信 - thân, tín
不信 bất tín

Từ điển trích dẫn

1. Không tin, không cho là thật. ◇ Luận Ngữ : "Tuy viết bất yếu quân, ngô bất tín dã" , (Hiến vấn ) (Ông ta) tuy nói là không yêu sách vua, ta không tin đâu.
2. Không thành thật. ◇ Luận Ngữ : "Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?" : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
3. Chẳng lẽ, lẽ đâu. § Cũng như nói "nan đạo" . ◇ Thủy hử truyện : "Hồ thuyết! Giá đẳng nhất cá đại khứ xứ, bất tín một trai lương?" . , (Đệ tam hồi) Nói láo! Chẳng lẽ một cái chùa lớn như vầy mà không có hột gạo ăn?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tin tưởng, không cho là thật.

▸ Từng từ:
书信 thư tín

thư tín

giản thể

Từ điển phổ thông

thư tín, thư từ

▸ Từng từ:
信主 tín chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có lòng tin trong việc cúng lễ.

▸ Từng từ:
信仰 tín ngưỡng

tín ngưỡng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tín ngưỡng, tôn giáo

Từ điển trích dẫn

1. Tin phục và tôn kính (một tôn giáo, một chủ nghĩa, một chủ trương, một người nào đó) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin và thờ phụng.

▸ Từng từ:
信任 tín nhiệm

tín nhiệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tín nhiệm, tin tưởng vào

Từ điển trích dẫn

1. Tin dùng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cận lai triều đình nịch ư tửu sắc, tín nhậm trung quý Hoàng Hạo, bất lí quốc sự, chỉ đồ hoan lạc" , , , (Đệ nhất nhất nhị hồi) Lâu nay chúa thượng ham mê tưu sắc, tin dùng hoạn quan là Hoàng Hạo, không nhìn đến việc nước, chỉ chuộng lấy sự vui chơi.
2. Tin tưởng nhau.
3. Tùy theo, nhậm tùy. ◇ Cao Biền : "Dạ tĩnh huyền thanh hưởng bích không, Cung thương tín nhậm vãng lai phong" , (Phong tranh ) Đêm lặng tiếng dây đàn dội trời xanh, Bậc cung thương tùy theo gió qua lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin và giao phó cho.

▸ Từng từ:
信口 tín khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Tùy miệng, thuận mồm, nói ra mà không suy nghĩ.

▸ Từng từ:
信号 tín hiệu

tín hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

tín hiệu

▸ Từng từ:
信奉 tín phụng

tín phụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lòng tin, tin tưởng vào

▸ Từng từ:
信女 tín nữ

Từ điển trích dẫn

1. Phụ nữ tin thờ Phật giáo nhưng chưa xuất gia. § Dịch tiếng Phạn của "ưu bà di" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà con gái tin theo một tôn giáo.

▸ Từng từ:
信守 tín thủ

tín thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữ lời hứa

▸ Từng từ:
信封 tín phong

tín phong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phong bì thư

▸ Từng từ:
信差 tín sai

tín sai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người đưa tin

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ người đưa chuyển công văn tín kiện.
2. Nhân viên phát thư từ của bưu cục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người phát thư từ.

▸ Từng từ:
信徒 tín đồ

tín đồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tín đồ, người theo một tín ngưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Người tin thờ một tôn giáo. Cũng phiếm chỉ người tin theo một chủ nghĩa, một học phái hoặc một vĩ nhân nào đó. ◎ Như: "tha thị Khổng Tử đích tín đồ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tin theo một tôn giáo.

▸ Từng từ:
信心 tín tâm

tín tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lòng tin, niềm tin

Từ điển trích dẫn

1. Thành tâm, lòng thành. ◇ Viên Hoành : "Huy văn kì thê tử bần cùng, nãi tự vãng thị, thiệm chẩn chi. Kì tử hiệt quái nhi vấn chi, Huy viết: Ngô dĩ tín tâm dã" , , . , : (Hậu Hán kỉ , Quyển nhất nhị).
2. Lòng tin, lòng tín ngưỡng. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Tống Kim lão tăng sở truyền" Kim cương kinh" khước bệnh diên niên chi sự, thuyết liễu nhất biến. Nghi Xuân diệc khởi tín tâm, yếu trượng phu giáo hội liễu, phu thê đồng tụng, đáo lão bất suy" "", . , , , (Tống tiểu quan đoàn viên phá chiến lạp ).
3. Tùy ý, nhậm ý. ◇ Viên Hoành Đạo : "Chí ư thi, tắc bất tiếu liêu hí bút nhĩ. Tín tâm nhi xuất, tín khẩu nhi đàm" , . , (Dữ Trương Ấu Ư thư ).
4. Lòng tự tin. ◎ Như: "ngã đối giá thứ đích khảo thí hữu tín tâm" .

▸ Từng từ:
信息 tín tức

tín tức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tin tức

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu tức, âm tín. ☆ Tương tự: "tiêu tức" . ◇ Thủy hử truyện : "Tống Giang đại hỉ, thuyết đạo: Chỉ hữu hiền đệ khứ đắc khoái, tuần nhật tiện tri tín tức" , : , 便 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tống Giang cả mừng nói: Chỉ có hiền đệ mới đi được mau, trong mười ngày sẽ có tin tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc được báo tới cho mình. Tin tức.

▸ Từng từ:
信服 tín phục

tín phục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuyết phục, làm cho tin

Từ điển trích dẫn

1. Tín nhiệm và bội phục. ☆ Tương tự: "bội phục" , "chiết phục" . ★ Tương phản: "bất phục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin và quý mến, đề cao.

▸ Từng từ:
信條 tín điều

Từ điển trích dẫn

1. Chuẩn tắc phải tuân thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ của tôn giáo.

▸ Từng từ:
信水 tín thủy

Từ điển trích dẫn

1. Sông "Hoàng Hà" tùy theo mùa dâng cao xuống thấp, như sau ngày lập xuân nước dâng cao một tấc, thì mùa hè mùa thu lên tới một thước, cứ mãi như thế không sai lệch, nên gọi là "tín thủy" .
2. Kinh nguyệt của đàn bà. ◇ Liêu trai chí dị : "Bất đồ tín thủy phục lai, toại chí phá giới nhi tái" , (Hiệp nữ ) Không ngờ lại có kinh nên phải phá giới mà ăn nằm lần thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh nguyệt của đàn bà.

▸ Từng từ:
信物 tín vật

Từ điển trích dẫn

1. Vật làm tin, vật để làm bằng chứng. ◇ Vô danh thị : "Ngã giá lí hữu cá tảo mộc sơ nhi, dữ nhĩ tố tín vật" , (Hoàng hoa dục , Đệ nhất chiết) Em trong đó có cái lược bằng gỗ táo, cho chàng làm vật làm tin.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ để làm tin.

▸ Từng từ:
信用 tín dụng

tín dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tín dụng, credit

Từ điển trích dẫn

1. Lấy thành tín mà dùng người. ◇ Tả truyện : "Kì quân năng hạ nhân, tất năng tín dụng kì dân" , (Tuyên Công thập nhị niên ) Bậc đó biết hạ mình trước người khác, tất có thể lấy lòng thành tín sử dụng dân chúng của mình.
2. Tín nhiệm và ủy dụng. ◇ Hàn Dũ : "Ngô gián quan dã, bất khả lệnh thiên tử sát vô tội chi nhân, nhi tín dụng gian thần" , , (Thuận Tông thật lục tứ ) Ta làm gián quan, không thể khiến cho vua giết người vô tội và tín nhiệm ủy dụng gian thần.
3. Tin theo và sử dụng. ◇ Tư Mã Bưu : "Yêu tà chi thư, khởi khả tín dụng?" , (Thạch bao thất sấm ) Sách yêu tà, há có thể tin dùng chăng?
4. Không cần đưa ra vật tư hay tiền mặt làm bảo chứng mà chỉ tín nhiệm tiến hành hoạt động. ◎ Như: "tín dụng thải khoản" , "tín dụng giao dịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin dùng — Nói về việc cho vay nợ mà không đòi hỏi điều kiện tài sản bảo đảm. Td: Ngân hàng tín dụng.

▸ Từng từ:
信箱 tín tương

tín tương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hộp thư, hòm thư

▸ Từng từ:
信紙 tín chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giấy viết thư. § Cũng gọi là "tín tiên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm tin.

▸ Từng từ:
信義 tín nghĩa

Từ điển trích dẫn

1. Tin tưởng và đạo nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật đáng tin và ăn ở theo đạo phải.

▸ Từng từ:
信號 tín hiệu

tín hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tín hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Phù hiệu dùng thay ngôn ngữ (ánh sáng, làn sóng điện, âm thanh, động tác...) để truyền đạt mệnh lệnh, tin tức. ◎ Như: "kì hiệu" , "đăng hiệu" .
2. Dấu hiệu cho thấy trước một hiện tượng nào đó sắp xuất hiện. ◇ Lão Xá : "Kê thanh tượng do thiên thượng lạc hạ lai đích nhất cá tín hiệu, tha tri đạo phong dĩ trụ liễu, thiên khoái minh" , , (Tứ thế đồng đường , Ngũ nhất ) Tiếng gà gáy cũng giống như một thứ tín hiệu từ trời rơi xuống, nó biết rằng gió đã ngừng và trời sắp sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dấu bày ra bên ngoài để làm tin — Cái dấu hiệu dùng để thông tin với nhau.

▸ Từng từ:
信賴 tín lại

tín lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

phó thác, giao phó

▸ Từng từ:
信赖 tín lại

tín lại

giản thể

Từ điển phổ thông

phó thác, giao phó

▸ Từng từ:
信風 tín phong

Từ điển trích dẫn

1. Gió mùa, thổi vào thời kì nhất định và có phương hướng nhất định, thay đổi tùy theo mùa. ◇ Vu Hộc : "Phổ lí di chu hậu tín phong, Lô hoa mạc mạc dạ giang không" , (Chu trung nguyệt minh dạ văn địch ) Bến nước thuyền đi đợi gió mùa, Hoa lau mờ mịt đêm sông trống.
2. Tại vùng phụ cận nam bắc vĩ tuyến 30 độ, không khí do áp xuất cao thổi hướng về đường xích đạo, vì chịu ảnh hưởng của trái đất tự chuyển động, ở bắc bán cầu biến thành gió đông bắc, ở nam bán cầu biến thành gió đông nam; vì hướng gió này tuân theo quy luật ổn định nên gọi là "tín phong" .
3. Tùy theo sức gió, theo gió.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió mùa.

▸ Từng từ:
写信 tả tín

tả tín

giản thể

Từ điển phổ thông

viết thư

▸ Từng từ:
凶信 hung tín

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức chẳng lành, tin về chết chóc. ☆ Tương tự: "ngạc háo" . ★ Tương phản: "hỉ tín" . ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : "Tiên trước nhân khứ đáo Vương Lão Viên Ngoại gia báo liễu hung tín" (Thác trảm thôi ninh ) Trước sai người đến nhà Vương Lão Viên Ngoại báo tin dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức chẳng lành.

▸ Từng từ:
印信 ấn tín

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các loại ấn chương.
2. Mượn chỉ quyền lực hoặc quan chức. ◇ Chiêu Liên : "Càn Long mạt, Định Vương lũ nhiếp kim ngô ấn tín" , (Khiếu đình tạp lục ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng bằng gỗ hoặc đá, khắc chữ làm tin của quan.

▸ Từng từ:
叵信 phả tín

Từ điển trích dẫn

1. Không thể tin được. ◇ Tam quốc chí : "Bố nhân chỉ Bị (Lưu Bị) viết: Thị nhi tối phả tín giả" (): (Lữ Bố truyện ) Lữ Bố liền chỉ Lưu Bị nói: Đây là một người tuyệt không thể tin cậy được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thể tin được.

▸ Từng từ:
吉信 cát tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin lành, tin vui.

▸ Từng từ:
喜信 hỉ tín

Từ điển trích dẫn

1. Tin mừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô dạ mộng nhất long tráo thân, kim nhật quả đắc thử hỉ tín, thì tai bất khả thất" , , (Đệ cửu hồi) Đêm ta nằm mộng thấy một con rồng quấn vào mình, hôm nay quả nhiên có tin mừng, dịp này không nên để lỡ.
2. Tin mừng có thai. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì: "Đại nương tử dữ tú tài quan nhân lưỡng hạ thanh xuân, thành thân liễu đa thì, dã cai hữu hỉ tín, sanh tiểu quan nhân liễu" , , , (Quyển lục) Đại nương cùng với quan tú tài cả hai ở tuổi thanh xuân, lấy nhau đã lâu, được tin mừng (có thai), sinh được tiểu quan.
3. Đời nhà Đường, tin báo cho gia đình biết thi đỗ tiến sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin mừng.

▸ Từng từ:
報信 báo tín

báo tín

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo tin, báo cho biết

Từ điển trích dẫn

1. Báo cho biết tin tức. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Trương Chiêm sử nhân lai báo tín, bị Chu Ôn xạ liễu nhất tiễn" 使, (Lương sử , Quyển thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết tin tức. Như báo tin — Lá thư trả lời.

▸ Từng từ:
失信 thất tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai hẹn, đánh mất lòng tin của người khác.

▸ Từng từ:
威信 uy tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được người khác nể nang tin cẩn.

▸ Từng từ:
守信 thủ tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn lòng tin của người khác nơi mình.

▸ Từng từ:
家信 gia tín

Từ điển trích dẫn

1. Người đem tin tức gia đình lại. ◇ Chu Thư : "Phan mẫu tại Kiến Khang cấu tật, Phan phất chi tri. Thường hốt nhất nhật cử thân sở thống, tầm nhi gia tín chí, vân kì mẫu bệnh" , . , , (Lưu Phan truyện ) Mẹ Lưu Phan mắc bệnh ở Kiến Khang, Phan không biết điều đó. Bỗng một hôm cả mình đau đớn, chẳng bao lâu có người mang tin nhà đến, nói mẹ của Phan bị bệnh.
2. Thư nhà. ☆ Tương tự: "gia thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức của nhà, thơ nhà gởi tới.

▸ Từng từ:
寫信 tả tín

tả tín

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết thư

▸ Từng từ:
崇信 sùng tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi là cao quý và hết lòng tin tưởng.

▸ Từng từ:
平信 bình tín

bình tín

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thư bình thường (không phải thư đường không)

▸ Từng từ:
廣信 quảng tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
忠信 trung tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà đáng tin.

▸ Từng từ:
憑信 bằng tín

Từ điển trích dẫn

1. Đáng tin.
2. Chỉ bằng chứng. ◇ Chiêu Liên : "Dục lập khoán ước dĩ vi bằng tín" (Khiếu đình tạp lục ) Muốn lập khế ước làm bằng chứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng tin.

▸ Từng từ:
报信 báo tín

báo tín

giản thể

Từ điển phổ thông

báo tin, báo cho biết

▸ Từng từ:
書信 thư tín

thư tín

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư tín, thư từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư từ trao đổi tin tức.

▸ Từng từ:
月信 nguyệt tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nguyệt kinh . » Cùng ngày nguyệt tín phải khuyên dỗ chồng « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
盡信 tận tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất tin cậy.

▸ Từng từ:
石信 thạch tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ khoáng chất cực độc.

▸ Từng từ:
背信 bội tín

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái hẹn ước, không giữ lời. ☆ Tương tự: "vi ước" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phản lại lòng tin, không giữ lời — Lường gạt tiền bạc của người khác.

▸ Từng từ:
自信 tự tín

tự tín

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự tin

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình tin tưởng ở chính mình.

▸ Từng từ:
親信 thân tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi đáng tin. Đoạn trường tân thanh : » Khiến người thân tín rước thầy Giác Duyên «.

▸ Từng từ:
誠信 thành tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng, đáng tin. Không thay đổi.

▸ Từng từ:
迷信 mê tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tưởng một cách mù quáng, không suy nghĩ phân biệt gì.

▸ Từng từ:
通信 thông tin

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loan tin cho khắp nơi biết.

▸ Từng từ:
遞信 đệ tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi thư. Đem thư từ đi.

▸ Từng từ:
郵信 bưu tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư từ tin tức gửi theo đường bưu điện.

▸ Từng từ:
鄉信 hương tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thư từ tin tức từ quê nhà gởi tới.

▸ Từng từ:
雁信 nhạn tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin nhạn, chỉ thư từ tin tức.

▸ Từng từ:
霜信 sương tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin sương. Sương xuống báo tin mùa thu tới — Một tên chỉ loài chim nhạn. Chim nhạn bay, báo tin mùa thu tới và sương xuống.

▸ Từng từ:
音信 âm tín

âm tín

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tin tức

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức, âm tấn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đồ tử vô ích, bất nhược thả hàng Tào công, khước đả thính Lưu sứ quân âm tín, như tri hà xứ, tức vãng đầu chi" , , 使, , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Uổng công chết vô ích, thì chẳng bằng hãy đầu hàng Tào công đi, rồi sẽ nghe ngóng tin tức Lưu Huyền Đức, khi nào biết (sứ quân) ở đâu, bấy giờ lại đi theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức về một người nào hoặc việc gì.

▸ Từng từ:
風信 phong tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin gió, tin tức do gió đưa lại, tức hướng gió và các tin tức thời tiết căn cứ vào hướng gió.

▸ Từng từ:
不信任 bất tín nhiệm

bất tín nhiệm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không tin, ngờ vực, hoài nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đặt niềm tin trong sự làm việc.

▸ Từng từ:
抱柱信 bão trụ tín

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền ngày xưa, có chàng họ "Vĩ" , hẹn gặp với người con gái ở dưới cầu. Nước thủy triều dâng, người hẹn chưa đến, Vĩ sinh vẫn giữ lời, ôm cột mà chết (Xem "Trang Tử" , thiên "Đạo Chích" ). Sau tỉ dụ sự giữ vững lời hẹn ước. ◇ Lí Bạch : "Thường tồn bão trụ tín, Khởi thướng Vọng phu đài" , (Trường Can hành ) Thiếp mãi còn giữ vững lời hẹn như Vĩ sinh ôm cột ngày xưa, Có bao giờ nghĩ rằng có ngày phải lên đài Vọng phu.

▸ Từng từ:
明信片 minh tín phiến

Từ điển trích dẫn

1. Bưu thiếp. § Cũng gọi là "bưu phiến" .

▸ Từng từ:
信口胡說 tín khẩu hồ thuyết

Từ điển trích dẫn

1. Thuận miệng nói nhảm, không suy nghĩ nói bừa. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na nguyên thị ngã tiểu thì bất tri thiên cao địa hậu, tín khẩu hồ thuyết" , (Đệ thập cửu hồi) Nguyên do là lúc tôi còn bé, không biết trời cao đất dày, quen miệng nói nhảm.

▸ Từng từ:
半信半疑 bán tín bán nghi

Từ điển trích dẫn

1. Nửa tin nửa ngờ. § Cũng nói: "tương tín tương nghi" , "nghi tín tham bán" .

▸ Từng từ:
不信任投票 bất tín nhiệm đầu phiếu

Từ điển phổ thông

bỏ phiếu bất tín nhiệm, bầu cử bất tín nhiệm

▸ Từng từ: