國 - quốc
三國 tam quốc

Từ điển trích dẫn

1. Ba nước phân lập "Ngụy" , "Ngô" , "Thục" hồi cuối đời Hán (220-280).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba nước Ngụy, Ngô, Thục hồi cuối đời Hán ở Trung Hoa.

▸ Từng từ:
上國 thượng quốc

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là tiếng xưng hô của các nước "Ngô" , "Sở" ở phía nam đối với các nước chư hầu của Trung Nguyên. ◇ Tả truyện : "Ngô vi phong thỉ trường xà, dĩ tiến thực thượng quốc" , (Định công tứ niên ).
2. Tiếng xưng hô của ngoại phiên đối với triều đình hoặc nước phụ thuộc đối với nước chủ.
3. Kinh sư. ◇ Tư trị thông giám : "Kim hải nội vô sự, tự thượng quốc lai giả, giai ngôn thiên tử thông minh anh vũ, chí dục trí thái bình" , , , (Đức tông kiến trung nhị niên ).
4. Khu phía tây quốc đô, do ở miền thượng du nên được gọi là "thượng quốc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước nhỏ gọi nước lớn — Tiếng tôn xưng nước lớn, đang cai trị nước nhỏ.

▸ Từng từ:
下國 hạ quốc

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói khiêm tự xưng nước mình. ◇ Tả truyện : "Thiên nhược bất thức bất trung, hà dĩ sử hạ quốc" , 使 (Ai Công thập nhất niên ).
2. Nước nhỏ. ◇ Nễ Hành : "Bối man di chi hạ quốc, thị quân tử chi quang nghi" , (Anh vũ phú ).
3. Nước chư hầu.
4. Thiên hạ. ◇ Thi Kinh : "Yểm hữu hạ quốc, Tỉ dân giá sắc" , (Lỗ tụng , Bí cung ) Lấy được thiên hạ, Khiến cho dân cày cấy gặt hái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lệ thuộc nước khác.

▸ Từng từ:
中國 trung quốc

trung quốc

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Thời thượng cổ, dân tộc Hoa Hạ dựng nước ở lưu vực sông Hoàng Hà, coi là ở giữa thiên hạ, nên gọi là "Trung Quốc" . ◇ Thi Kinh : "Tiểu Nhã tận phế, tắc tứ di giao xâm, Trung Quốc vi hĩ!" , , (Tiểu Nhã , Lục nguyệt , Tự ).
2. Chỉ quốc gia, triều đình. ◇ Lễ Kí : "Kim chi đại phu giao chánh ư trung quốc, tuy dục vật khốc, yên đắc nhi phất khốc" , , (Đàn cung thượng ).
3. Kinh sư, kinh đô. ◇ Lí Hạ : "Giang Nga đề trúc tố nữ oán, Lí Bằng trung quốc đàn không hầu" , (Lí Bằng không hầu dẫn ).
4. Chỉ người sinh trưởng, cư trú tại địa khu Trung Nguyên. ◇ Tấn Thư : "Ngô dĩ trung quốc bất tập thủy chiến, cố cảm tán cư Đông Quan" , (Tuyên đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ nước Tàu ( người Tàu thời cổ cho rằng, nước họ ở giữa vũ trụ ).

trung quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Trung Quốc

▸ Từng từ:
亡國 vong quốc

Từ điển trích dẫn

1. Nước bị mất, quốc gia diệt vong. ◇ Đỗ Mục : "Thương nữ bất tri vong quốc hận, Cách giang do xướng Hậu đình hoa" , (Bạc Tần Hoài ) Ca kĩ không hay hận nước mất, Bên sông còn hát Hậu đình hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất nước.

▸ Từng từ:
佛國 phật quốc

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đất chỗ Phật ở, chỉ "Thiên Trúc" , tức Ấn Độ cổ. ◇ Duy Ma Kinh lược sớ : "Ngôn Phật quốc giả, Phật sở cư vực, cố danh Phật quốc" , , (Quyển nhất).
2. Thế giới do Phật hóa độ. ◇ Đại Bảo Tích Kinh : "Phục thứ, Xá Lợi Phất, bỉ Phật thế giới công đức trang nghiêm, vô lượng Phật quốc tất vô dữ đẳng" , , , (Phật sát công đức trang nghiêm phẩm ).
3. Quốc gia lấy Phật giáo làm quốc giáo.
4. Chỉ ngôi chùa. ◇ Đái Thúc Luân : "Phật quốc tam thu biệt, Vân đài ngũ sắc liên" , (Kí thiền sư tự hoa thượng nhân thứ vận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi Phật ở. Nước Phật — Củng chỉ nước Ấn Độ, quê hương của đức Phật.

▸ Từng từ:
全國 toàn quốc

toàn quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

trong cả nước

Từ điển trích dẫn

1. Không đánh trận mà làm cho cả nước quân địch phải khuất phục hoàn toàn. ◇ Tôn Tử : "Phàm dụng binh chi pháp, toàn quốc vi thượng, phá quốc thứ chi" , , (Mưu công ) Trong phép dùng binh, (...) không dùng chiến tranh mà lấy mưu kế khiến cho nước quân địch hàng phục, đó là thượng sách, đánh bại nước quân địch chỉ là sách lược thứ yếu.
2. Bảo toàn quốc gia. ◇ Tào Thực : "Quyền gia tuy ái thắng, Toàn quốc vi lệnh danh" , (Hựu tặng Đinh Nghi Vương Xán ) Binh gia dù thích chiến thắng, Nhưng bảo toàn quốc gia mới là danh dự hơn.
3. Cả nước, khắp trong nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cả nước. Khắp trong nước.

▸ Từng từ:
六國 lục quốc

Từ điển trích dẫn

1. Sáu nước ở Trung Hoa trong thời "Chiến Quốc" gồm: Sở, Tề, Yên, Hàn, Triệu, Ngụy , , , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sáu nước ở phía Đông Trung Hoa trong thời Chiến Quốc gồm: Yên, Hàn, Triệu, Ngụy, Sở và Tề.

▸ Từng từ:
列國 liệt quốc

Từ điển trích dẫn

1. Các nước chư hầu thời Xuân Thu, Chiến Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các nước.

▸ Từng từ:
各國 các quốc

các quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

mỗi nước, từng nước

▸ Từng từ:
國主 quốc chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một nước, chỉ ông vua.

▸ Từng từ:
國事 quốc sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nước — Việc trọng đại, liên hệ tới cả nước — Việc chính trị.

▸ Từng từ:
國交 quốc giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự qua lại liên hệ giữa nước này và nước khác.

▸ Từng từ:
國使 quốc sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức thay mặt cho cả nước để ra nước ngoài lo việc. Nay gọi là Đại sứ.

▸ Từng từ: 使
國債 quốc trái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món nợ nhà nước đã vay.

▸ Từng từ:
國光 quốc quang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự vẻ vang của một nước.

▸ Từng từ:
國內 quốc nội

quốc nội

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc nội, trong nước

▸ Từng từ:
國公 quốc công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước hiệu cao nhất triều đình ban cho các đại công thần. Cũng gọi tắt là tước Công.

▸ Từng từ:
國兵 quốc binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân đội của một nước.

▸ Từng từ:
國典 quốc điển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc chỉ luật lệ chung của một nước — Chỉ chung các sách vở ghi chép việc tổ chức của một nước — Cuộc lễ lớn của một nước.

▸ Từng từ:
國内 quốc nội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong nước.

▸ Từng từ:
國力 quốc lực

quốc lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

sức mạnh một nước, khả năng của một quốc gia

▸ Từng từ:
國務 quốc vụ

quốc vụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

việc nhà nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc trong nước. Việc nước.

▸ Từng từ:
國勢 quốc thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chỗ đứng của nước nhà, cái đường hướng mạnh yếu của một nước.

▸ Từng từ:
國史 quốc sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép việc xảy ra trong một nước, trải qua nhiều thời đại.

▸ Từng từ:
國命 quốc mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh do nhà nước ban ra.

▸ Từng từ:
國喪 quốc tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái chết của vua — Chỉ cái chết của một danh nhân trong nước.

▸ Từng từ:
國壐 quốc tỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ấn của vua.

▸ Từng từ:
國士 quốc sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học giỏi, danh tiếng trong nước. Người tài giỏi trong nước. Đoạn trường tân thanh có câu: » Từ rằng quốc sĩ xưa nay, Chọn người tri kỉ một ngày được chăng «.

▸ Từng từ:
國外 quốc ngoại

quốc ngoại

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoài nước, nước ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ngoài nước. Ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
國姓 quốc tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ của vua.

▸ Từng từ:
國威 quốc uy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái oai, vẻ bề ngoài của một nước, khiến các nước nể nang.

▸ Từng từ:
國子 quốc tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu các quan, được nhìn nhận như con của đất nước, được triều đình chăm sóc học hành — Ngày nay còn được hiểu là con cái của những người đã hi sinh cho nước, được chính phủ giúp đỡ.

▸ Từng từ:
國定 quốc định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do nhà cầm quyền trong nước đặt ra.

▸ Từng từ:
國家 quốc gia

quốc gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà nước, quốc gia, đất nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước, gồm lĩnh thổ, dân chúnh và chính quyền.

▸ Từng từ:
國富 quốc phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giàu có của một nước — Của cải chung trong nước.

▸ Từng từ:
國寶 quốc bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật quý của nước nhà — Báu nước, ví người con trai có tài hạnh cao siêu. » giầy giun báu nước, hương trời sánh nhau « ( Hoa Tiên ).

▸ Từng từ:
國師 quốc sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc đại thần chỉ dẫn cho vua trong việc trị nước — Ông thầy học của vua.

▸ Từng từ:
國幣 quốc tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc dùng trong nước.

▸ Từng từ:
國度 quốc độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức tiêu dùng vào việc nước. Cũng như: Quốc dụng .

▸ Từng từ:
國庫 quốc khố

quốc khố

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho, quỹ tiền của nhà nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa nhiều tiền hoặc hàng hóa do nhà nước quản trị.

▸ Từng từ:
國徽 quốc huy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu hiệu riêng, tượng trưng của một nước — Cũng như Quốc kì .

▸ Từng từ:
國性 quốc tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính chất riêng của một nước.

▸ Từng từ:
國慶 quốc khánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dịp vui mừng chung của cả nước.

▸ Từng từ:
國憲 quốc hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ của đất nước.

▸ Từng từ:
國戚 quốc thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng về bên mẹ và bên vợ của vua — Tấn thơ Vương khải truyện: Khải kí thế tộc quốc thích, tánh phục hào xỉ ( Vương phải vốn quốc thích đời này qua đời kia, lại thêm tánh hào phóng xa xỉ ) » Hoàng thân quốc thích gian nguy « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
國手 quốc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi trong nước.

▸ Từng từ:
國故 quốc cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc thay đổi lớn lao trong nước.

▸ Từng từ:
國教 quốc giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tông giáo được nhìn nhận là của chung nhân dân cả nước.

▸ Từng từ:
國敝 quốc tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều xấu xa trong nước.

▸ Từng từ:
國文 quốc văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ chữ viết của một nước — Chỉ chung nền văn học của một nước.

▸ Từng từ:
國族 quốc tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Dân tộc.

▸ Từng từ:
國旗 quốc kì

quốc kì

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ tượng trưng cho một nước.

quốc kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc kỳ, lá cờ tổ quốc

▸ Từng từ:
國是 quốc thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối chung của cả nước, được cả nước cho là phải.

▸ Từng từ:
國會 quốc hội

quốc hội

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc hội, nghị viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan lập pháp, quy tụ các đại diện của các dân tộc trong nước.

▸ Từng từ:
國有 quốc hữu

quốc hữu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc hữu, thuộc sở hữu của nhà nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài sản của chung trong nước, do chính phủ quản trị.

▸ Từng từ:
國本 quốc bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gốc gác, nền tảng của một nước.

▸ Từng từ:
國柄 quốc bính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyền đều khiển một nước. » Mừng đà quốc bính, quyền đương « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
國柱 quốc trụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ nhân vật quan trọng, coi như trụ cột chống đỡ nước nhà.

▸ Từng từ:
國樂 quốc nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại âm nhạc được dùng trong các lễ lớn trong nước — Ngày nay còn được hiểu là nền âm nhạc cổ điển thuần túy của một nước.

▸ Từng từ:
國權 quốc quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chủ quyền của một nước.

▸ Từng từ:
國歌 quốc ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát được lựa chọn để tượng trưng cho tinh thần của một nước, được hát lên trong các dịp lễ chung của qiần chúng, hoặc của các cơ quan chính quyền, quân đội.

▸ Từng từ:
國步 quốc bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi của một nước, chỉ vận mạng của một nước. Vận nước.

▸ Từng từ:
國母 quốc mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ của vua.

▸ Từng từ:
國民 quốc dân

quốc dân

phồn thể

Từ điển phổ thông

người dân, nhân dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi người trong nước. Thơ Tản Đà có câu: » Ta có thơ mừng khắp quốc dân, Trước biết ái quốc sau hợp quần «.

▸ Từng từ:
國氣 quốc khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi, coi như đồ dùng phục vụ cho cả nước.

▸ Từng từ:
國法 quốc pháp

quốc pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

luật pháp, phép nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc luật lệ của một nước. » Ông rằng: Lệ đặt bao giờ, Ấy là quốc pháp hay là phủ quy « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
國營 quốc doanh

quốc doanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc doanh, công ty nhà nước

▸ Từng từ:
國父 quốc phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân vật có công lớn với nước, được dân chúng kính trọng như cha.

▸ Từng từ:
國王 quốc vương

quốc vương

phồn thể

Từ điển phổ thông

vua, quốc vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua đứng đầu một nước.

▸ Từng từ:
國產 quốc sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

ChỈ chung tất cả những vật làm ra trong cả nước.

▸ Từng từ:
國用 quốc dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc chỉ dùng vào việc nước.

▸ Từng từ:
國神 quốc thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị anh hùng chết đi, được cả nước thờ.

▸ Từng từ:
國禍 quốc họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ cho cả một nước.

▸ Từng từ:
國稅 quốc thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền nạp cho nhà nước để dùng vào việc ích lợi chung.

▸ Từng từ:
國立 quốc lập

quốc lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc lập, thuộc về nhà nước, của nhà nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do nhà nước làm ra và quản trị. Cũng như: Công lập.

▸ Từng từ:
國籍 quốc tịch

quốc tịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép về người trong nước — Sự được ghi chép trong sổ dân nước nào, cho biết người nào là dân nước đó ( Nationalité ).

▸ Từng từ:
國粹 quốc túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hay cái đẹp của một nước.

▸ Từng từ:
國維 quốc duy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tổ chức và luật lệ của một nước, coi như giềng mối giữ vững nước đó.

▸ Từng từ:
國脉 quốc mạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi sinh hoạt trong nước, coi như huyết mạch duy trì sự sống của một nước.

▸ Từng từ:
國舅 quốc cữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha vợ của vua — » Muốn thăm Quốc cựu ( cữu ) sợ Tôn Quyền phục binh « ( Câu hát ) — Anh em trai của Hoàng hậu.

▸ Từng từ:
國色 quốc sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp nhất nước. Chỉ người con gái cực đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Người quốc sắc kẻ thiên tài, Tình trong như đã mặt ngoài còn e «.

▸ Từng từ:
國花 quốc hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hoa được nhìn nhận là tiêu biểu cho cả một nước. Td: Hoa mai của Trung Hoa, hoa Anh đào của Nhật….

▸ Từng từ:
國華 quốc hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đẹp đẽ cao quý của một nước.

▸ Từng từ:
國葬 quốc táng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được chôn cất linh đình, do nhà nước đứng ra lo liệu.

▸ Từng từ:
國號 quốc hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi của một nước.

▸ Từng từ:
國蠹 quốc đố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt nước, chỉ kẻ hại dân hại nước.

▸ Từng từ:
國術 quốc thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khôn khéo trong việc trị nước — Nền võ nghệ riêng của một nước.

▸ Từng từ:
國裔 quốc duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi con cháu nhà vua — Chỉ dân tộc một nước.

▸ Từng từ:
國計 quốc kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc làm giàu cho nước, tức việc kinh tế của quốc gia — Đường lối, chính sách của một nước.

▸ Từng từ:
國語 quốc ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói chung cho cả nước — Thứ tiếng Quan thoại, còn gọi là tiếng Bắc kinh, tiếng Phổ thông, được dùn trong các trường học Trung Hoa.

▸ Từng từ:
國諱 quốc húy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị vua đang tại vị.

▸ Từng từ:
國讐 quốc thù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối thù chung của cả nước.

▸ Từng từ:
國貨 quốc hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng chế tạo trong nước.

▸ Từng từ:
國費 quốc phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc của cải chi dùng vào việc nước. Như Quốc dụng .

▸ Từng từ:
國賊 quốc tặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ hại nước.

▸ Từng từ:
國運 quốc vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quốc bộ . » Gửi nay quốc vận đương truân « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
國都 quốc đô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua đặt triều đình — Nơi đặt chính phủ của một nước. Như: Thủ đô.

▸ Từng từ:
國防 quốc phòng

quốc phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc phòng, phòng thủ quốc gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc gìn giữ đất nước.

▸ Từng từ:
國際 quốc tế

quốc tế

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc tế

Từ điển trích dẫn

1. Giữa các nước. ★ Tương phản: "quốc nội" . ◎ Như: "quốc tế sự vụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc giao thiệp và mối liên hệ giữa hai hay nhiều nước — Ngày nay chỉ chung tất cả nước ngoài.

▸ Từng từ:
國難 quốc nạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may xảy tới chung cho cả nước.

▸ Từng từ:
國音 quốc âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói nước nhà, tiếng nói của dân nước mình — Chữ viết, đọc lên thành tiếng nước mình. Như: Quốc ngữ. Td: Niên hiệu Hồng đức đời Lê Thánh Tông có tập thơ bằng chữ Nôm nhan đề là Hồng Đức Quốc âm thi tập.

▸ Từng từ:
國風 quốc phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếp sống tốt đẹp có từ lâu đời của một nước — Tên một thiên trong kinh Thi.

▸ Từng từ:
國香 quốc hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hoa thơm, tiêu biểu cho cả một nước — Chỉ người con gái cực đẹp. Cũng như Quốc sắc .

▸ Từng từ:
國體 quốc thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi, tiếng tăm của cả nước.

▸ Từng từ:
國魂 quốc hồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tinh thần cao quý đặc biệt dân tộc qua nhiều thời đại.

▸ Từng từ:
報國 báo quốc

báo quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo quốc, hy sinh thân mình vì Tổ quốc

Từ điển trích dẫn

1. Hết lòng tận trung vì nước. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trác tặc khi thiên phế chủ, nhân bất nhẫn ngôn; nhi công tứ kì bạt hỗ, như bất thính văn, khởi báo quốc hiệu trung chi thần tai?" , ; , , (Đệ tứ hồi) Tên giặc Trác lừa trời bỏ chúa, người ta không nỡ nói; thế mà ông cứ mặc kệ, như không nghe không thấy, sao gọi là người trung thần ái quốc?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền ơn nước. Giúp nước.

▸ Từng từ:
外國 ngoại quốc

ngoại quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Nước ngoài, quốc gia không kể bổn quốc. ☆ Tương tự: "phiên bang" , "dị bang" . ★ Tương phản: "bổn quốc" , "tổ quốc" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ đáo ngã na lí khứ, tựu thuyết ngã môn giá lí hữu nhất cá ngoại quốc mĩ nhân lai liễu" , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mày sang bên nhà, nói là có một mĩ nhân nước ngoài đến chơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngoài.

▸ Từng từ:
奢國 xa quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước giàu có, ăn tiêu phung phí — Chỉ vùng đất nổi tiếng về ăn chơi.

▸ Từng từ:
奧國 áo quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước, thời trước gọi là Áo đại lợi, tức Austria, ở trung bộ châu Âu.

▸ Từng từ:
富國 phú quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hòn đảo ở phía tây Nam phần Việt Nam trong vịnh Thái lan, nổi tiếng về ngàng sản xuất nước mắm.

▸ Từng từ:
屬國 thuộc quốc

thuộc quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước chư hầu, nước phục tùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước phụ vào nước khác, bị nước khác thống trị.

▸ Từng từ:
島國 đảo quốc

đảo quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc gia ở đảo, nước ở ngoài đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ở đảo, quốc gia ở giữa biển ( như nước Anh chẳng hạn ).

▸ Từng từ:
帝國 đế quốc

đế quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đế quốc, đế chế

Từ điển trích dẫn

1. Nước lớn theo chế độ quân chủ (vua cầm quyền). ◎ Như: "La Mã đế quốc" .
2. Nước mạnh xâm chiếm nước khác để mở rộng lãnh thổ hoặc thế lực, để khai thác tài nguyên, quyền lợi của những nước này.
3. Xí nghiệp có tổ chức, cơ cấu hùng hậu, có thể thao túng, gây ảnh hưởng lớn về kinh tế. ◎ Như: "báo nghiệp đế quốc" đế quốc ngành báo chí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước có vua — Nước lớn, thôn tính được nhiều nước nhỏ mà thành.

▸ Từng từ:
建國 kiến quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nước. Tạo lập nên một nước.

▸ Từng từ:
強國 cường quốc

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia lớn mạnh. ◇ Văn Trung Tử : "Cường quốc chiến binh, bá quốc chiến trí, vương quốc chiến nghĩa, đế quốc chiến đức, hoàng quốc chiến vô vi" , , , , (Vấn dịch ).
2. Làm cho quốc gia lớn mạnh. ◇ Vương Dung : "Đại hiền cường quốc, võng đồ duy cựu" , (Vĩnh minh thập nhất niên sách tú tài văn , Chi tứ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mạnh.

▸ Từng từ:
復國 phục quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành lại đất nước khỏi tay người ngoài.

▸ Từng từ:
德國 đức quốc

đức quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước ở Tây Âu, gọi đủ là "Đức-ý-chí Liên Bang Cộng Hòa Quốc" (tiếng Anh: Federal Republic of Germany).

▸ Từng từ:
愛國 ái quốc

ái quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

ái quốc, yêu nước

Từ điển trích dẫn

1. Yêu nước. ◇ Bão Phác Tử : "Liệt sĩ chi ái quốc dã như gia, phụng quân dã như thân" , (Ngoại thiên , Quảng thí ) Bậc liệt sĩ yêu nước như nhà mình, thờ vua như cha mẹ mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu nước. Thơ Tản Đà có câu: » Trước biết ái quốc sau hợp quần «.

▸ Từng từ:
憂國 ưu quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng về việc nước. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » … Lòng ưu quốc đã thấu lên chín bệ «.

▸ Từng từ:
我國 ngã quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ta.

▸ Từng từ:
戰國 chiến quốc

Từ điển trích dẫn

1. Thời kì chiến tranh (403 tới 221 trước TL) ở Trung Quốc, bắt đầu từ "Chu Uy Liệt Vương" tới khi "Tần Thủy Hoàng" thống nhất cả nước. Do tên tác phẩm "Chiến quốc sách" mà ra.
2. Quốc gia tham dự chiến tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thời đại cổ Trung Hoa, chiến tranh kéo dài giữa bảy nước Tần, Sở, Yên, Tề, Hàn, Triệu, Ngụy từ năm thứ 23 đời Uy Liệt Vương nhà Chu tới khi Tần Thủy Hoàng thống nhất thiên hạ ( 403 tới 221 trước TL ).

▸ Từng từ:
故國 cố quốc

Từ điển trích dẫn

1. Nước xưa cũ trong lịch sử.
2. Tổ quốc. ◇ Sử Kí : "Thần văn vi tử quá cố quốc nhi bi, ư thị tác mạch tú chi ca" , (Hoài Nam Vương truyện ).
3. Cố hương. ◇ Đỗ Phủ : "Thủ túy tha hương khách, Tương phùng cố quốc nhân" , (Thướng Bạch Đế thành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước cũ. Quê xưa. Đoạn trường tân thanh có câu.

▸ Từng từ:
敵國 địch quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thù nghịch với nước mình — Ngang với cả nước. Chẳng hạn nói Phú gia địch quốc ( Nhà giàu có lắm tiền bạc của cải bằng tiền bạc của cải của nhà nước gom lại ).

▸ Từng từ:
望國 vọng quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước có tiếng tăm.

▸ Từng từ:
本國 bản quốc

bản quốc

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia của mình. ◇ Quản Tử : "Li bổn quốc, tỉ đô ấp, vong dã" , , (Bát quan ) Lìa khỏi đất nước của mình, dời đô ấp, thế là lưu vong.
2. Chỉ đô ấp quê quán của tổ tiên.

▸ Từng từ:
楚國 sở quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước Sở thời Chiến quốc.

▸ Từng từ:
樂國 lạc quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vui sướng, tiếng nhà Phật chỉ cõi Niết-bàn, cũng gọi là Cực lạc thế giới.

▸ Từng từ:
殉國 tuẫn quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì đất nước mà chết. Chết theo nước.

▸ Từng từ:
母國 mẫu quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mẹ, tức đất nước mình — Ta còn hiểu là nước cai trị nước khác.

▸ Từng từ:
民國 dân quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước theo chế độ dân chủ.

▸ Từng từ:
水國 thủy quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế giới nước. Chỉ chung sông biển ao hồ. Truyện Hoa Tiên : » Bên mê thủy quốc bên ngờ vân hương «.

▸ Từng từ:
治國 trị quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc nước cho tốt đẹp. Làm việc nước.

▸ Từng từ:
法國 pháp quốc

pháp quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Pháp

Từ điển trích dẫn

1. Nước Pháp (France). § Gọi đủ là "Pháp-lan-tây Cộng Hòa quốc" 西 (The Republic of France).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước Pháp ( France ).

▸ Từng từ:
泰國 thái quốc

Từ điển trích dẫn

1. Nước Thái Lan (tiếng Anh: Thailand).

▸ Từng từ:
海國 hải quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quốc gia ở đảo, ở giữa biển ( thí dụ Anh quốc ).

▸ Từng từ:
理國 lí quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị nước, xếp đặt việc nước.

▸ Từng từ:
異國 dị quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dị bang .

▸ Từng từ:
當國 đương quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm quyền trong nước, gánh vác việc nước.

▸ Từng từ:
病國 bệnh quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hại nước.

▸ Từng từ:
益國 ích quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp được vào việc nước. Thường nói Ích quốc lợi dân.

▸ Từng từ:
相國 tướng quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan văn đầu triều, cầm quyền cả nước.

▸ Từng từ:
祖國 tổ quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất nước do ông cha để lại.

▸ Từng từ:
立國 lập quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nước. Tạo ra một nước mới, với một lĩnh thổ riêng, một dân tộc riêng và một chủ quyền riêng.

▸ Từng từ:
經國 kinh quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc nước. » Tấc gang kinh quốc chờ xem « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
美國 mĩ quốc

mĩ quốc

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Nước Mĩ. § Tên gọi đủ là "Mĩ-lợi-kiên Hợp Chúng Quốc" (United States of America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước Hoa kì, nước Mĩ.

mỹ quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Mỹ, Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
興國 hưng quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nước — Làm cho nước thịnh vượng lên.

▸ Từng từ:
舉國 cử quốc

Từ điển trích dẫn

1. Cả nước, toàn quốc. ◇ Hán Thư : "Hung Nô Thiền Vu hương phong mộ nghĩa, cử quốc đồng tâm, phụng trân triều hạ, tự cổ vị chi hữu dã" , , , (Tuyên đế kỉ ).
2. Đem hết sức lực cả nước. ◇ Lí Lăng : "Hung Nô kí bại, cử quốc hưng sư; cánh luyện tinh binh, cường du thập vạn" , ; (Đáp Tô Vũ thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cả nước.

▸ Từng từ:
英國 anh quốc

anh quốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Anh

Từ điển trích dẫn

1. Nước Anh. § Tên gọi tắt của "Đại Bất-liệt-điên dữ Bắc Ái-nhĩ-lan Liên Hợp Vương Quốc" (The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland).

▸ Từng từ:
萬國 vạn quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vạn bang .

▸ Từng từ:
藩國 phiên quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chư hầu. Như: Thuộc quốc.

▸ Từng từ:
貴國 quý quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất nước của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
賣國 mại quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán đất nước để mưu tư lợi. Thường nói: » Mại quốc cầu vinh «.

▸ Từng từ:
軍國 quân quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc binh và việc nước, tức là những việc trọng đại.

▸ Từng từ:
鄰國 lân quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước láng giềng.

▸ Từng từ:
醫國 y quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa bệnh cho nước, ý nói trị nước, vì người cầm quyền trị nước cũng giống như người thầy thuốc chữa cho con bệnh.

▸ Từng từ:
開國 khai quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở nước, dựng nước, tạo thành một nước. Td: Khai quốc công thần ( người bầy tôi giúp vua dựng nước ).

▸ Từng từ:
韓國 hàn quốc

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Đại Hàn Dân Quốc" . § Còn gọi là "Nam Hàn" (South Korea) để phân biệt với "Bắc Hàn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi nước Triều Tiên cũ, nay gồm hai nước, miền Bắc vĩ tuyến 38 là Bắc Hàn, theo chế độ C.S, miền Nam là Đại Hàn Dân quốc, theo chế độ Cộng hòa.

▸ Từng từ:
佐國卿 tá quốc khanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan dành cho người trong hoàng tộc, giúp đỡ vua trong việc trị nước. Tương tự như Quốc vụ khanh ngày nay.

▸ Từng từ:
合衆國 hợp chúng quốc

Từ điển trích dẫn

1. "Mĩ-lợi-kiên Hợp Chúng quốc" (United States of America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quốc gia bao gồm nhiều quốc gia nhỏ ( United states ). Ta có người gọi là Hợp chủng quốc.

▸ Từng từ:
國事犯 quốc sự phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chính trị phạm.

▸ Từng từ:
國務卿 quốc vụ khanh

Từ điển trích dẫn

1. Người cầm đầu viện Quốc Vụ của Hoa Kì, phụ trách việc đối ngoại (Secretary of State).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức vụ điều khiển một bộ trong chính phủ Trung Hoa Dân quốc, lúc mới thành lập — Chức vụ thời đệ nhị Cộng hòa tại Việt Nam, ngang với Tổng Bộ trưởng, nhưng không giữ bộ nào, mà được giao riêng từng công việc, coi như người giúp việc cho Tổng thống. Td: Quốc vụ khanh đặc trách Văn hóa.

▸ Từng từ:
國史館 quốc sử quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan có nhiệm vụ biên soạn tu sửa sách vở về lịch sử. Nguyễn Công Trứ đã từng giữ chức Biên tu tại Quốc sử quán.

▸ Từng từ:
國子監 quốc tử giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học lập ợ kinh đô xưa, dành cho con cái các quan và những học trò xuất sắc trong nước.

▸ Từng từ:
國庫券 quốc khố khoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy chứng nhận có gửi tiền vào kho nhà nước. Cũng gọi là Công khố phiếu.

▸ Từng từ:
國有化 quốc hữu hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biến tài sản của tư nhân thành tải sản chung của cả nước, do chính phủ quản trị.

▸ Từng từ:
國民黨 quốc dân đảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đảng chính trị Trung Hoa, Do Tôn Dật Tiên thành lập, đã hoàn thành cuộc cách mạng Tân Hợi, 1911, khai sáng nền Dân quốc Trung Hoa — Tên một đảng chính trị tại Việt Nam, còn gọi là Việt Nam Quốc dân đảng, do Nguyễn Thái Học đứng đầu, từng chủ xướng cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Yên bái năm 1930. Việc bất thành, Nguyễn Thái Học và các đồng chí người Pháp bị hành quyết.

▸ Từng từ:
超國家 siêu quốc gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên ý niệm quốc gia. Nói về chủ nghĩa không phân biệt quốc gia nữa — Ngày nay còn chỉ quốc gia cực lớn mạnh, văn minh.

▸ Từng từ:
國子司業 quốc tử tư nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quan chức đứng đầu các vị học quan, dạy tại Quốc tử giám, tương tự như chức Giám học ngày nay.

▸ Từng từ:
國子祭酒 quốc tử tế tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chức quan thời xưa, đứng đầu Quốc tử giám, tức là vị hiệu trưởng của ngôi trường Đại học này.

▸ Từng từ:
國家主義 quốc gia chủ nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi tư tưởng và đường lối đem lại lợi ích chung cho đất nước dân tộc.

▸ Từng từ:
國色天香 quốc sắc thiên hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của nước, mùi thơm của trời, tức sắc nước hương trời, chỉ người con gái đẹp tuyêt trần — Một tên chỉ loài hoa Mẫu đơn.

▸ Từng từ:
國際公法 quốc tế công pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ chung mà mọi quốc gia đều nhìn nhận để tuân theo trong việc đối xử, giao thiệp với nhau.

▸ Từng từ:
國際地位 quốc tế địa vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đứng của một nước trên thế giới.

▸ Từng từ:
國際私法 quốc tế tư pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những luật lệ ấn định mối liên hệ giữa người dân nước này với người dân nước khác với tư cách riêng.

▸ Từng từ:
國際貿易 quốc tế mậu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc buôn bán trao đổi giữa nước này với nước khác.

▸ Từng từ: 貿
病國殃民 bệnh quốc ương dân

Từ điển trích dẫn

1. Làm hại nước hại dân. § Cũng nói là "họa quốc ương dân" .

▸ Từng từ:
閉關鎖國 bế quan tỏa quốc

Từ điển trích dẫn

1. Đóng cửa quan, khóa cửa bể, không thông thương với ngoại quốc.

▸ Từng từ:
國際太空站 quốc tế thái không trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm Không gian Quốc tế. § Tiếng Anh: International Space Station.

▸ Từng từ:
白雲國語詩 bạch vân quốc ngữ thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ bằng chữ Nôm của Nguyễn Bỉnh Khiêm.

▸ Từng từ:
使北國語詩集 sứ bắc quốc ngữ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Hoàng Sĩ Khải làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa.

▸ Từng từ: 使
八國集團峰會 bát quốc tập đoàn phong hội

Từ điển trích dẫn

1. G8 summit.

▸ Từng từ:
大南國史演歌 đại nam quốc sử diễn ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, do tác giả vô danh đời Lê soạn ra, sau Lê Ngô Cát và Phạm Đình Toái có sửa lại và chép thêm.

▸ Từng từ:
洪州國語詩集 hồng châu quốc ngữ thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ Nôm của Lương Như Hộc, danh sĩ đời Lê. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hộc.

▸ Từng từ:
洪徳國音詩集 hồng đức quốc âm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ chữ Nôm của vua tôi Lê Thánh Tông.

▸ Từng từ:
東南亞國家聯盟 đông nam á quốc gia liên minh

Từ điển phổ thông

ASEAN, hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

▸ Từng từ:
無國界醫生組織 vô quốc giới y sinh tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Médecins Sans Frontières.

▸ Từng từ:
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The International Monetary Fund.

▸ Từng từ: