轉 - chuyến, chuyển
好轉 hảo chuyển

hảo chuyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải thiện, cải tiến, cải tạo

▸ Từng từ:
婉轉 uyển chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòa thuận dịu dàng — Ta còn hiểu là dáng điệu mềm mại dịu dàng của đàn bà con gái — Chỉ âm thanh lên xuống êm ái dễ nghe.

▸ Từng từ:
宛轉 uyển chuyển

uyển chuyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

uyển chuyển

Từ điển trích dẫn

1. Tùy thuận biến hóa. ◇ Trang Tử : "Dữ vật uyển chuyển" (Thiên hạ ) Theo cùng với vật mà biến hóa.
2. Thân thể chuyển động, lật tới lật lui, trằn trọc. ◇ Nghiêm Kị : "Sầu tu dạ nhi uyển chuyển hề" (Ai thì mệnh ) Buồn rầu đêm trằn trọc hề.
3. Hàm súc ủy uyển. § Cũng viết là "uyển chuyển" .
4. Thu xếp, xoay xở.
5. Thái độ hòa ái, nhu thuận, dịu dàng. Cũng viết là "uyển chuyển" . ◎ Như: "phát ngôn thì thố từ uyển chuyển ta, biệt xung tràng tha nhân, dẫn khởi tranh chấp" , , lúc nói năng thì lấy lời ôn hòa, dịu dàng, không va chạm người khác mà gây ra tranh chấp.
6. Triền miên ủy khúc. ◇ Bạch Cư Dị : "Lục quân bất phát vô nại hà, Uyển chuyển nga mi mã tiền tử" , (Trường hận ca ) Sáu quân không chịu tiến, không biết làm sao, Vua đành lòng để cho người đẹp oằn oại chết dưới ngựa.
7. Âm thanh véo von, vui tai. § Cũng viết là "uyển chuyển" . ◎ Như: "oanh thanh uyển chuyển" tiếng chim oanh véo von.

▸ Từng từ:
展轉 triển chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay vần — Xoay trở không yên.

▸ Từng từ:
扭轉 nữu chuyển

nữu chuyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảo ngược, quay ngược, xoay lại

▸ Từng từ:
推轉 suy chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đổi, thay đổi. Ta vẫn nói trại là Suy suyển.

▸ Từng từ:
旋轉 toàn chuyển

toàn chuyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

xoáy tròn, quay tròn

▸ Từng từ:
暗轉 ám chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngầm đổi chức vụ và nhiệm sở của người dưới quyền, không cho họ biết, tức là thuyên chuyển ngầm, một hình thức trả thù hoặc trừng phạt — Danh từ kịch nghệ, chỉ sự thay đổi cảnh trí thật nhanh trên sân khấu, nhân lúc sân khấu tắt đèn chấm dứt màn trước và bước sang màn sau.

▸ Từng từ:
移轉 di chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ, từ nơi này tới nơi khác, hoặc từ người này sang người khác.

▸ Từng từ:
翻轉 phiên chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lật.

▸ Từng từ:
輪轉 luân chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay tròn giáp vòng.

▸ Từng từ:
輾轉 triển chuyển

triển chuyển

phồn thể

Từ điển phổ thông

trằn trọc không yên

Từ điển trích dẫn

1. Trằn trọc ngủ không được. ◇ Thi Kinh : "Triển chuyển phản trắc" (Quan thư ) Trằn trọc trở mình không ngủ. § Cũng viết là "triển chuyển" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay vần — Xoay trở không yên.

▸ Từng từ:
轉交 chuyển giao

chuyển giao

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyển giao

Từ điển trích dẫn

1. Đưa lại cho người khác. § Cũng nói là: "chuyển phát" , "chuyển đệ" , "chuyển trí" . ◎ Như: " giá đại đông tây thị tha thác ngã chuyển giao cấp nhĩ đích" 西.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lại cho người khác.

▸ Từng từ:
轉動 chuyển động

Từ điển trích dẫn

1. Xoay, quay (xung quanh một trung tâm điểm hay một trục ở giữa). ◎ Như: "ma thiên phi luân tài chuyển động một đa cửu, tựu khai thủy hữu nhân hảm đầu vựng, đại hô cật bất tiêu" , , cái vòng cao khổng lồ (trò chơi có vòng tròn lớn, treo ghế ngồi, chạy xoay quanh một trục) vừa mới xoay chưa được bao lâu, đã bắt đầu có người kêu bị chóng mặt, la oai oái chịu không nổi.
2. Thân mình cử động. ◇ Trương Thế Nam : "Cân hài luyên súc, chuyển động gian nan" , (Du hoạn kỉ văn , Quyển bát) Gân cốt ràng buộc, cử động khó khăn.
3. Dời chuyển, biến động.
4. Xoay xở, kiếm sống.
5. Phiếm chỉ hành động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không yên một chỗ.

▸ Từng từ:
轉化 chuyển hóa

chuyển hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chuyển hóa, chuyển biến
2. thay đổi, biến đổi

▸ Từng từ:
轉告 chuyển cáo

Từ điển trích dẫn

1. Đem lời nói từ bên này truyền đạt tới bên kia. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Chỉ cầu phu nhân chuyển cáo tướng công, thế tiểu ni nhất tra" , (Quyển nhị thất).

▸ Từng từ:
轉學 chuyển học

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi việc học, đang ở trường này sang trường khác, đang theo ngành này qua ngành khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi việc học, đang ở trường này sang trường khác, đang theo nghành này qua nghành khác.

▸ Từng từ:
轉手 chuyển thủ

Từ điển trích dẫn

1. Lật bàn tay.
2. Nghĩa bóng: Rất dễ dàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay bàn tay, chuyển bàn tay, ý nói rất dễ dàng — Cũng chỉ khoảnh khắc, vừa đủ để lật bàn tay.

▸ Từng từ:
轉折 chuyển chiết

Từ điển trích dẫn

1. Chuyển hướng, biến đổi. ◎ Như: "ngữ khí nhất chuyển chiết, ý tứ tựu bất nhất dạng" , .
2. Quanh co, khúc mắc. ◎ Như: "giá xích liên tục kịch tình tiết chuyển chiết đa biến, kết cục xuất nhân ý ngoại" , .

▸ Từng từ:
轉播 chuyển bá

Từ điển trích dẫn

1. Truyền thanh hoặc truyền hình. § Tiếng Anh: relay a radio or TV broadcast; rebroadcast. ◎ Như: "thật huống chuyển bá" truyền thanh hoặc truyền hình trực tiếp (live broadcast).

▸ Từng từ:
轉注 chuyển chú

Từ điển trích dẫn

1. Một cách tạo ra chữ viết trong "lục thư" của Hán tự. Biến đổi dạng chữ này một chút thành chữ kia, với âm gần giống mà cùng nghĩa. Chẳng hạn chữ "khảo" , được thay đổi chút ít để thành chữ "lão" , cả hai đều có nghĩa là già nua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi chữ này thành chữ kia với âm gần giống, mà nghĩa khác đi. Một cách chế chữ viết trong Lục thư của Trung Hoa. Chẳng hạn chữ Khảo ( tìm xét ), được thay đổi chút ít để thành chữ Lão ( già nua ).

▸ Từng từ:
轉漏 chuyển lậu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ khoảng thời gian rất ngắn. § "Lậu" là đồng hồ bằng giọt nước thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ khoảng thời gian ngắn ngủi ( Lậu là loại đồng hồ đếm thời gian bằng giọt nước thời xưa ).

▸ Từng từ:
轉燭 chuyển chúc

Từ điển trích dẫn

1. Đổi cây đuốc (hay cây nến).
2. Nghĩa bóng: Chỉ việc đời thay đổi mau chóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi cây đuốc, đổi cây nến, thay cây khác, ý chỉ thời gian mau chóng và những thay đổi mau chóng ở đời.

▸ Từng từ:
轉眼 chuyển nhãn

Từ điển trích dẫn

1. Chớp mắt, đưa mắt, chuyển động con mắt. ◇ Mao Thuẫn : "Tha hựu chuyển nhãn khứ khán Lí Ma Tử" (Tí dạ , Thập tam).
2. Tỉ dụ khoảnh khắc, khoảng thời gian rất ngắn, thấm thoát. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Quả nhiên quang âm tự tiễn, nhật nguyệt như thoa, chuyển nhãn nhị thập niên" , , (Quyển nhị thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chớp mắt, nháy mắt, ý nói khoảnh khắc.

▸ Từng từ:
轉瞬 chuyển thuấn

Từ điển trích dẫn

1. Chuyển động con mắt. ◎ Như: "chuyển thuấn cố phán" .
2. Trong chớp mắt. Tỉ dụ thời gian cực ngắn. ☆ Tương tự: "chuyển nhãn" . ◎ Như: "phú quý vinh hoa, chuyển thuấn thành không" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chớp mắt, khoảnh khắc. Như Chuyển nhãn .

▸ Từng từ:
轉移 chuyển di

Từ điển trích dẫn

1. Dời chỗ.
2. Thay đổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ — Thay đổi.

▸ Từng từ:
轉背 chuyển bối

Từ điển trích dẫn

1. Xoay lưng. § Tỉ dụ thời gian rất ngắn, khoảnh khắc.
2. Ra đi. ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ ca ca tự tòng nhĩ chuyển bối nhất nhị thập nhật, mãnh khả đích hại cấp tâm đông khởi lai" , (Đệ nhị thập lục hồi) Anh của chú, từ khi chú đi được mười hai mươi ngày, bỗng nhiên bị phát chứng đau tim nặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.

▸ Từng từ:
轉語 chuyển ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiếng nói được dùng để truyền đạt ý tưởng.

▸ Từng từ:
轉讀 chuyển độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc to lên, giọng lúc cao lúc thấp. Tức tụng kinh.

▸ Từng từ:
轉變 chuyển biến

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi. Cũng nói Biến chuyển.

▸ Từng từ:
轉賣 chuyển mại

Từ điển trích dẫn

1. Bán lại cho người khác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thảng nhược bất khiếu thượng tha đích thân nhân lai, chỉ phạ hữu hỗn trướng nhân mạo danh lĩnh xuất khứ, hựu chuyển mại liễu, khởi bất cô phụ liễu giá ân điển" , , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Nếu không gọi người nhà nó đến, chỉ sợ có kẻ bất lương mạo danh đến nhận đem đi bán chỗ khác, thế chẳng như phụ công ơn mình hay sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán lại cho người khác.

▸ Từng từ:
轉轂 chuyển cốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe lăn bánh, bắt đầu chạy.

▸ Từng từ:
轉送 chuyển tống

Từ điển trích dẫn

1. Truyền tống. ◇ Hán Thư : "Hán vương hạ lệnh: Quân sĩ bất hạnh tử giả, lại vi y khâm quan liễm, chuyển tống kì gia, tứ phương quy tâm yên" : , , , (Cao đế kỉ thượng ).
2. Chuyển giao. ◎ Như: "giá thị cương thu đáo đích cấp kiện, thỉnh nhĩ lập tức chuyển tống cấp tha" .
3. Chuyển tặng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tụ trung mạc xuất từ lai, tịnh Việt Châu thái thú sở tống tẫn lễ nhất lưỡng, chuyển tống dữ Dương lão ma tố cước bộ tiền" , , (Quyển nhị cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới, đem tới, như Chuyển đệ .

▸ Từng từ:
轉運 chuyển vận

Từ điển trích dẫn

1. Vận hành tuần hoàn không ngừng. ◇ Vương Sung : "Nhiên nhi nhật xuất thượng nhật nhập hạ giả, tùy thiên chuyển vận, thị thiên nhược phúc bồn chi trạng, cố thị nhật thượng hạ nhiên, tự nhược xuất nhập địa trung hĩ" , , , , (Luận hành , Thuyết nhật ).
2. Chuyên chở, vận tải. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim lao sư viễn chinh, chuyển vận vạn lí, dục thu toàn công, tuy Ngô Khởi bất năng định kì quy, Tôn Vũ bất năng thiện kì hậu dã" , , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Nay muốn thành công mà bắt quân khó nhọc đi đánh xa, chuyên chở hàng muôn dặm, dẫu đến Ngô Khởi cũng không thể định ngày về, Tôn Vũ cũng chưa chắc làm cho hay được.
3. Thanh điệu thay đổi. ◇ Vương Bao : "Hữu nhị nhân yên, thừa lộ nhi ca, ỷ nghê nhi thính chi, vịnh thán trúng nhã, chuyển vận trúng luật" , , , , (Tứ tử giảng đức luận ).
4. Vận mệnh chuyển thành tốt. ◇ Tiền Chung Thư : "Ngã giá thứ xuất môn dĩ tiền, hữu bằng hữu cân ngã bài quá bát tự, thuyết hiện tại chánh chuyển vận, nhất lộ phùng hung hóa cát" , , , (Vi thành , Ngũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay vần. Chỉ sự thay đổi của số mệnh — Chở hàng hóa từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
轉達 chuyển đạt

Từ điển trích dẫn

1. Đưa thay cho người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa giùm cho người khác.

▸ Từng từ:
轉遞 chuyển đệ

Từ điển trích dẫn

1. Đưa lên, truyền tống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên.

▸ Từng từ:
銓轉 thuyên chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn và thay đổi chỗ làm việc của quan lại và các viên chức.

▸ Từng từ:
轉敗爲勝 chuyển bại vi thắng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thua mà xoay lại thành được.

▸ Từng từ: