士 - sĩ
下士 hạ sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Quan cấp dưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan cấp dưới — Tên một cấp bậc trong hàng binh sĩ.

▸ Từng từ:
中士 trung sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Bậc giữa trong ba bậc sĩ phu thời cổ.
2. Người bậc trung. ◇ Đạo Đức Kinh : "Trung sĩ văn đạo, nhược tồn nhược vong" , (Chương 41) Người bậc trung nghe đạo, thoạt nhớ thoạt quên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc giữa trong ba bậc sĩ phu thời cổ — Cấp bậc thấp nhất trong hạ sĩ quan thời nay.

▸ Từng từ:
佳士 gia sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học và phẩm hạnh tốt.

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài và phẩm hạnh tốt.

▸ Từng từ:
便士 tiện sĩ

tiện sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

penny (đồng xu Mỹ)

▸ Từng từ: 便
俊士 tuấn sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người tài trí xuất chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học và có tài.

▸ Từng từ:
俠士 hiệp sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, người giỏi võ nghệ, thấy việc nghĩa, quên mình giúp người.
2. Một tước vị trong chế độ quân chủ Tây phương (tiếng Pháp: chevalier).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hiệp khách — Một tước vị trong chế độ quân chủ Tây phương.

▸ Từng từ:
修士 tu sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người tu thân, có đạo đức phẩm hạnh cao khiết.
2. Người nam tính xuất gia tu hành theo Thiên chúa giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bỏ đời sống bình thường, để sống theo luật lệ của một tông giáo.

▸ Từng từ:
兵士 binh sĩ

binh sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

binh sĩ, lính

▸ Từng từ:
出士 xuất sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra làm quan.

▸ Từng từ:
劍士 kiếm sĩ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "kiếm khách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kiếm khách .

▸ Từng từ:
力士 lực sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có sức mạnh.
2. Chức quan ngày xưa, coi kèn trống cờ xí, hộ vệ xe vua.
3. Ác thần, chuyên về giết chóc, hình phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có sức mạnh.

▸ Từng từ:
勇士 dũng sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người dũng cảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có sức mạnh tinh thần chất, dám làm điều phải mà không sợ nguy hiểm.

▸ Từng từ:
博士 bác sĩ

bác sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bác sĩ, thầy thuốc

Từ điển trích dẫn

1. Người học rộng hiểu nhiều, bác thông cổ kim.
2. Tên học quan thời xưa. ◎ Như: nhà Đường có "thái học bác sĩ" , "thái thường bác sĩ" , "thái y bác sĩ" , v.v.
3. Ngày xưa, tiếng tôn xưng người làm chuyên nghiệp. ◎ Như: "trà bác sĩ" người bán trà.
4. Tước vị đại học ngày nay, có cấp bằng cao nhất về một ngành học. ◇ Ba Kim : "Tiền niên ngã đắc đáo Ba Lê đại học văn học bác sĩ" (Diệt vong , Đệ bát chương) Năm trước tôi đậu xong bằng Bác sĩ về văn học ở đại học Paris.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học rộng hiểu nhiều — Tên một chức danh văn học thời xưa — Tước vị đại học ngày nay, dành cho người có công lao nghiên cứu về một nghành học. Ta quen gọi Y sĩ bằng Bác sĩ là sai lầm — Một tên chỉ người bán trà. Xem thêm Trà bác sĩ vần Trà.

▸ Từng từ:
卿士 khanh sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan trong triều, quan ở trung ương, lo việc nước.

▸ Từng từ:
吉士 cát sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Thiện sĩ, hiền nhân. ☆ Tương tự: "cát nhân" "", "lương sĩ" .
2. Tiếng mĩ xưng chỉ người con trai, nam tử. ◇ Thi Kinh : "Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi" , (Thiệu nam , Dã hữu tử quân ) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cát nhân .

▸ Từng từ:
名士 danh sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài học nổi tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài học nổi tiếng.

▸ Từng từ:
國士 quốc sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học giỏi, danh tiếng trong nước. Người tài giỏi trong nước. Đoạn trường tân thanh có câu: » Từ rằng quốc sĩ xưa nay, Chọn người tri kỉ một ngày được chăng «.

▸ Từng từ:
士人 sĩ nhân

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ người có học vấn.
2. Tục gọi chung nam tử là "sĩ nhân" .
3. Nhân dân, bách tính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học.

▸ Từng từ:
士兵 sĩ binh

sĩ binh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

binh sĩ, lính, quân nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người lính, binh sĩ. ★ Tương phản: "tướng quân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính trong quân đội. Cũng gọi là Binh sĩ. Cũng như Sĩ tốt.

▸ Từng từ:
士卒 sĩ tốt

Từ điển trích dẫn

1. Quân lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính trong quân đội.

▸ Từng từ:
士多 sĩ đa

Từ điển trích dẫn

1. Tiệm tạp hóa, cửa hàng. § Dịch âm tiếng Anh "store".

▸ Từng từ:
士夫 sĩ phu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, chỉ người thuộc tầng lớp đại phu.
2. Người có học thức.
3. Lớp người trí thức.
4. Người đàn ông trẻ tuổi.
5. Chỉ chung đàn ông.
6. Văn nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học thức. Lớp người trí thức — Người đàn ông.

▸ Từng từ:
士女 sĩ nữ

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ nam nữ. ◇ Sở từ : "Sĩ nữ tạp tọa, loạn nhi bất phân ta" , (Chiêu hồn ).
2. Tranh vẽ người con gái đẹp hoặc người phụ nữ quý tộc. § Cũng viết "sĩ nữ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai và con gái — Chỉ người đẹp. Td: Sĩ nữ đồ ( bức tranh vẽ người con gái đẹp ).

▸ Từng từ:
士子 sĩ tử

Từ điển trích dẫn

1. Người học trò đi thi.
2. Người có quan chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò đi thi. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ, âm oẹ quan trường miệng thét loa «.

▸ Từng từ:
士官 sĩ quan

Từ điển trích dẫn

1. Tức "sĩ sư" , quan chưởng hình ngục.
2. Tên gọi khác của giám ngục.
3. Làm quan, tác quan.
4. Cấp chỉ huy binh lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp chỉ huy binh lính ( Officier ).

▸ Từng từ:
士宧 sĩ hoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm quan — Người làm quan.

▸ Từng từ:
士师 sĩ sư

sĩ sư

giản thể

Từ điển phổ thông

chức quan coi ngục

▸ Từng từ:
士師 sĩ sư

sĩ sư

phồn thể

Từ điển phổ thông

chức quan coi ngục

▸ Từng từ:
士庶 sĩ thứ

Từ điển trích dẫn

1. Người có học ("sĩ nhân" ) và thường dân ("bách tính" ). § Phiếm chỉ dân chúng trong nước.
2. Sĩ tộc và thứ tộc. § Các đẳng cấp theo thứ tự gồm có: "thiên tử" , "chư hầu" , "đại phu" , "sĩ" và "thứ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung dân chúng trong nước — Người đi học và người thường dân. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Vua quan sĩ thứ người trong nước, sao được cho ra cái giống người «.

▸ Từng từ:
士族 sĩ tộc

Từ điển trích dẫn

1. Dòng dõi học hành làm quan.
2. §Ghi chú: Thời Nam Bắc Triều Trung Quốc trọng quan quyền, các nhà có người làm quan trở thành một giai cấp đặc thù có nhiều đặc quyền, đặc lợi hơn thứ dân, gọi là "sĩ tộc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi học hành làm quan.

▸ Từng từ:
士林 sĩ lầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giới đi học, có học — Giới làm quan.

▸ Từng từ:
士民 sĩ dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân có đi học, có đức hạnh — Chỉ chung mọi người trong nước.

▸ Từng từ:
士氣 sĩ khi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngay thẳng cứng cỏi của người có học — Vẻ ngay thẳng cứng cỏi của nhà Nho. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Sĩ khí rụt rè gà phải cáo, văn chương liều lĩnh đấm ăn xôi «.

Từ điển trích dẫn

1. Ý chí chiến đấu của quân đội. Cũng phiếm chỉ tinh thần tranh đấu trong một cuộc thi đua.
2. Tiết tháo của người có học vấn. ◇ Lục Du : "Nhân tài suy mĩ phương đương lự, Sĩ khí tranh vanh vị khả phi" , (Tống nhuế quốc khí tư nghiệp ).
3. Phong cách tác phẩm của học giả hoặc người có học vấn.

▸ Từng từ:
士節 sĩ tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ngay thẳng trong sạch của người có học.

▸ Từng từ:
士路 sĩ lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường học hành làm quan giúp nước. Bài Tụng Tây Hồ phú của Nguyễn Huy Lượng Có câu: » Chốn chiều đài xem cá nhả chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.

▸ Từng từ:
士途 sĩ đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường làm quan.

▸ Từng từ:
士進 sĩ tiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra làm quan.

▸ Từng từ:
壯士 tráng sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có chí khí mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
多士 đa sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Bánh mì nướng (lát mỏng). § Dịch âm tiếng Anh "toast"; tiếng Pháp: "pain grillé".

▸ Từng từ:
女士 nữ sĩ

nữ sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cô, bà, chị

Từ điển trích dẫn

1. Người phụ nữ có đức hạnh của kẻ sĩ. ◇ Thi Kinh : "Kì bộc duy hà? Li nhĩ nữ sĩ" , (Đại nhã , Kí túy ) Mệnh trời quy phụ vào ngài như thế nào? Trời ban cho ngài người vợ hiền tài đẹp đẽ.
2. Tiếng tôn xưng đối với phụ nữ. ◎ Như: "Trương nữ sĩ thị văn nghệ giới đích danh nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà có học. Bà Đoàn Thị Điểm có hiệu là Hồng Hà Nữ sĩ — Ngày nay hiểu là người đàn bà con gái làm thơ, viết văn.

▸ Từng từ:
學士 học sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người nghiên cứu học tập. ◇ Trang Tử : "Sử thiên hạ học sĩ bất phản kì bổn, vọng tác hiếu đễ nhi kiêu hãnh ư phong hầu phú quý giả dã" 使, (Đạo Chích ) Khiến cho kẻ đi học trong thiên hạ không biết trở lại gốc, giả dối ra vẻ hiếu đễ hòng mong cầu cái giàu sang của bậc phong hầu.
2. Chức quan về văn học thời xưa. ◎ Như: "Hàn Lâm học sĩ" .
3. Bậc học ("học vị" ) do nhà nước hoặc học viện độc lập quy định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có công nghiêng cứu học tập — Tên một chức quan về văn học thời xưa — Danh vị dành cho người tốt nghiệp bậc Đại học ( Licencié ), tương đương với Cử nhân.

▸ Từng từ:
寒士 hàn sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người học trò nghèo. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhĩ thị cá hàn sĩ, đơn học giá ta thi văn vô ích" , (Đệ tam thập lục hồi) Anh thật là một hàn sĩ, chỉ học cái thứ thơ văn vô ích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò nghèo.

▸ Từng từ:
居士 cư sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người ở ẩn.
2. Người tu theo Phật giáo tại gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở nhà không chịu ra làm quan — Người tu đạo Phật ở nhà, không tới chùa làm tăng.

▸ Từng từ:
巴士 ba sĩ

ba sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xe búyt

Từ điển trích dẫn

1. Một loại xe cỡ lớn dùng để chuyên chở người: xe ca, xe búyt. § Phiên âm tiếng Anh "bus". ◎ Như: "công cộng ba sĩ" .

▸ Từng từ:
志士 chí sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có lí tưởng, chí hướng cao xa. ◇ Mạnh Tử : "Chí sĩ bất vong tại câu hác, dũng sĩ bất vong táng kì nguyên" , (Đằng Văn Công hạ ) Bậc chí sĩ không ngại chết nơi hang ngòi, bậc dũng sĩ không sợ chết mất đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có lòng muốn cao cả to lớn.

▸ Từng từ:
战士 chiến sĩ

chiến sĩ

giản thể

Từ điển phổ thông

chiến sĩ, binh sĩ, binh lính

▸ Từng từ:
戰士 chiến sĩ

chiến sĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiến sĩ, binh sĩ, binh lính

Từ điển trích dẫn

1. Người lính, binh lính. ◇ Cao Thích : "Chiến sĩ quân tiền bán tử sinh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ" , (Yên ca hành ).
2. Phiếm chỉ người tham gia đấu tranh cho chính nghĩa hoặc theo đuổi sự nghiệp chính nghĩa. ◇ Ba Kim : "Tác gia thị chiến sĩ, thị giáo viên, thị công trình sư, dã thị thám lộ đích nhân" , , , (Tham tác tập , Tác gia ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính đánh giặc.

▸ Từng từ:
才士 tài sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học cao, giỏi giang.

▸ Từng từ:
捨士 xả sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ về, không làm quan nữa.

▸ Từng từ:
教士 giáo sĩ

giáo sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo sĩ, thầy tu

Từ điển trích dẫn

1. Binh sĩ đã được huấn luyện. ◇ Sử Kí : "Nãi phát tập lưu nhị thiên nhân, giáo sĩ tứ vạn nhân, quân tử lục thiên nhân, chư ngự thiên nhân, phạt Ngô" , , , , (Việt Vương Câu Tiễn thế gia ).
2. Người truyền đạo Cơ Đốc giáo.
3. Giáo dục sĩ tử. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Tra các tỉnh học chánh bổn hữu cá giáo sĩ chi trách, sĩ tập quả đoan, dân phong tự chánh" , , (Đệ tứ thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu hành học hỏi về một tôn giáo nào — Nghĩa hẹp chỉ các tu sĩ Cơ đốc giáo đi truyền đạo.

▸ Từng từ:
文士 văn sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học — Người giỏi về việc viết văn. Thơ Tản Đà: » Truyền cho văn sĩ ngồi chơi đây «.

▸ Từng từ:
方士 phương sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu luyện phép tiên và nghiên cứu thuật bói toán, trừ tà ma.

▸ Từng từ:
樂士 nhạc sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học nhiều biết rộng về âm nhạc. Ngày xưa ta vẫn lầm lẫn Nhạc công với Nhạc sĩ.

▸ Từng từ:
武士 vũ sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi võ nghệ.

▸ Từng từ:
死士 tử sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính chết trận. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Hồn tử sĩ gió ù ù thổi «.

▸ Từng từ:
烈士 liệt sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cứng cỏi, làm việc nghĩa mà quên mình.

▸ Từng từ:
牙士 nha sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy thuốc chữa răng.

▸ Từng từ:
狂士 cuồng sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ kẻ sĩ có chí hướng cao xa, dũng mãnh tiến thủ. ◇ Mạnh Tử : "Khổng Tử tại Trần, hà tư Lỗ chi cuồng sĩ?" , ? (Tận tâm hạ ) Đức Khổng Tử khi ở nước Trần, tại sao lại nhớ đến những đệ tử của ngài ở nước Lỗ, là những kẻ sĩ có chí hướng cao xa, dám dũng mãnh tiến thủ? § Đó là: "Cầm Trương" , "Tăng Tích" và "Mục Bì" .
2. Phiếm chỉ người cuồng phóng, không chịu trói buộc. ◇ Tô Thức : "Lí Thái Bạch, cuồng sĩ dã" , (Lí Thái Bạch bi âm kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ có tài nhưng bất đắc chí, trở thành bất cần đời, như điên rồ.

▸ Từng từ:
瑞士 thụy sĩ

thụy sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Thụy Sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tên một quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Switzerland), thủ đô là "Bá Ân" (Berne).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quốc gia Trung Âu ( Suisse ).

▸ Từng từ:
甲士 giáp sĩ

giáp sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quân có mặc giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân lính mặc áo giáp — Như Giáp binh .

▸ Từng từ:
畫士 họa sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi nghề vẽ.

▸ Từng từ:
白士 bạch sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Học trò nghèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò nghèo. cũng như Hàn sĩ.

▸ Từng từ:
相士 tướng sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thầy coi tướng. Đoạn trường tân thanh : » Có người tướng sĩ đoán ngay một lời «.

▸ Từng từ:
碩士 thạc sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị đại học, dành cho người thi đậu bậc giáo dục cao cấp.

▸ Từng từ:
秀士 tú sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò giỏi.

▸ Từng từ:
策士 sách sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi, có mưu lược — Đem nghĩa sách mà hỏi học trò đi thi.

▸ Từng từ:
紳士 thân sĩ

thân sĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thân sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học thức, được trong vùng biết tiếng.

▸ Từng từ:
绅士 thân sĩ

thân sĩ

giản thể

Từ điển phổ thông

thân sĩ

▸ Từng từ:
義士 nghĩa sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi, ham chuộng điều phải.

▸ Từng từ:
膴士 vũ sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan được trọng dụng, có ngôi vị cao, bổng lộc nhiều.

▸ Từng từ:
舉士 cử sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò được tiến dẫn làm quan.

▸ Từng từ:
藥士 dược sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học về cách chế thuốc trị bệnh.

▸ Từng từ:
處士 xử sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học nhưng chỉ ở nhà, không chịu ra làm quan.

▸ Từng từ:
術士 thuật sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có phù phép.

▸ Từng từ:
衛士 vệ sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vệ binh — Người có sức mạnh và võ nghệ đi theo giữ gìn an ninh cho nhân vật trọng yếu của quốc gia.

▸ Từng từ:
詩士 thi sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi về thơ. Người làm thơ. Thơ Tản Đà: » Nghìn năm thi sĩ tửu đồ là ai «.

▸ Từng từ:
謀士 mưu sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi tính toán xếp đặt những công việc lớn lao.

▸ Từng từ:
貢士 cống sĩ

cống sĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẻ sĩ được tiến cử lên

Từ điển trích dẫn

1. Người ứng thí tiến sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò giỏi được tiến cử — Người thi trong kì thi Hội.

▸ Từng từ:
貧士 bần sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Học trò nghèo. ☆ Tương tự: "hàn sĩ".

▸ Từng từ:
貴士 quý sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nho học rộng, đậu cao, làm quan to.

▸ Từng từ:
賢士 hiền sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Giỏi giang và có đức hạnh.

▸ Từng từ:
贡士 cống sĩ

cống sĩ

giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ sĩ được tiến cử lên

▸ Từng từ:
軍士 quân sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính.

▸ Từng từ:
辯士 biện sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài tranh biện. Cũng như "biện nhân" .
2. Ngày xưa nhà tung hoành biện thuyết gọi là "biện sĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài ăn nói nhiều lí lẽ.

▸ Từng từ:
进士 tiến sĩ

tiến sĩ

giản thể

Từ điển phổ thông

tiến sĩ

▸ Từng từ:
進士 tiến sĩ

tiến sĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiến sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh hiệu gọi người thi đậu khoa thi Hội. Thơ Trần Tế Xương: » Tiến sĩ khoa này được mấy người? «.

▸ Từng từ:
逸士 dật sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi mà ở ẩn.

▸ Từng từ:
道士 đạo sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đạo nhân, Đạo gia — Người có phép thuật thần tiên.

▸ Từng từ:
達士 đạt sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đạt nhân .

▸ Từng từ:
醫士 y sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học về ngành chữa bệnh. Thầy thuốc. Ta quen gọi Bác sĩ là sai.

▸ Từng từ:
鋭士 nhuệ sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nhuệ binh .

▸ Từng từ:
闡士 xiển sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ người đã suốt cái giáo lí của Phật, bậc cao đệ của Phật.

▸ Từng từ:
隱士 ẩn sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có học vấn hữu danh mà ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức mà ở ẩn.

▸ Từng từ:
雅士 nhã sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nhã nhân .

▸ Từng từ:
騎士 kị sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi cưỡi ngựa. Lính cưỡi ngựa.

▸ Từng từ:
高士 cao sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có học và đức hạnh hơn đời.
2. Người ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học và đức hạnh hơn đời. Người ở ẩn.

▸ Từng từ:
乙進士 ất tiến sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tiến sĩ hạng dưới, tức vị Phó bảng.

▸ Từng từ:
士君子 sĩ quân tử

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, "sĩ" là "châu trưởng" , "quân tử" chỉ quan "khanh" , "đại phu" . Do đó, sau này "sĩ quân tử" chỉ người thuộc lớp thượng lưu trong xã hội.
2. Người có học và có phẩm đức cao thượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học và có hạnh. Người trí thức thượng lưu.

▸ Từng từ:
普魯士 phổ lỗ sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Nước "Phổ-lỗ-sĩ" ở miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước "Phổ".

▸ Từng từ:
波士頓 ba sĩ đốn

Từ điển trích dẫn

1. Thành phố Boston (Mĩ Quốc).

▸ Từng từ:
爵士樂 tước sĩ nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Nhạc Jazz.

▸ Từng từ:
義士傳 nghĩa sĩ truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm của Hoàng Trường, danh sĩ đời Lê.

▸ Từng từ:
二青居士 nhị thanh cư sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ đời Lê.

▸ Từng từ:
博士弟子 bác sĩ đệ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tước vị đời Hán Vũ Đế ban cho thanh niên tại các quận huyện trong nước từ 18 tuổi trở lên, có học hành và có hạnh.

▸ Từng từ:
椎牛饗士 trùy ngưu hưởng sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giết bò khao thưởng quân sĩ. Chỉ ủy lạo quân sĩ. ◇ Vô danh thị : "Như kim Tây Lương bình định, quân trung cựu lệ, hợp cai trùy ngưu hưởng sĩ, tố cá khánh thưởng đích diên tịch" 西, , , (Bách hoa đình , Đệ tứ chiết ).

▸ Từng từ:
檄將士文 hịch tướng sĩ văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn kêu gọi tướng sĩ chống giặc Mông Cổ của Trần Quốc Tuấn, viết bằng Hán văn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Tuấn.

▸ Từng từ: