : "Long Ca thị cá vô tu đích tứ thập đa tuế đích tráng hán. Khả dĩ thuyết thị bàn tử; đãn tha na hồng hạt sắc đích thân thể, khước bỉ nhậm hà nhất cá bàn tử thật tại" . ; , (Đào kim kí , Thập lục).
6. Cụ thể, thiết thật. ◇ Ba Kim : "Ngã nguyện ý nhất điểm nhất tích địa tố điểm thật tại sự tình, lưu điểm ngân tích" , (Tùy tưởng lục , Tổng tự ).
7. Quả thực, quả tình. ◎ Như: "thật tại bất tri đạo" quả tình không biết gì cả.
8. Thực ra, kì thực. ◎ Như: "tha thuyết tha đổng liễu, thật tại tịnh một đổng" , .

thực tại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực tại, thực tế, ngoài đời

▸ Từng từ:
實學 thật học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều học hỏi sát với sự thật, không xa vời.

▸ Từng từ:
實情 thật tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ thành thật.

▸ Từng từ:
實惠 thật huệ

Từ điển trích dẫn

1. Lợi ích thật tế. ◇ Dương Sóc : "Giá lưỡng chủng nhân, hảo bỉ âm dương lưỡng cực: nhất cá thị quang minh lỗi lạc, liên sanh mệnh đô bất tự tư; lánh nhất cá ni, yếu hư vinh, yếu thật huệ" , : , ; , , (Vãn lương thiên ).
2. Có lợi ích thật tế. ◇ Tương Tử Long : "Bả tiền vãng đại khỏa thủ lí nhất phần, hựu ổn đương, hựu thật huệ" , , (Nhất cá công xưởng bí thư đích nhật kí ).

▸ Từng từ:
實施 thật thi

thật thi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Thi hành thật sự, thực hiện. ◎ Như: "chánh sách thật thi tu phù hợp dân ý" .

thực thi

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực thi, tiến hành, thực hiện

▸ Từng từ:
實時 thực thì

thực thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời gian thực

▸ Từng từ:
實業 thật nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề có ích thật sự trong đời sống.

▸ Từng từ:
實況 thực huống

thực huống

phồn thể

Từ điển phổ thông

tình huống thật

▸ Từng từ:
實現 thật hiện

thật hiện

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho trở thành sự thật, rõ trước mắt.

thực hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực hiện, tiến hành, thi hành

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho thành sự thật. ◎ Như: "thật hiện lí tưởng" . ◇ Ba Kim : "Giá thứ phóng vấn Nhật Bổn, ngã thật hiện liễu nhị thập niên đích tâm nguyện, ngã đáo liễu Quảng Đảo" , , (Tham tác tập , Phóng vấn Quảng Đảo ).

▸ Từng từ:
實用 thật dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vào sự thật được.

▸ Từng từ:
實習 thật tập

thật tập

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lại nhiều lần trong sự thật cho quen.

thực tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực tập, rèn luyện, tập luyện

▸ Từng từ:
實虛 thật hư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật và không thật. Thật hay không. Đoạn trường tân thanh : » Vương sư dòm đã tỏ tường thực hư «.

▸ Từng từ:
實行 thật hành

thật hành

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo điều đã biết mà làm ra sự thật.

thực hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiến hành, thực hiện, thi hành
2. thực hành, thực tập

▸ Từng từ:
實質 thực chất

thực chất

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực chất, bản chất

▸ Từng từ:
實踐 thật tiễn

thật tiễn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi trên sự thật, ý nói sát sự thật.

thực tiễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực tiễn, thực tế

▸ Từng từ:
實錄 thật lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép sự thật xảy ra.

▸ Từng từ:
實際 thật tế

thật tế

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tình hình thật. ◎ Như: "phù hợp thật tế" .
2. Cụ thể. ◎ Như: "thật tế hành động" .
3. Hợp với sự thật. ◎ Như: "giá chủng tưởng pháp bất thật tế" .
4. ★ Tương phản: "biểu diện" , "lí luận" , "lí tưởng" , "khoa đản" , "không đỗng" , "huyễn tưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi việc có thật.

thực tế

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực tế, thực tiễn

Từ điển phổ thông

thực tế

▸ Từng từ:
實驗 thật nghiệm

thật nghiệm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm đúng với thật tế. ◇ Lỗ Tấn : "Cực bình thường đích dự tưởng, dã vãng vãng hội cấp thật nghiệm đả phá" , (Thả giới đình tạp văn nhị tập , Đề vị định thảo nhất ).
2. Kinh nghiệm, sự đã trải qua. ◇ Nhan thị gia huấn : "Tích tại Giang nam, bất tín hữu thiên nhân chiên trướng; cập lai Hà bắc, bất tín hữu nhị vạn hộc thuyền: giai thật nghiệm dã" , ; , : (Quy tâm ).
3. Trong khoa học, dùng các phương pháp thí nghiệm cũng như quan sát để làm sáng tỏ hoặc kiểm chứng một loại lí luận, hiện tượng... nào đó, gọi là "thật nghiệm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem thử lại để chắc đúng sự thật.

thực nghiệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực nghiệm, thí nghiệm, thử nghiệm

▸ Từng từ:
實體 thật thể

thật thể

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật có thật. Cái có thật.

thực thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực thể, sự tồn tại

▸ Từng từ:
寫實 tả thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết đúng theo sự thật. Cũng như Tả chân .

▸ Từng từ:
忠實 trung thực

trung thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

trung thực, thực thà

▸ Từng từ:
據實 cứ thật

Từ điển trích dẫn

1. Dựa theo sự thật, căn cứ theo tình hình thật tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào sự thật.

▸ Từng từ:
果實 quả thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng sự thật xảy ra.

▸ Từng từ:
樸實 phác thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật, không màu mè giả dối.

▸ Từng từ:
殷實 ân thật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có sung túc.

▸ Từng từ:
現實 hiện thật

Từ điển trích dẫn

1. Sự thật khách quan trước mắt. ◇ Lỗ Tấn : "Xử hiện thật chi thế, nhi hữu dũng mãnh phấn đấu chi tài, tuy lũ phấu lũ cương, chung đắc hiện kì lí tưởng" , , , (Phần , Văn hóa thiên chí luận ).
2. Đúng thật, phù hợp với tình huống thật tế. ◇ A Anh : "Kim quan mô khắc bổn, khắc hội nhân vật, cực vi hiện thật" , , (Hoa diện tạp kịch , Đề kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thật, căn cứ vào sự thật.

▸ Từng từ:
的實 đích thật

Từ điển trích dẫn

1. Đúng như sự thực, xác thật, chân thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng như sự thực. Đúng là thực.

▸ Từng từ:
真實 chân thật

Từ điển trích dẫn

1. Không giả, phù hợp với sự thật khách quan. ◇ Ngô Vĩ Nghiệp : "Thế pháp mộng huyễn, duy xuất thế đại sự, nãi vi chân thật" , , (Tặng Nguyện Vân sư ).
2. Chân tâm thật ý. ◇ Tô Thức : "Huyền Đức tương tử chi ngôn, nãi chân thật ngữ dã" , (Đông Pha chí lâm , Bại hải bổn , Quyển thập).
3. Chính xác, rõ ràng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hậu diện ngôn ngữ pha đê, thính bất chân thật" , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Những câu sau vì nói nhỏ quá nên nghe không rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giả dối.

▸ Từng từ:
確實 xác thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng thật.

▸ Từng từ:
篤實 đốc thật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất chân thành, không dối trá.

▸ Từng từ:
結實 kết thật

Từ điển trích dẫn

1. Cây kết thành trái hoặc hạt giống.
2. Vững chắc, kiên cố. ◇ Lão Xá : "Phòng tử cái đắc bất thậm kết thật" (Tứ thế đồng đường , Nhị ) Căn nhà nói chung không được vững chắc lắm.
3. Mạnh mẽ, cường kiện.
4. Khẳng định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ đơm trái.

▸ Từng từ:
老實 lão thật

Từ điển trích dẫn

1. Thành thật, trung hậu. ◇ Quan Hán Khanh : "Đãi giá nhất cá lão thật đích, hựu phạ tận thế nhi nan thành đối" , (Cứu phong trần Đệ nhất chiệp).
2. Đúng phép tắc, có quy củ. ◇ Lí Văn Úy : "Ngã dã chỉ thị bác sái tử, hữu thập ma lão thật bất lão thật" , (Yến thanh bác ngư , Đệ nhị chiết).
3. Thuận tòng, phục tòng.
4. Thật thà, chất phác.
5. Ngớ ngẩn. § Tức "ngu bổn" (nói một cách "nhẹ nhàng"). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Phạm Học Đạo thị cá lão thật nhân, dã bất hiểu đắc tha thuyết đích thị tiếu thoại" , (Đệ thất hồi).
6. Chỉ văn chương ngay đơ vô vị. ◇ Lí Ngư : "Từ nhân kị tại lão thật. Lão thật nhị tự, tức tiêm xảo chi cừu gia địch quốc dã" . , (Nhàn tình ngẫu kí , Từ khúc hạ , Tân bạch ).
7. Chân thật, xác thật.
8. Không khách khí. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Chúng nhân đạo: Luận niên kỉ dã thị Chu tiên sanh trưởng, tiên sanh thỉnh lão thật ta bãi" : , (Đệ nhị hồi).
9. Bền vững, chắc chắn. § Cũng như "lao thật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà chất phác.

▸ Từng từ:
菓實 quả thật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây.

▸ Từng từ:
虛實 hư thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thật và không phải sự thật — Chỉ tình hình sự việc.

▸ Từng từ:
視實 thị thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xem và chứng nhận sự thật.

▸ Từng từ:
認實 nhận thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng coi là sự thật. Truyện Trê Cóc có câu: » Rằng đem dấu trát tra minh, bắt Trê nhận thực tượng hình mới biên «.

▸ Từng từ:
誠實 thành thật

Từ điển trích dẫn

1. Thật thà, trung hậu, thành khẩn, không hư giả. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chiêu nhân thử thâm hỉ Hậu chủ thành thật, tịnh bất nghi lự" , (Đệ nhất nhất cửu hồi) (Tư Mã) Chiêu vì thế thích Hậu chủ là người thật thà, không nghi ngờ gì nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng, không dối trá.

▸ Từng từ:
證實 chứng thật

chứng thật

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Chứng minh đúng với sự thật.

chứng thực

phồn thể

Từ điển phổ thông

chứng thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận rằng đúng là sự thật.

▸ Từng từ:
質實 chất thật

Từ điển trích dẫn

1. Thật thà, không giả dối. § Cũng như "chất phác" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chất phác .

▸ Từng từ:
首實 thú thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khai hết sự thật mà nhận tội. Truyện Trê Cóc : » Gian ngay thú thực thưa qua cho tường «.

▸ Từng từ:
驗實 nghiệm thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét để có bằng cớ về sự thật. Truyện Trê Cóc có câu: » Lệ đầu đòi mấy thầy nha. Cho đi nghiệm thực hậu tra mới tường «.

▸ Từng từ:
唯實論 duy thực luận

Từ điển trích dẫn

1. Một phái tư tưởng triết học, chủ trương rằng sự vật tồn tại một cách khách quan.

▸ Từng từ:
大南實錄 đại nam thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử đời Nguyễn, chép công việc các chúa Nguyễn và các vua triều Nguyễn.

▸ Từng từ:
藍山實錄 lam sơn thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ thời Lê mạt, chép rõ việc Lê Lợi đánh đuổi quân nhà Minh.

▸ Từng từ:
避實就虛 tị thật tựu hư

Từ điển trích dẫn

1. Xem "tị thật kích hư" .

▸ Từng từ:
避實擊虛 tị thật kích hư

Từ điển trích dẫn

1. Tránh chỗ có thực lực mà đánh vào chỗ trống (theo binh pháp của "Tôn Tử" , chương "Hư thực" ). Ý nói đánh địch thì nhắm vào chỗ quân địch để sơ hở, không có phòng bị. ☆ Tương tự: "tị thật tựu hư" , "tị trọng tựu khinh" .

▸ Từng từ:
大越史記本紀實錄 đại việt sử kí bản kỉ thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, chép nối tiếp bộ Đại Việt Sử Kí Bản kỉ tục biên, thuật việc từ đời Lê Thái Tổ 1428 tới đời Lê Cung Hoàng 1527, không rõ tác giả.

▸ Từng từ:
黎朝帝王中興功業實錄 lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ đời Lê, thuật lại công việc trung hưng của nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ: