空 - không, khống, khổng
凭空 bằng không

bằng không

giản thể

Từ điển phổ thông

vô căn cứ

▸ Từng từ:
制空 chế không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ quân sự, chỉ sự làm chủ không phận.

▸ Từng từ:
天空 thiên không

thiên không

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bầu trời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng trời. Bầu trời.

▸ Từng từ:
太空 thái không

thái không

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không gian vũ trụ

▸ Từng từ:
平空 bình không

Từ điển trích dẫn

1. Bỗng dưng, tự dưng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chỉ phạ như kim bình không hựu sanh xuất nhất lưỡng kiện sự lai, khả tựu liễu bất đắc liễu" , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chỉ sợ như bây giờ tự dưng xảy ra một vài việc, thì không biết xoay vào đâu được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỗng dưng. Như Bình bạch .

▸ Từng từ:
憑空 bằng không

bằng không

phồn thể

Từ điển phổ thông

vô căn cứ

Từ điển trích dẫn

1. Tự dưng, bỗng dưng, không có nguyên do. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngã bất tại gia, tha mạo nhận thị ngã cữu cữu, phiến phạn khiết; kim niên hựu bằng không tẩu lai vấn ngã yếu ngân tử!" , , ; (Đệ nhị thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự dưng, bỗng dưng.

▸ Từng từ:
懸空 huyền không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo lơ lửng trong không, ý nói chẳng có căn cứ gì.

▸ Từng từ:
搜空 sưu không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống đánh, ra hiệu đóng thành vào buổi tối. Cũng như: Thu không. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ có câu: » Chuông cổ tự điểm hồi rộn giục, trống quan thành vừa lúc Sưu không «.

▸ Từng từ:
收空 thu không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu chuông hoặc trống báo hiệu soát xét không có kẻ gian hoặc việc lạ trong thành khi trời gần tối. Đoạn trường tân thanh : » Mặt trời gác núi chiêng đà thu không «.

▸ Từng từ:
晴空 tình không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời quang đảng, không mây.

▸ Từng từ:
有空 hữu không

Từ điển trích dẫn

1. Rảnh rỗi, nhàn hạ. ◎ Như: "nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu" , .

▸ Từng từ:
架空 giá không

Từ điển trích dẫn

1. Treo lơ lửng, gác lên trên không. § Phòng ốc, cầu... ở mặt dưới dùng cột trụ chống đỡ nâng cao khỏi mặt đất. ◇: Thái Tông: "Cao hiên lâm bích chử, Phi diêm húynh giá không" , (Trí tửu tọa phi các ).
2. Tỉ dụ bịa đặt, không có căn cứ sự thật. ◇ Tây du kí 西: "Mạc yếu chỉ quản giá không đảo quỷ, thuyết hoang hống nhân" , (Đệ tứ thập hồi).
3. Tỉ dụ ngấm ngầm bài xích, chê bai sau lưng, làm cho mất thật quyền. ◎ Như: "tha sự sự độc đoán độc hành, bả biệt nhân đô giá không liễu" , .

▸ Từng từ:
真空 chân không

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng không, trống rỗng hoàn toàn không có gì hết.
2. Tỉ dụ nơi chốn hoàn toàn không có người nào, sự vật nào, quyền lực nào hết cả hoặc hiện tượng mọi hoạt động đều ngừng lại. ◎ Như: "chân không trạng thái" .
3. Thuật ngữ Phật giáo: Mọi hiện tượng đều cho khái niệm tạo thành, không có thật thể. ◇ Đại trí độ luận : "Phục thứ tất cánh không thị vi chân không" (Quyển tam thập nhất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ vật lí học, chỉ khoảng không có gì, không có cả không khí ( vacuum ) — Tiếng nhà Phật, chỉ trạng thái được giải thoát, thật sự không còn dính dấp gì với thế tục.

▸ Từng từ:
破空 phá không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm vỡ khoảng không, ý nói từ trên trời rơi rớt xuống, rơi từ cao xuống.

▸ Từng từ:
碧空 bích không

Từ điển trích dẫn

1. Trời xanh lam. ◇ Hứa Hồn : "Ngũ sắc như ti hạ bích không, Phiến phàm hoàn nhiễu Sở vương cung" , (Thù Hà Trung Đỗ thị ngự trùng kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bích hư .

▸ Từng từ:
礨空 lỗi không

Từ điển trích dẫn

1. Hang động nhỏ. ◇ Trang Tử : "Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ?" , (Thu thủy ) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang do đá chồng chất lên mà thành.

▸ Từng từ:
空中 không trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong khoảng không. Trên trời.

▸ Từng từ:
空前 không tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ trước chưa hề có. Thường nói: Không tiền khoáng hậu.

▸ Từng từ:
空山 không san

Từ điển trích dẫn

1. Núi rừng u thâm ít người lai vãng. ◇ Vi Ứng Vật : "Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích" 滿, (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ ) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?

▸ Từng từ:
空弮 không khuyên

Từ điển trích dẫn

1. Cung không có tên. ◇ Hán Thư : "Trương không khuyên, mạo bạch nhận, bắc thủ tranh tử địch" , , (Quyển lục thập nhị, Tư Mã Thiên truyện ) Giương cây cung hết tên để chống với lưỡi gươm trắng, hướng về phương bắc, tranh nhau chết với quân địch.

▸ Từng từ:
空想 không tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Hoài công suy tưởng, tư niệm hão. ◇ Lô Tổ Cao : "Đối chẩm vi không tưởng, đông sàng cựu mộng, đái tương li hận" , , (Thủy long ngâm , Đồ mi , Từ ).
2. Không thật tế, huyễn tưởng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Khán đáo khán đắc tử tế liễu, không tưởng vô dụng, việt khán việt động hỏa, chẩm sanh đáo đắc thủ tiện hảo?" , , , 便 (Quyển lục).
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tức "không quán" , lấy tông chỉ là "vô tướng" . ◇ Tuệ Hải : "Đãn tác không tưởng, tức vô hữu trước xứ" , (Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận , Quyển thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự suy nghĩ xa vời thực tế.

▸ Từng từ:
空手 không thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay không. Td: Không thủ đạo ( môn võ tay không, Karate ).

▸ Từng từ:
空拳 không quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn võ chỉ dùng nắm tay mà htôi.

▸ Từng từ:
空暇 không hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn rỗi.

▸ Từng từ:
空氣 không khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp hơ bao quanh trái đất. Thơ Tản Đà có câu: » Theo đường không khí về trần ai «.

▸ Từng từ:
空王 không vương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ đức Phật Như Lai.

▸ Từng từ:
空空 không không

không không

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vơi vơi, còn thiếu

▸ Từng từ:
空腹 không phúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụng trống, chưa ăn gì, bụng đói.

▸ Từng từ:
空花 không hoa

Từ điển trích dẫn

1. Phồn vinh hoa lệ hư huyễn không thật. ◇ Dụ thế minh ngôn : "Phù danh thân hậu hữu thùy tri? Vạn sự không hoa du hí" ? (Quyển nhất, Tương hưng ca trùng hội trân châu sam ) Danh hão sau này nào ai biết? Muôn sự phồn vinh hoa lệ chỉ là trò đùa hư huyễn mà thôi.

▸ Từng từ:
空虚 không hư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng có gì. Cũng nói Hư không.

▸ Từng từ:
空襲 không tập

Từ điển trích dẫn

1. Dùng phi cơ, đạo đạn... tiến hành tập kích mục tiêu bên quân địch.
2. Chỉ cảnh báo phòng không.

▸ Từng từ:
空言 không ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói lông bông, không ra đâu.

▸ Từng từ:
空調 không điều

Từ điển trích dẫn

1. Điều hòa không khí. § Tiếng Anh: air-condition.

▸ Từng từ: 調
空談 không đàm

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận không thiết thật, xa lìa thật tế. ◇ Phạm Diệp : "Ngôn chi giai hữu thật chứng, phi vi không đàm" , (Dữ Chư Sanh Chất thư ).
2. Nói hão, nói mà không làm. § Cũng như "không ngôn" .

▸ Từng từ:
空軍 không quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đánh giặc trên không.

▸ Từng từ:
空閒 không nhàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Không hạ .

▸ Từng từ:
空間 không gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng không. Khoảng trời.

▸ Từng từ:
航空 hàng không

Từ điển trích dẫn

1. Dùng phi cơ, phi thuyền... chuyên chở trong không trung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi máy bay trên không để tới nơi khác.

▸ Từng từ:
虛空 hư không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trống rỗng, chẳng có gì.

▸ Từng từ:
青空 thanh không

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng trống màu xanh, chỉ bầu trời. Ta cũng đọc thinh không.

▸ Từng từ:
空心菜 không tâm thái

không tâm thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rau muống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau rỗng ruột, tức rau muống.

▸ Từng từ:
目空一切 mục không nhất thế

Từ điển trích dẫn

1. Tự cao tự đại, không coi ai ra gì.
2. ☆ Tương tự: "bất khả nhất thế" , "bàng nhược vô nhân" , "mục không tứ hải" , "mục trung vô nhân" , "mục vô dư tử" , "tự cao tự đại" , "dạ lang tự đại" , "duy ngã độc tôn" .
3. ★ Tương phản: "tự tàm hình uế" .

▸ Từng từ:
眼空四海 nhãn không tứ hải

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung ngạo mạn, tự cao tự đại, coi thường hết thảy. ◇ Hồ đồ thế giới : "Bất đáo thập niên, tiến thăng Vân Nam phủ đài, kim hựu thăng liễu Tứ Xuyên chế đài, tự nhiên thị nhãn không tứ hải" , , , (Quyển thập).

▸ Từng từ:
紙上空談 chỉ thượng không đàm

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận không thật tế.

▸ Từng từ:
國際太空站 quốc tế thái không trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm Không gian Quốc tế. § Tiếng Anh: International Space Station.

▸ Từng từ: