ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
國 - quốc
上國 thượng quốc
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa là tiếng xưng hô của các nước "Ngô" 吳, "Sở" 楚 ở phía nam đối với các nước chư hầu của Trung Nguyên. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngô vi phong thỉ trường xà, dĩ tiến thực thượng quốc" 吳為封豕長蛇, 以荐食上國 (Định công tứ niên 定公四年).
2. Tiếng xưng hô của ngoại phiên đối với triều đình hoặc nước phụ thuộc đối với nước chủ.
3. Kinh sư. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑑: "Kim hải nội vô sự, tự thượng quốc lai giả, giai ngôn thiên tử thông minh anh vũ, chí dục trí thái bình" 今海內無事, 自上國來者, 皆言天子聰明英武, 志欲致太平 (Đức tông kiến trung nhị niên 德宗建中二年).
4. Khu phía tây quốc đô, do ở miền thượng du nên được gọi là "thượng quốc" 上國.
2. Tiếng xưng hô của ngoại phiên đối với triều đình hoặc nước phụ thuộc đối với nước chủ.
3. Kinh sư. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑑: "Kim hải nội vô sự, tự thượng quốc lai giả, giai ngôn thiên tử thông minh anh vũ, chí dục trí thái bình" 今海內無事, 自上國來者, 皆言天子聰明英武, 志欲致太平 (Đức tông kiến trung nhị niên 德宗建中二年).
4. Khu phía tây quốc đô, do ở miền thượng du nên được gọi là "thượng quốc" 上國.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nước nhỏ gọi nước lớn — Tiếng tôn xưng nước lớn, đang cai trị nước nhỏ.
▸ Từng từ: 上 國
下國 hạ quốc
Từ điển trích dẫn
1. Lời nói khiêm tự xưng nước mình. ◇ Tả truyện 左傳: "Thiên nhược bất thức bất trung, hà dĩ sử hạ quốc" 天若不識不衷, 何以使下國 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年).
2. Nước nhỏ. ◇ Nễ Hành 禰衡: "Bối man di chi hạ quốc, thị quân tử chi quang nghi" 背蠻夷之下國, 侍君子之光儀 (Anh vũ phú 鸚鵡賦).
3. Nước chư hầu.
4. Thiên hạ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yểm hữu hạ quốc, Tỉ dân giá sắc" 奄有下國, 俾民稼穡 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Lấy được thiên hạ, Khiến cho dân cày cấy gặt hái.
2. Nước nhỏ. ◇ Nễ Hành 禰衡: "Bối man di chi hạ quốc, thị quân tử chi quang nghi" 背蠻夷之下國, 侍君子之光儀 (Anh vũ phú 鸚鵡賦).
3. Nước chư hầu.
4. Thiên hạ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Yểm hữu hạ quốc, Tỉ dân giá sắc" 奄有下國, 俾民稼穡 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Lấy được thiên hạ, Khiến cho dân cày cấy gặt hái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lệ thuộc nước khác.
▸ Từng từ: 下 國
中國 trung quốc
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Thời thượng cổ, dân tộc Hoa Hạ dựng nước ở lưu vực sông Hoàng Hà, coi là ở giữa thiên hạ, nên gọi là "Trung Quốc" 中國. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tiểu Nhã tận phế, tắc tứ di giao xâm, Trung Quốc vi hĩ!" 小雅盡廢, 則四夷交侵, 中國微矣 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月, Tự 序).
2. Chỉ quốc gia, triều đình. ◇ Lễ Kí 禮記: "Kim chi đại phu giao chánh ư trung quốc, tuy dục vật khốc, yên đắc nhi phất khốc" 今之大夫交政於中國, 雖欲勿哭, 焉得而弗哭 (Đàn cung thượng 檀弓上).
3. Kinh sư, kinh đô. ◇ Lí Hạ 李賀: "Giang Nga đề trúc tố nữ oán, Lí Bằng trung quốc đàn không hầu" 江娥啼竹素女怨, 李憑中國彈箜篌 (Lí Bằng không hầu dẫn 李憑箜篌引).
4. Chỉ người sinh trưởng, cư trú tại địa khu Trung Nguyên. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô dĩ trung quốc bất tập thủy chiến, cố cảm tán cư Đông Quan" 吳以中國不習水戰, 故敢散居東關 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀).
2. Chỉ quốc gia, triều đình. ◇ Lễ Kí 禮記: "Kim chi đại phu giao chánh ư trung quốc, tuy dục vật khốc, yên đắc nhi phất khốc" 今之大夫交政於中國, 雖欲勿哭, 焉得而弗哭 (Đàn cung thượng 檀弓上).
3. Kinh sư, kinh đô. ◇ Lí Hạ 李賀: "Giang Nga đề trúc tố nữ oán, Lí Bằng trung quốc đàn không hầu" 江娥啼竹素女怨, 李憑中國彈箜篌 (Lí Bằng không hầu dẫn 李憑箜篌引).
4. Chỉ người sinh trưởng, cư trú tại địa khu Trung Nguyên. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô dĩ trung quốc bất tập thủy chiến, cố cảm tán cư Đông Quan" 吳以中國不習水戰, 故敢散居東關 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ nước Tàu ( người Tàu thời cổ cho rằng, nước họ ở giữa vũ trụ ).
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước Trung Quốc
▸ Từng từ: 中 國
亡國 vong quốc
佛國 phật quốc
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ đất chỗ Phật ở, chỉ "Thiên Trúc" 天竺, tức Ấn Độ cổ. ◇ Duy Ma Kinh lược sớ 維摩經略疏: "Ngôn Phật quốc giả, Phật sở cư vực, cố danh Phật quốc" 卷一 言佛國者, 佛所居域, 故名佛國 (Quyển nhất).
2. Thế giới do Phật hóa độ. ◇ Đại Bảo Tích Kinh 大寶積經: "Phục thứ, Xá Lợi Phất, bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm, vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng" 復次, 舍利弗, 彼佛世界功德莊嚴, 無量佛國悉無與等 (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm 佛剎功德莊嚴品).
3. Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo.
4. Chỉ ngôi chùa. ◇ Đái Thúc Luân 戴叔倫: "Phật quốc tam thu biệt, Vân đài ngũ sắc liên" 佛國三秋別, 雲臺五色連 (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận 寄禪師寺華上人次韻).
2. Thế giới do Phật hóa độ. ◇ Đại Bảo Tích Kinh 大寶積經: "Phục thứ, Xá Lợi Phất, bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm, vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng" 復次, 舍利弗, 彼佛世界功德莊嚴, 無量佛國悉無與等 (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm 佛剎功德莊嚴品).
3. Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo.
4. Chỉ ngôi chùa. ◇ Đái Thúc Luân 戴叔倫: "Phật quốc tam thu biệt, Vân đài ngũ sắc liên" 佛國三秋別, 雲臺五色連 (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận 寄禪師寺華上人次韻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi Phật ở. Nước Phật — Củng chỉ nước Ấn Độ, quê hương của đức Phật.
▸ Từng từ: 佛 國
全國 toàn quốc
Từ điển phổ thông
trong cả nước
Từ điển trích dẫn
1. Không đánh trận mà làm cho cả nước quân địch phải khuất phục hoàn toàn. ◇ Tôn Tử 孫子: "Phàm dụng binh chi pháp, toàn quốc vi thượng, phá quốc thứ chi" 凡用兵之法, 全國為上, 破國次之 (Mưu công 謀 攻) Trong phép dùng binh, (...) không dùng chiến tranh mà lấy mưu kế khiến cho nước quân địch hàng phục, đó là thượng sách, đánh bại nước quân địch chỉ là sách lược thứ yếu.
2. Bảo toàn quốc gia. ◇ Tào Thực 曹植: "Quyền gia tuy ái thắng, Toàn quốc vi lệnh danh" 權家雖愛勝, 全國為令名 (Hựu tặng Đinh Nghi Vương Xán 又贈丁儀王粲) Binh gia dù thích chiến thắng, Nhưng bảo toàn quốc gia mới là danh dự hơn.
3. Cả nước, khắp trong nước.
2. Bảo toàn quốc gia. ◇ Tào Thực 曹植: "Quyền gia tuy ái thắng, Toàn quốc vi lệnh danh" 權家雖愛勝, 全國為令名 (Hựu tặng Đinh Nghi Vương Xán 又贈丁儀王粲) Binh gia dù thích chiến thắng, Nhưng bảo toàn quốc gia mới là danh dự hơn.
3. Cả nước, khắp trong nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cả nước. Khắp trong nước.
▸ Từng từ: 全 國
國光 quốc quang
國慶 quốc khánh
國權 quốc quyền
國營 quốc doanh
報國 báo quốc
Từ điển phổ thông
báo quốc, hy sinh thân mình vì Tổ quốc
Từ điển trích dẫn
1. Hết lòng tận trung vì nước. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Trác tặc khi thiên phế chủ, nhân bất nhẫn ngôn; nhi công tứ kì bạt hỗ, như bất thính văn, khởi báo quốc hiệu trung chi thần tai?" 卓賊欺天廢主, 人不忍言; 而公恣其跋扈, 如不聽聞, 豈報國效忠之臣哉 (Đệ tứ hồi) Tên giặc Trác lừa trời bỏ chúa, người ta không nỡ nói; thế mà ông cứ mặc kệ, như không nghe không thấy, sao gọi là người trung thần ái quốc?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đền ơn nước. Giúp nước.
▸ Từng từ: 報 國
外國 ngoại quốc
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Nước ngoài, quốc gia không kể bổn quốc. ☆ Tương tự: "phiên bang" 番邦, "dị bang" 異邦. ★ Tương phản: "bổn quốc" 本國, "tổ quốc" 祖國. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ đáo ngã na lí khứ, tựu thuyết ngã môn giá lí hữu nhất cá ngoại quốc mĩ nhân lai liễu" 你到我那裡去, 就說我們這裡有一個外國美人來了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mày sang bên nhà, nói là có một mĩ nhân nước ngoài đến chơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngoài.
▸ Từng từ: 外 國
帝國 đế quốc
Từ điển phổ thông
đế quốc, đế chế
Từ điển trích dẫn
1. Nước lớn theo chế độ quân chủ (vua cầm quyền). ◎ Như: "La Mã đế quốc" 羅馬帝國.
2. Nước mạnh xâm chiếm nước khác để mở rộng lãnh thổ hoặc thế lực, để khai thác tài nguyên, quyền lợi của những nước này.
3. Xí nghiệp có tổ chức, cơ cấu hùng hậu, có thể thao túng, gây ảnh hưởng lớn về kinh tế. ◎ Như: "báo nghiệp đế quốc" 報業帝國 đế quốc ngành báo chí.
2. Nước mạnh xâm chiếm nước khác để mở rộng lãnh thổ hoặc thế lực, để khai thác tài nguyên, quyền lợi của những nước này.
3. Xí nghiệp có tổ chức, cơ cấu hùng hậu, có thể thao túng, gây ảnh hưởng lớn về kinh tế. ◎ Như: "báo nghiệp đế quốc" 報業帝國 đế quốc ngành báo chí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước có vua — Nước lớn, thôn tính được nhiều nước nhỏ mà thành.
▸ Từng từ: 帝 國
強國 cường quốc
Từ điển trích dẫn
1. Quốc gia lớn mạnh. ◇ Văn Trung Tử 文中子: "Cường quốc chiến binh, bá quốc chiến trí, vương quốc chiến nghĩa, đế quốc chiến đức, hoàng quốc chiến vô vi" 強國戰兵, 霸國戰智, 王國戰義, 帝國戰德, 皇國戰無為 (Vấn dịch 問易).
2. Làm cho quốc gia lớn mạnh. ◇ Vương Dung 王融: "Đại hiền cường quốc, võng đồ duy cựu" 大賢強國, 罔圖惟舊 (Vĩnh minh thập nhất niên sách tú tài văn 永明十一年策秀才文, Chi tứ 之四).
2. Làm cho quốc gia lớn mạnh. ◇ Vương Dung 王融: "Đại hiền cường quốc, võng đồ duy cựu" 大賢強國, 罔圖惟舊 (Vĩnh minh thập nhất niên sách tú tài văn 永明十一年策秀才文, Chi tứ 之四).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mạnh.
▸ Từng từ: 強 國
愛國 ái quốc
Từ điển phổ thông
ái quốc, yêu nước
Từ điển trích dẫn
1. Yêu nước. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Liệt sĩ chi ái quốc dã như gia, phụng quân dã như thân" 烈士之愛國也如家, 奉君也如親 (Ngoại thiên 外篇, Quảng thí 廣譬) Bậc liệt sĩ yêu nước như nhà mình, thờ vua như cha mẹ mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu nước. Thơ Tản Đà có câu: » Trước biết ái quốc sau hợp quần «.
▸ Từng từ: 愛 國
戰國 chiến quốc
Từ điển trích dẫn
1. Thời kì chiến tranh (403 tới 221 trước TL) ở Trung Quốc, bắt đầu từ "Chu Uy Liệt Vương" 周威烈王 tới khi "Tần Thủy Hoàng" 秦始皇 thống nhất cả nước. Do tên tác phẩm "Chiến quốc sách" 戰國策 mà ra.
2. Quốc gia tham dự chiến tranh.
2. Quốc gia tham dự chiến tranh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thời đại cổ Trung Hoa, chiến tranh kéo dài giữa bảy nước Tần, Sở, Yên, Tề, Hàn, Triệu, Ngụy từ năm thứ 23 đời Uy Liệt Vương nhà Chu tới khi Tần Thủy Hoàng thống nhất thiên hạ ( 403 tới 221 trước TL ).
▸ Từng từ: 戰 國
故國 cố quốc
Từ điển trích dẫn
1. Nước xưa cũ trong lịch sử.
2. Tổ quốc. ◇ Sử Kí 史記: "Thần văn vi tử quá cố quốc nhi bi, ư thị tác mạch tú chi ca" 臣聞微子過故國而悲, 於是作麥秀之歌 (Hoài Nam Vương truyện 淮南王傳).
3. Cố hương. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thủ túy tha hương khách, Tương phùng cố quốc nhân" 取醉他鄉客, 相逢故國人 (Thướng Bạch Đế thành 上白帝城).
2. Tổ quốc. ◇ Sử Kí 史記: "Thần văn vi tử quá cố quốc nhi bi, ư thị tác mạch tú chi ca" 臣聞微子過故國而悲, 於是作麥秀之歌 (Hoài Nam Vương truyện 淮南王傳).
3. Cố hương. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thủ túy tha hương khách, Tương phùng cố quốc nhân" 取醉他鄉客, 相逢故國人 (Thướng Bạch Đế thành 上白帝城).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước cũ. Quê xưa. Đoạn trường tân thanh có câu.
▸ Từng từ: 故 國
當國 đương quốc
相國 tướng quốc
舉國 cử quốc
Từ điển trích dẫn
1. Cả nước, toàn quốc. ◇ Hán Thư 漢書: "Hung Nô Thiền Vu hương phong mộ nghĩa, cử quốc đồng tâm, phụng trân triều hạ, tự cổ vị chi hữu dã" 匈奴單于鄉風慕義, 舉國同心, 奉珍朝賀, 自古未之有也 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀).
2. Đem hết sức lực cả nước. ◇ Lí Lăng 李陵: "Hung Nô kí bại, cử quốc hưng sư; cánh luyện tinh binh, cường du thập vạn" 匈奴既敗, 舉國興師; 更練精兵,強踰十萬 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).
2. Đem hết sức lực cả nước. ◇ Lí Lăng 李陵: "Hung Nô kí bại, cử quốc hưng sư; cánh luyện tinh binh, cường du thập vạn" 匈奴既敗, 舉國興師; 更練精兵,強踰十萬 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cả nước.
▸ Từng từ: 舉 國
藩國 phiên quốc
國務卿 quốc vụ khanh
Từ điển trích dẫn
1. Người cầm đầu viện Quốc Vụ của Hoa Kì, phụ trách việc đối ngoại (Secretary of State).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức vụ điều khiển một bộ trong chính phủ Trung Hoa Dân quốc, lúc mới thành lập — Chức vụ thời đệ nhị Cộng hòa tại Việt Nam, ngang với Tổng Bộ trưởng, nhưng không giữ bộ nào, mà được giao riêng từng công việc, coi như người giúp việc cho Tổng thống. Td: Quốc vụ khanh đặc trách Văn hóa.
▸ Từng từ: 國 務 卿
國民黨 quốc dân đảng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đảng chính trị Trung Hoa, Do Tôn Dật Tiên thành lập, đã hoàn thành cuộc cách mạng Tân Hợi, 1911, khai sáng nền Dân quốc Trung Hoa — Tên một đảng chính trị tại Việt Nam, còn gọi là Việt Nam Quốc dân đảng, do Nguyễn Thái Học đứng đầu, từng chủ xướng cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Yên bái năm 1930. Việc bất thành, Nguyễn Thái Học và các đồng chí người Pháp bị hành quyết.
▸ Từng từ: 國 民 黨