力 - lực
不力 bất lực

bất lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất lực, không có khả năng

Từ điển trích dẫn

1. Bất tận lực, không hết lòng hết sức. ★ Tương phản: "đắc lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có sức — Nói về người đàn ông không làm được công việc sinh dục — Không có khả năng.

▸ Từng từ:
主力 chủ lực

Từ điển trích dẫn

1. Lực lượng chủ yếu.

▸ Từng từ:
僇力 lục lực

Từ điển trích dẫn

1. Hợp lực, tận lực. ◇ Sử Kí : "Lục lực bổn nghiệp, canh chức trí túc bạch đa giả phục kì thân" , (Thương Quân truyện ) Ai hết sức làm nghề ruộng, cày cấy, làm cho thóc lụa gia tăng thì được miễn thuế khóa hoặc tạp dịch.

▸ Từng từ:
內力 nội lực

Từ điển trích dẫn

1. Trong vật lí học, hệ thống những thành phần động lực bên trong, tác dụng lẫn nhau. ★ Tương phản: "ngoại lực" .
2. Sức mạnh bên trong.

▸ Từng từ:
兵力 binh lực

binh lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

binh lực, sức mạnh quân sự

Từ điển trích dẫn

1. Sức mạnh của quân đội. ☆ Tương tự: "quân lực" , "vũ lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh của quân đội.

▸ Từng từ:
出力 xuất lực

Từ điển trích dẫn

1. Ra sức, tận lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đại trượng phu bất dữ quốc gia xuất lực, hà cố trường thán?" , (Đệ nhất hồi) Bậc đại trượng phu không tận lực vì nước, cớ sao lại thở dài?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra sức. Gắng sức.

▸ Từng từ:
力图 lực đồ

lực đồ

giản thể

Từ điển phổ thông

cố gắng

▸ Từng từ:
力圖 lực đồ

lực đồ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cố gắng

▸ Từng từ:
力士 lực sĩ

Từ điển trích dẫn

1. Người có sức mạnh.
2. Chức quan ngày xưa, coi kèn trống cờ xí, hộ vệ xe vua.
3. Ác thần, chuyên về giết chóc, hình phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có sức mạnh.

▸ Từng từ:
力田 lực điền

Từ điển trích dẫn

1. Đem sức ra mà làm ruộng. ◇ Chiến quốc sách : "Thiện giáp lệ binh, sức xa kị tập trì xạ, lực điền tích túc" , , (Triệu sách nhị ) Chỉnh đốn giáp binh, sửa sang chiến xa, luyện tập kị xạ, gắng sức cày ruộng, trữ lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem sức ra mà làm ruộng.

▸ Từng từ:
力行 lực hành

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức làm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sức làm lụng.

▸ Từng từ:
力量 lực lượng

lực lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lực lượng, sức mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Công lực. ◇ Lục Du : "Lục Sanh học đạo khiếm lực lượng, hung thứ vị năng hòa áng áng" , (Ẩm tửu ) Lục Sinh học đạo còn thiếu công lực, trong lòng chưa đầy đủ sung mãn.
2. Năng lực. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhược bất thị trượng trước nhân gia, cha môn gia lí hoàn hữu lực lượng thỉnh đắc khởi tiên sanh ma!" , (Đệ thập hồi) Nếu không nhờ người ta, thì nhà mình sức đâu mời được thầy dạy học!
3. Sức mạnh, lực khí. ◇ Anh liệt truyện : "Quách đại ca tiện tòng tha học giá côn pháp, nhi kim lực lượng thậm đại" 便, (Đê lục hồi) Quách đại ca từ khi theo ông học côn pháp, mà bây giờ khí lực rất lớn.
4. Tác dụng, hiệu lực. ◇ Lão tàn du kí : "Giá miên bào tử đích lực lượng khủng phạ bỉ nhĩ môn đích hồ bì hoàn yếu noãn hòa ta ni" (Đệ lục hồi) Cái áo bông này sợ còn (có hiệu lực) ấm hơn cả áo da cáo của bọn mi nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh. Cái mức độ mạnh yếu.

▸ Từng từ:
功力 công lực

Từ điển trích dẫn

1. Công lao, công nghiệp.
2. Công hiệu.
3. Chỉ thời gian và sức đem ra làm việc gì.
4. Chỉ trình độ về học thuật hoặc nghề nghiệp. ◇ Tang Khắc Gia : " (Lão Xá) cựu thi tả đắc ngận hảo, hữu tài tình, dã hữu công lực" (), , (Lão Xá vĩnh tại ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh để nên việc.

▸ Từng từ:
动力 động lực

động lực

giản thể

Từ điển phổ thông

động lực, sự thúc đẩy, sự thôi thúc

▸ Từng từ:
助力 trợ lực

Từ điển trích dẫn

1. Giúp sức, bang trợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức giúp đỡ từ bên ngoài tới — Ta còn hiểu là giúp sức.

▸ Từng từ:
努力 nỗ lực

nỗ lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nỗ lực, cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. Gắng sức, hết sức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vị ngã tạ Quan Đông chư công, nỗ lực dĩ quốc gia vi niệm" , (Đệ cửu hồi) Xin vì tôi mà nói với các bạn ở Quan Đông hết sức lo tính việc nước.
2. ☆ Tương tự: "cực lực" , "kiệt lực" , "tận lực" .
3. ★ Tương phản: "giải đãi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem hết sức mà làm.

▸ Từng từ:
势力 thế lực

thế lực

giản thể

Từ điển phổ thông

thế lực, sức mạnh, ảnh hưởng

▸ Từng từ:
勇力 dũng lực

Từ điển trích dẫn

1. Khí lực mạnh mẽ. Cũng chỉ đảm lượng và khí lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim cứu Tào Tháo giả, tất Hứa Trữ dã. Thử nhân dũng lực quá nhân, nhân giai xưng vi hổ si" , . , (Đệ ngũ thập bát hồi) Nay cứu Tào Tháo hẳn là Hứa Trữ. Người ấy khỏe mạnh hơn người, ai cũng gọi là con hổ đại.
2. Chỉ người có dũng khí. ◇ Nam sử : "Hầu Cảnh chi loạn, chiêu tập dũng lực, nãi tùy Trần Vũ Đế chinh thảo" , , (Bùi Kị truyện ) Khi có loạn thời Hầu Cảnh, chiêu tập người có dũng khí, theo Trần Vũ Đế viễn chinh thảo phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh cả tinh thần thần lẫn vật chất.

▸ Từng từ:
勍力 kình lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh.

▸ Từng từ:
動力 động lực

động lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

động lực, sự thúc đẩy, sự thôi thúc

Từ điển trích dẫn

1. Sức làm cho máy móc vận chuyển. § Như nhân lực, phong lực, thủy lực, nhiệt lực, nguyên tử năng... đều là những động lực.
2. Phiếm chỉ sức thúc đẩy làm việc, hành động. ◎ Như: "thân nhân đích cổ lệ, thị tha sự nghiệp thành công đích tối giai động lực" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức vận chuyển của máy móc — Sức thúc đẩy làm việc, hành động.

▸ Từng từ:
勞力 lao lực

Từ điển trích dẫn

1. Dùng sức thân thể để làm việc. ◇ Tả truyện : "Quân tử lao tâm, tiểu nhân lao lực" , (Tương Công cửu niên ).
2. Hao phí tinh thần thể lực.
3. Sức lao động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt sức để làm việc. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » So lao tâm lao lực cũng một đoàn. Người trần thế muốn nhàn sao được «.

▸ Từng từ:
勢力 thế lực

thế lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

thế lực, sức mạnh, ảnh hưởng

Từ điển trích dẫn

1. Quyền lực, uy thế.
2. Chỉ lực lượng về quân sự, kinh tế, chính trị, v.v. ◇ Lí Cương : "Dạ khiển binh tương độ giang, thần khấu sào huyệt, tặc chúng sơ do kháng cự, kí tri thế lực bất địch, toại thúc thủ tự quy" , , , , (Dữ Lã tướng công thư ) Đêm sai quân qua sông, ngày đánh vào sào huyệt, quân giặc lúc đầu còn kháng cự, sau biết lực lượng không địch nổi, bèn bó tay quy thuận.
3. Chỉ thế lợi. ◇ Bạch tuyết di âm : "Tưởng nhĩ môn xuất gia nhân, vô phi nhất vị đích thế lực" , (Ngọc tinh đình , Lộ tượng ) Tưởng các ông là những người xuất gia, đều không còn ham chút gì mùi vị thế lợi nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quyền sức ép buộc được người khác.

▸ Từng từ:
协力 hiệp lực

hiệp lực

giản thể

Từ điển phổ thông

hiệp lực, cùng chung sức

▸ Từng từ:
協力 hiệp lực

hiệp lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệp lực, cùng chung sức

Từ điển trích dẫn

1. Góp sức, hợp lực. ◇ Lục Chí : "Hiệp lực đồng mưu, cử thành quy thuận" , (Tru lí hoài quang chiêu dụ hoài tây chiếu 西) Góp sức cùng mưu tính, đánh thắng được thành làm cho quy thuận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chung sức mà làm.

▸ Từng từ:
压力 áp lực

áp lực

giản thể

Từ điển phổ thông

áp lực, sự đè nén

▸ Từng từ:
合力 hiệp lực

hiệp lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chung sức, hợp tác, cộng tác

hợp lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chung sức, hợp tác, cộng tác

Từ điển trích dẫn

1. Góp sức, cùng nhau ra sức. ★ Tương phản: "độc lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góp sức chung nhau làm việc.

▸ Từng từ:
吸力 hấp lực

Từ điển trích dẫn

1. Vật lí học: Sức hút (của vật chất tác dụng trên vật khác).
2. Tỉ dụ sức lôi cuốn (tức năng lực làm nghiêng lòng, đắm say hoặc mê luyến người khác). ◇ Ba Kim : "Tha thân thượng hảo tượng hữu nhất chủng hấp lực bả hứa đa nhân hấp dẫn đáo tha thân biên" (Đẳng trước , Phán trước ) Trên người hắn tựa hồ có một thứ sức lôi cuốn khiến cho bao nhiêu người bị thu hút đến bên cạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức hút của vật chất — Sức lôi cuốn.

▸ Từng từ:
国力 quốc lực

quốc lực

giản thể

Từ điển phổ thông

sức mạnh một nước, khả năng của một quốc gia

▸ Từng từ:
國力 quốc lực

quốc lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

sức mạnh một nước, khả năng của một quốc gia

▸ Từng từ:
壓力 áp lực

áp lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

áp lực, sự đè nén

Từ điển trích dẫn

1. Sức ép (tiếng Pháp: pression).
2. Sức mạnh lấn ép hoặc chế phục người khác. ◎ Như: "đại quốc vãng vãng đối tiểu quốc thi gia áp lực" các nước lớn thường hay tăng gia áp lực đối với những nước nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức ép — Chỉ sức mạnh vật chất hoặc tinh thần buộc mình phải làm theo.

▸ Từng từ:
大力 đại lực

đại lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mãnh liệt, mạnh mẽ

▸ Từng từ:
奮力 phấn lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức — Sức hăng hái — » Phen nầy phấn lực dương uy «. ( Hạnh thục ca ).

▸ Từng từ:
威力 uy lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức mạnh khiến người khác nể sợ.

▸ Từng từ:
學力 học lực

Từ điển trích dẫn

1. Trình độ học tập nghiên cứu đã đạt được. ◇ Phạm Thành Đại : "Học lực căn thâm phương đế cố, Công danh thủy đáo tự cừ thành" , (Tống Lưu Đường Khanh ) Tài học (như) rễ sâu núm chặt, Công danh (như) nước thành quả lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức học.

▸ Từng từ:
实力 thực lực

thực lực

giản thể

Từ điển phổ thông

thực lực, sức mạnh

▸ Từng từ:
實力 thực lực

thực lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực lực, sức mạnh

▸ Từng từ:
应力 ứng lực

ứng lực

giản thể

Từ điển phổ thông

ứng lực, sức căng (vật liệu)

▸ Từng từ:
引力 dẫn lực

Từ điển trích dẫn

1. Sức thu hút lẫn nhau giữa các vật thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức hút của vật chất, tức cái sức đưa các vật lại gần nhau.

▸ Từng từ:
彈力 đàn lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức căng dãn.

▸ Từng từ:
得力 đắc lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức làm được việc. Làm việc giỏi.

▸ Từng từ:
心力 tâm lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ và sức mạnh thân thể — Sức làm việc bằng trí óc.

▸ Từng từ:
愛力 ái lực

Từ điển trích dẫn

1. Thương tiếc sức người sức vật. ◇ Diêm thiết luận : "Vị dân ái lực, bất đoạt tu du" , (Thụ thì ).
2. Sức thu hút, sức đoàn kết.
3. Tinh thần hữu ái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh của lòng yêu.

▸ Từng từ:
應力 ứng lực

ứng lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

ứng lực, sức căng (vật liệu)

▸ Từng từ:
才力 tài lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự giỏi giang và sức làm nên việc.

▸ Từng từ:
握力 ác lực

Từ điển trích dẫn

1. Sức mạnh của bàn tay và những ngón tay nắm đồ vật.

▸ Từng từ:
效力 hiệu lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức đem lại kết quả mong muốn.

▸ Từng từ:
智力 trí lực

trí lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trí lực, độ thông minh

▸ Từng từ:
暗力 ám lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh ngấm ngầm.

▸ Từng từ:
暴力 bạo lực

bạo lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạo lực, sự hung bạo

Từ điển trích dẫn

1. Võ lực, sức mạnh cưỡng chế.
2. Sức mạnh hung hãn, mạnh bạo.

▸ Từng từ:
有力 hữu lực

hữu lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, khoẻ mạnh, hùng mạnh

▸ Từng từ:
权力 quyền lực

quyền lực

giản thể

Từ điển phổ thông

quyền lực, uy quyền, thế lực

▸ Từng từ:
業力 nghiệp lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cái sức báo ứng chặt chẽ về những việc mình đã làm.

▸ Từng từ:
極力 cực lực

cực lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố hết sức, dốc hết sức

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức, tận lực. ◇ Đỗ Phủ : "Tính thôn dữ cát cứ, Cực lực bất tương nhượng" , (Kiếm môn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sức.

▸ Từng từ:
權力 quyền lực

quyền lực

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyền lực, uy quyền, thế lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh tinh thần khiến người khác phải nghe theo.

▸ Từng từ:
武力 vũ lực

vũ lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vũ lực, dùng sức mạnh
2. sức mạnh quân sự, tiềm năng quân sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh về vật chất ( binh khí, quân đội ).

▸ Từng từ:
毅力 nghị lực

nghị lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quyết chí không thay đổi

Từ điển phổ thông

nghị lực, lòng kiên trì, sự kiên nhẫn

Từ điển trích dẫn

1. Ý chí cứng cỏi, kiên cường. ◇ Lương Khải Siêu : "Thiên hạ cổ kim thành bại chi lâm, nhược thị kì mãng nhiên bất nhất đồ dã. Yếu kì hà dĩ thành, hà dĩ bại? Viết: Hữu nghị lực giả thành, phản thị giả bại" , . , ? : , (Luận nghị lực ).
2. Sức quyết đoán. ◇ Ba Kim : "Tha một hữu phương pháp bả mẫu thân hòa thê lạp tại nhất khởi, dã một hữu nghị lực tại lưỡng cá nhân trung gian tuyển thủ nhất cá" , (Hàn dạ , Thập cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức cứng cỏi của tâm hồn, quả quyết theo đuổi công việc gì.

▸ Từng từ:
氣力 khí lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi sức, chỉ sức mạnh thể chất.

▸ Từng từ:
法力 pháp lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh giáo lí nhà Phật.

▸ Từng từ:
活力 hoạt lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức sống. Sức làm việc để sống.

▸ Từng từ:
潛力 tiềm lực

tiềm lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiềm lực, tiềm năng, khả năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức mạnh ngấm ngầm ở bên trong.

▸ Từng từ:
無力 vô lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có sức, không đủ sức.

▸ Từng từ:
熱力 nhiệt lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nóng.

▸ Từng từ:
物力 vật lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức mạnh của vật — Cái sức mạnh của vật chất, chỉ mức độ giàu có.

▸ Từng từ:
猛力 mãnh lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh.

▸ Từng từ:
畜力 súc lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa sẵn sức mạnh để chờ dùng vào việc.

▸ Từng từ:
畢力 tất lực

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức. § Cũng như "tận lực" . ◇ Liệt Tử : "Ngô dữ nhữ tất lực bình hiểm, chỉ thông Dự nam, đạt ư Hán âm, khả hồ?" , , , ? (Thang vấn ) Ta và các ngươi hết sức san bằng hiểm trở, mở đường thông qua phía nam Dự châu, đi tới phía nam sông Hán, có được không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hết sức. Như Tận lực.

▸ Từng từ:
盡力 tận lực

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức, kiệt tận năng lực. ◇ Luận Ngữ : "Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức" (Thái Bá ) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ trị thủy). ◇ Sử Kí : "Kim túc hạ tuy tự dĩ dữ Hán Vương vi hậu giao, vị chi tận lực dụng binh, chung vi chi sở cầm hĩ" , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nay túc hạ tuy tự cho rằng Hán Vương đối đãi với mình rất hậu, nên vì ông ta đem hết sức ra cầm quân, nhưng rốt cục thế nào túc hạ cũng bị ông ta bắt mà thôi.
2. ☆ Tương tự: "miễn lực" , "nỗ lực" , "lục lực" , "cực lực" , "kiệt lực" , "tất lực" , "trí lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cố gắng hết sức.

▸ Từng từ:
眼力 nhãn lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nhìn của mắt — Chỉ sức hiểu biết.

▸ Từng từ:
磁力 từ lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức hút của nam châm.

▸ Từng từ:
神力 thần lực

thần lực

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh phi thường — Sức giúp đỡ của thần thánh.

▸ Từng từ:
竭力 kiệt lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn hơi sức.

▸ Từng từ:
筆力 bút lực

Từ điển trích dẫn

1. Khí thế và sức mạnh của bút pháp trong chữ viết, tranh vẽ hoặc văn chương. ◇ Lão tàn du kí : "Chỉ họa liễu nhất cá nhân, phảng phất Liệt Tử ngự phong đích hình trạng, y phục quan đái quân bị phong xuy khởi, bút lực thậm vi tù kính" , 彿, , (Đệ tam hồi) Chỉ vẽ một người, hình dáng tựa như Liệt Tử cưỡi gió, áo quần mũ và dải lưng đều bị gió thổi thốc lên, nét bút hết sức cứng cỏi.
2. Năng lực viết, sáng tác.

▸ Từng từ:
筋力 cân lực

Từ điển trích dẫn

1. Gân và sức. Chỉ sức mạnh thân thể. ◇ Lễ Kí : "Bần giả bất dĩ hóa tài vi lễ, lão giả bất dĩ cân lực vi lễ" , (Khúc lễ thượng ) Người nghèo không lấy tiền của làm lễ, người già không lấy gân cốt làm lễ.
2. Phương ngôn: Chỉ tính mềm và dai chắc. ◎ Như: "giá chủng chỉ hữu cân lực" thứ giấy này bền chắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh của bắp thịt. Chỉ sức mạnh tay chân.

▸ Từng từ:
精力 tinh lực

tinh lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lực lượng tinh nhuệ (quân đội)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ và sức lực làm việc.

▸ Từng từ:
能力 năng lực

năng lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

năng lực

Từ điển trích dẫn

1. Bổn lĩnh, tài năng, tài cán (có thể gánh vác, thực hiện một công việc). ◇ Sử Kí : "Thượng hạnh tận kì năng lực, nãi đắc chí kim" , (Lí Tư truyện ) May được trên cho thần đem hết tài sức ra làm, nên mới được sống đến nay.
2. Chỉ tư cách, theo đúng quy định trong pháp luật, có thể hành sử quyền lợi, thi hành nghĩa vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức có thể đem dùng vào việc được.

▸ Từng từ:
腦力 não lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức của óc, tức sức suy nghĩ.

▸ Từng từ:
自力 tự lực

tự lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do sức của chính mình, không nhờ ai.

▸ Từng từ:
致力 trí lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sức. Cũng như: Tận lực.

▸ Từng từ:
薄力 bạc lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức yếu.

▸ Từng từ:
血力 huyết lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu và sức khoẻ, ý nói làm việc gì đến quên cả mạng sống.

▸ Từng từ:
記力 kí lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nhớ. Mức độ ghi nhớ sự việc.

▸ Từng từ:
負力 phụ lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậy sức mạnh.

▸ Từng từ:
費力 phí lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốn sức, uổng sức.

▸ Từng từ:
速力 tốc lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nhanh. Như Tốc độ.

▸ Từng từ:
重力 trọng lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức nặng đã đo được.

▸ Từng từ:
阻力 trở lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức ngăn cản.

▸ Từng từ:
電力 điện lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh của điện, sức cung cấp điện.

▸ Từng từ:
風力 phong lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức gió thổi.

▸ Từng từ:
馬力 mã lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức ngựa chạy. Td: Trường đồ tri mã lực ( đường xa mới biết sức ngựa ) — Đơn vị đo sức mạnh của máy móc ( horse power ).

▸ Từng từ:
鬬力 đấu lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So hơn thua bằng sức mạnh thể chất.

▸ Từng từ:
魔力 ma lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức thu hút làm say đắm mê mẩn.

▸ Từng từ:
原動力 nguyên động lực

Từ điển trích dẫn

1. Sức có khả năng tạo ra động lực. § Như nguyên tử năng (hoặc hạch năng) tạo ra điện hạch năng.
2. Nguyên do làm cho sự vật hoạt động. ◎ Như: "tư tưởng thị tinh thần đích nguyên động lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức thúc đẩy chuyển động — Cái lí do thúc đẩy hành động.

▸ Từng từ:
巧克力 xảo khắc lực

Từ điển trích dẫn

1. Sô-cô-la. § Dịch âm tiếng Anh: chocolate. Cũng dịch là "chu cổ lực" .

▸ Từng từ:
風力表 phong lực biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ thiên văn, để đo sức gió, tốc độ của gió.

▸ Từng từ:
不可抗力 bất khả kháng lực

Từ điển trích dẫn

1. Sức mạnh tự nhiên hoặc do người gây ra, khiến cho người ta không thể cưỡng chống lại được. ◎ Như: thiên tai, địa biến, chiến tranh, v.v.

▸ Từng từ:
同心協力 đồng tâm hiệp lực

Từ điển trích dẫn

1. Chung lòng góp sức. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim nhữ nhị nhân diệc thị côn trọng chi phận, chánh đương đồng tâm hiệp lực, cộng báo phụ thù, nại hà tự tương tranh cạnh, thất kì đại nghĩa" , , , , (Đệ bát thập nhất hồi) Nay hai cháu đều là anh em với nhau, lẽ phải đồng tâm hiệp lực, báo thù cho cha, sao lại dám tranh giành nhau, mà bỏ mất cả đại nghĩa.

▸ Từng từ:
自力更生 tự lực cánh sinh

tự lực cánh sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự lực cánh sinh

▸ Từng từ: